Bài 9 (SGK Trang 90)Cân Bằng Các Phương Trình Phản ứng Oxi Hoá

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 4:37 Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
21 tháng 11 2017 lúc 4:38

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng 0 Bình luận (0) Fen Fan
  • Fen Fan
17 tháng 12 2021 lúc 12:43

U

Đúng 0 Bình luận (0) pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
  • pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
12 tháng 1 2022 lúc 10:19

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

 

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

 

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

 

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
  • pήươпg 亗ᄂơ ✿пgơ亗×͜× .
12 tháng 1 2022 lúc 10:19

20p nữa ra đáp án

Đúng 0 Bình luận (0) chuche
  • chuche
12 tháng 1 2022 lúc 10:23

Tham khảo:

Đúng 1 Bình luận (1) ︵✰Ah
  • ︵✰Ah
12 tháng 1 2022 lúc 10:23

b) 2FeSO4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O

 

e) Cl2 +2KOH → KCl + KClO3 + H2O

 

Đúng 1 Bình luận (0) Cao Tùng Lâm
  • Cao Tùng Lâm
9 tháng 1 2022 lúc 10:34

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

e) CI2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

Giúp anh mik 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ILoveMath
  • ILoveMath
9 tháng 1 2022 lúc 10:41

b,10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

e,3CI2 +6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Đúng 0 Bình luận (2) Tử Ái
  • Tử Ái
20 tháng 12 2021 lúc 10:43

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 12 2021 lúc 11:35

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng 2 Bình luận (0) nguyễn tuấn kiệt A
  • nguyễn tuấn kiệt A
3 tháng 12 2021 lúc 9:43 DỀ 16Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.1. Cu + HNO3 - Cu(NO3)2 + NO + H2O2. Fe + H2SO4 - Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OCâu 2: Cho 6,72 lít khí clo phản ứng vừa đủ với m gam sắt, thu được muối clorua. Tính m.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10,16g hỗn hợp (Fe và Mg) trong 500ml dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí(đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính nồng độ mol dung dịch...Đọc tiếp

DỀ 16

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.

1. Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

2. Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 2: Cho 6,72 lít khí clo phản ứng vừa đủ với m gam sắt, thu được muối clorua. Tính m.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10,16g hỗn hợp (Fe và Mg) trong 500ml dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí(đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl dã dùng 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh
  • Nguyễn Hoàng Minh
3 tháng 12 2021 lúc 9:50

Câu 2:

\(n_{Cl_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3(mol)\\ PTHH:2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m=m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\)

Câu 3:

Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Mg}=y(mol) \end{cases} \)

\(a,n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25(mol) PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+24y=10,16\\ x+y=0,25 \end{cases} \Rightarrow\begin{cases} x=0,13(mol)\\ y=0,12(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,13.56}{10,16}.100\%=71,65\%\\ \%_{Mg}=100\%-71,65\%=28,35\% \end{cases}\\ b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+2n_{Mg}=0,5(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,5}{0,5}=1M\)

Đúng 1 Bình luận (0) Ngô Đăng Khôi
  • Ngô Đăng Khôi
3 tháng 12 2021 lúc 8:15 1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :  Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại tron...Đọc tiếp

1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng  bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng : 

 Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2 (SO4)3 + SO2+ H2

KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2

2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng  độ 40%.  

3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit  khí (điều kiện tiêu chuẩn).  

a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. 

(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)

 

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh
  • Nguyễn Hoàng Minh
3 tháng 12 2021 lúc 8:40

Bài 2:

\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)

Bài 3:

\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)

\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)

\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
17 tháng 4 2019 lúc 8:10 Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). A l   +   H N O 3   →   A l N O 3 3   +   N O   +   N H 4...Đọc tiếp

Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).

A l   +   H N O 3   →   A l N O 3 3   +   N O   +   N H 4 N O 3   +   H 2 O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
17 tháng 4 2019 lúc 8:11

Đúng 0 Bình luận (0) ĐN*Kid .Kill*
  • ĐN*Kid .Kill*
8 tháng 12 2021 lúc 22:09

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Quyên Giang
  • Quyên Giang
7 tháng 12 2021 lúc 18:04 Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:a. Zn  +  H2SO4 ZnSO4  +  SO2 +  H2Ob. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4    Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2Oc. Al  +  HNO3    Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           d. Cu  +  HNO3    Cu(NO3)2  +  NO  + H2OĐọc tiếp

Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị  khử, chất môi trường:

a. Zn  +  H2SO4 " ZnSO4  +  SO2 +  H2O

b. FeSO4  +  H2SO4 + KMnO4  "  Fe2(SO4)3 + K2SO4  + MnSO4 + H2O

c. Al  +  HNO3  "  Al(NO3)3 +  N2O  + H2O           

d. Cu  +  HNO3  "  Cu(NO3)2  +  NO  + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
16 tháng 11 2018 lúc 11:12 Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). C u   +   H 2 S O 4   đ ,   n     →   C u S O 4   +   S O...Đọc tiếp

Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).

C u   +   H 2 S O 4   đ ,   n     →   C u S O 4   +   S O 2   +   H 2 O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh
  • Ngô Quang Sinh
16 tháng 11 2018 lúc 11:13

Đúng 0 Bình luận (0)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Al + Fe3o4