Bài 9: Cách Nhận Biết Cặp Nguyên âm /ɔ:/&/ɔ:r/ - Anh Ngữ Nasao
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- Đối với âm /ɔ:/
- Đối với âm /ɔ:r/
- Video hướng dẫn
- Hi vọng sau bài học này các bạn đã biết cách phát âm /ɔː/ (nguyên âm o dài) và /ɔːr/ trong tiếng Anh. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất nhé!
Sở dĩ âm /ɔː/ (nguyên âm o dài) và /ɔːr/ được xếp vào 1 cặp vì có rất nhiều bạn gặp khó khăn khi phân biệt hai âm này. Chính vì vậy bài học hôm nay Anh ngữ Nasao sẽ tiếp tục chia sẻ với cách nhận biết các cặp nguyên âm /ɔ:/&/ɔ:r/.
Đối với âm /ɔ:/
Khẩu hình miệng
– Lưỡi cao trung bình
– Đầu lưỡi hạ thấp
– Tròn môi
– Phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn
Âm /ɔ:/ có trong các từ
- Dog /dɑːɡ/ con chó
- Always /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
- Bald /bɔːld/ hói
- Awful /ˈɔː.fəl/ khinh khủng
Âm /ɔ:/ xuất hiện trong câu
Always say “please” and “thank you”
A: Always say/ “please”/ and “thank you”.
B: You should also say,/ “excuse me”/ when you bump into someone./ Good manners/ are so important.
- You’re always welcome/ here.
- I always/ take the subway.
- Who’s calling?
- That’s awful
- It’s all my fault
Đối với âm /ɔ:r/
Khẩu hình miệng
Âm /ɔ:r/ là sự kết hợp của âm /ɔ:/ và âm /r/. Các bước để phát âm /ɔr/
Bước 1: Hạ quai hàm lưỡi đặt thấp và kéo về phía sau, đồng thời phát âm âm /ɔ:/
Bước 2: cong lười vào phía trong và phát âm âm /r/.
Âm /ɔ:/ có trong các từ
- Order /ˈɔːr.dɚ/ đặt hàng
- Sport /spɔːrt/ thể thao
- Abnormal /æbˈnɔːr.məl/ khác thường
- Warm /wɔːrm/ ấm áp
- Award /əˈwɔːrd/ giải thưởng
Âm /ɔ:r/ xuất hiện trong câu
It’s important/ to practice English/ every day.
A: It’s important/ to practice English/ every day.
B: That’s true./ Constant practice/ is the only way/ to improve.
- Today/ is an important day/ in our history.
- Nothing/ could be more important/ to me/ than my family.
Video hướng dẫn
Hi vọng sau bài học này các bạn đã biết cách phát âm /ɔː/ (nguyên âm o dài) và /ɔːr/ trong tiếng Anh. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất nhé!
zakaban
Từ khóa » Cách Nhận Biết O Ngắn Và O Dài
-
CÁCH PHÁT ÂM /ɒ/ Và /ɔː/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ...
-
Cách Phát âm /ɒ/ Và /ɔː/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ɔː/ Và /ɒ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
Bài 21: Phát âm Tiếng Anh - Cách Phát âm /ɔː/ & /ɒ/ - Langmaster
-
Âm O Ngắn Và O Dài - Trang Chủ Game Mobile Liên Hệ
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Những Từ Phát âm Trong Học Kì 1 Lớp 10 - Trang Chủ
-
Bài 7 - Short Vowel /ɒ/ (Nguyên âm Ngắn /ɒ/) » Phát âm Tiếng Anh ...
-
Bài 8 - Long Vowel /ɔ:/ (Nguyên âm Dài /ɔ:/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm /ɪ/ Ngắn Và /i:/ Dài Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Dạy Trẻ Phát âm Tiếng Anh - Alokiddy
-
Cách Phân Biệt Từ Có âm /3:/ (ơ Dài) Và /chữ E Lộn Ngược/ (âm ơ Ngắn)
-
Tập 5: Âm /ɒ/ & /ɔː/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon