Bài 93 : Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng | Vở Bài Tập ... - Blog
Có thể bạn quan tâm
-
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay
| Bài 93 : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 VBT toán 3 bài 93 : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:
a) Trong hình bên có : - Ba điểm …, …, … thẳng hàng. - Ba điểm …, …, … thẳng hàng. - Ba điểm …, …, …thẳng hàng. - Ba điểm …, …, …thẳng hàng. b)- M là điểm ở giữa hai điểm … và … - O là điểm ở giữa hai điểm … và … hoặc ở giữa hai điểm … và … - N là điểm ở giữa hai điểm … và … Phương pháp giải: Nhẩm lại kiến thức về điểm ở giữa vừa học, quan sát hình đã cho rồi điền tên điểm thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: a) Trong hình bên có : - Ba điểm A, M, B thẳng hàng. - Ba điểm D, N, C thẳng hàng. - Ba điểm D, O, B thẳng hàng. - Ba điểm M, O, N thẳng hàng. b)- M là điểm ở giữa hai điểm A và B - O là điểm ở giữa hai điểm M và N (hoặc ở giữa hai điểm D và B) - N là điểm ở giữa hai điểm D và C Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Phương pháp giải: - Vận dụng kiến thức : M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M nằm giữa A, B và MA = MB. - Điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết:
Bài 3 Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :
a) - Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm … - M là … của đoạn thẳng CD. - N là … của đoạn thẳng EG. - I là trung điểm của đoạn thẳng ... b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK : - Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : … - Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là … Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về trung điểm của một đoạn thẳng rồi điền tiếp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: a) - Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O - M là trung điểm của đoạn thẳng CD. - N là trung điểm của đoạn thẳng EG. - I là trung điểm của đoạn thẳng HK. b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK : - Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG. - Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CD và HK. Bài 4 Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :
Phương pháp giải: Dùng bút chì và thước kẻ, nối các điểm đã cho để tạo thành hình giống với hình của bài 3 (giống hình bình hoa) Lời giải chi tiết:
HocTot.Nam.Name.Vn Bài tiếp theo
|
Góp ý
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Gửi góp ý Hủy bỏBáo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Gửi góp ý Hủy bỏ- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- Bài 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Bài 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Bài 3 : Luyện tập
- Bài 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Bài 5 : Luyện tập
- Bài 6 : Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Ôn tập các bảng nhân
- Bài 9 : Ôn tập các bảng chia
- Bài 10 : Luyện tập
- Bài 11 : Ôn tập về hình học
- Bài 12 : Ôn tập về giải toán
- Bài 13 : Xem đồng hồ
- Bài 14 : Xem đồng hồ (tiếp theo)
- Bài 15 : Luyện tập
- Bài 16 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 23
- CHƯƠNG 2. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
- Bài 17 : Bảng nhân 6
- Bài 18 : Luyện tập
- Bài 19 : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 20 : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Bảng chia 6
- Bài 23 : Luyện tập
- Bài 24 : Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Bài 25 : Luyện tập
- Bài 26 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 27 : Luyện tập
- Bài 28 : Phép chia hết và phép chia có dư
- Bài 29 : Luyện tập
- Bài 30 : Bảng nhân 7
- Bài 31 : Luyện tập
- Bài 32 : Gấp một số lên nhiều lần
- Bài 33 : Luyện tập
- Bài 34 : Bảng chia 7
- Bài 35 : Luyện tập
- Bài 36 : Giảm đi một số lần
- Bài 37 : Luyện tập
- Bài 38 : Tìm số chia
- Bài 39 : Luyện tập
- Bài 40 : Góc vuông, góc không vuông
- Bài 41 : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
- Bài 42 : Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
- Bài 43 : Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài 44 : Luyện tập
- Bài 45 : Thực hành đo độ dài
- Bài 46 : Thực hành đo độ dài (tiếp theo)
- Bài 47 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 57
- Bài 48 : Bài toán giải bằng hai phép tính
- Bài 49 : Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)
- Bài 50 : Luyện tập
- Bài 51 : Bảng nhân 8
- Bài 52 : Luyện tập
- Bài 53 : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Bài 54 :Luyện tập
- Bài 55 : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài 56 : Luyện tập
- Bài 57 : Bảng chia 8
- Bài 58 : Luyện tập
- Bài 59 : So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Bài 60 : Luyện tập
- Bài 61 : Bảng nhân 9
- Bài 62 : Luyện tập
- Bài 63 : Gam
- Bài 64 : Luyện tập
- Bài 65 : Bảng chia 9
- Bài 66 : Luyện tập
- Bài 67 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 68 : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 69 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Bài 70 : Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 71 : Giới thiệu bảng nhân
- Bài 72 : Giới thiệu bảng chia
- Bài 73 : Luyện tập
- Bài 74 : Luyện tập chung
- Bài 75 : Làm quen với biểu thức
- Bài 76 : Tính giá trị của biểu thức
- Bài 77 : Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Bài 78 : Luyện tập
- Bài 79 : Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Bài 80 : Luyện tập
- Bài 81 : Luyện tập chung
- Bài 82 : Hình chữ nhật
- Bài 83 : Hình vuông
- Bài 84 : Chu vi hình chữ nhật
- Bài 85 : Chu vi hình vuông
- Bài 86 : Luyện tập
- Bài 87 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 103
- CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẾN 10 000
- Bài 88 : Các số có bốn chữ số
- Bài 89 : Luyện tập
- Bài 90 : Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Bài 91 : Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Bài 92 : Số 10 000 - Luyện tập
- Bài 93 : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 94 : Luyện tập
- Bài 95 : So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Bài 96 : Luyện tập
- Bài 97 : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài 98 : Luyện tập
- Bài 99 : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Bài 100 : Luyện tập
- Bài 101 : Luyện tập chung
- Bài 102 : Tháng - Năm
- Bài 103 : Luyện tập
- Bài 104 : Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Bài 105 : Vẽ trang trí hình tròn
- Bài 106 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Bài 107 : Luyện tập
- Bài 108 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 109 : Luyện tập
- Bài 110 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- Bài 111 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 112 : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 113 : Luyện tập
- Bài 114 : Luyện tập chung
- Bài 115 : Làm quen với chữ số La Mã
- Bài 116 : Luyện tập
- Bài 117 : Thực hành xem đồng hồ
- Bài 118 : Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Bài 119 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 120 : Luyện tập
- Bài 121 : Luyện tập
- Bài 122 : Tiền Việt Nam
- Bài 123 : Luyện tập
- Bài 124 : Làm quen với thống kê số liệu
- Bài 125 : Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
- Bài 126 : Luyện tập
- Tự kiểm tra trang 50
- CHƯƠNG 4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000
- Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
- Bài 128 : Luyện tập
- Bài 129 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- Bài 130 : Luyện tập
- Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
- Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Bài 133 : Luyện tập
- Bài 134 : Luyện tập
- Bài 135 : Diện tích của một hình
- Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
- Bài 138 : Luyện tập
- Bài 139 : Diện tích hình vuông
- Bài 140 : Luyện tập
- Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Bài 142 : Luyện tập
- Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài 144 : Tiền Việt Nam
- Bài 145 : Luyện tập
- Bài 146 : Luyện tập chung
- Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài 148 : Luyện tập
- Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 151 : Luyện tập
- Bài 152 : Luyện tập chung
- Bài 153 : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- Bài 154 : Luyện tập
- Bài 155 : Luyện tập
- Bài 156 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 84
- CHƯƠNG 5 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Bài 157 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 158 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 159 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
- Bài 160 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Bài 161 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Bài 162 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 163 : Ôn tập về hình học
- Bài 164 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- Bài 165 : Ôn tập về giải toán
- Bài 166 : Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
- Bài 167 : Luyện tập chung
- Bài 168 : Luyện tập chung
- Bài 169 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 103, 104
Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Gửi Hủy bỏTiện ích | Blog
Nội dung Tổng hợp
Từ khóa » điểm ở Giữa Trung điểm Của đoạn Thẳng Lớp 3 Trang 93
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Bài 93: Điểm ở Giữa Trung điểm Của ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 93: Điểm ở Giữa. Trung điểm Của ...
-
Bài 93 : Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng ...
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Bài 93: Điểm Ở Giữa, Trung ... - YouTube
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 9, 10 Bài 93: Điểm ở Giữa
-
Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 93: Điểm ở Giữa - Haylamdo
-
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 9 Vở Bài Tập (VBT) Toán 3 Tập 2
-
Giải Vở Bài Tập Toán 3 Bài 93: Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3 | Điểm ở Giữa - Trung điểm Của đoạn Thẳng
-
Bài 93 : Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng ... - SoanVan.NET
-
Bài 93 : Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng - VBT Toán
-
TOÁN LỚP 3 - VỞ BÀI TẬP (Bài 93/ Trang 9) - Tập 2 - ĐIỂM Ở GIỮA
-
Giải VBT Toán 3 Tập 2 Bài : Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng ...
-
Bài 93. Điểm ở Giữa. Trung điểm Của đoạn Thẳng





