Bài Ca Hóa Trị Lớp 8 đầy đủ Chi Tiết Dễ Nhớ
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Bài ca hóa trị và nguyên tử khối lớp 8
- Bảng nguyên tố hóa học
- Bài ca hóa trị - Theo dánh pháp Quốc tế
- Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa số 1
- Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa số 2
- Bài ca hóa trị rap
- Bài ca nguyên tử khối
- Câu hỏi bà tập liên quan
Mời các bạn tham khảo Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ được VnDoc biên soạn tổng hợp các bài ca hóa trị, bài thơ hóa trị lớp 8 chi tiết, đầy đủ nhất. Hy vọng thông qua tài liệu này, các bạn có thêm các cách ghi nhớ hóa trị cũng như nguyên tử khối của nguyên tố một cách dễ dàng nhất. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
>> Theo chương trình sách giáo khoa mới, tên các nguyên tố Hóa học bắt đầu từ năm học lớp 7 trong môn Khoa học tự nhiên đều gọi theo danh pháp IUPAC (tên quốc tế) do đó bạn đọc có thể làm quen và học dần tại:
- Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
- Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
Bảng nguyên tố hóa học
Số proton | Tên cũ | Tên mới | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
2 | Heli | Helium | He | 4 | |
3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
21 | Scandi | Scandium | Sc | ||
22 | Titan | Titanium | Ti | ||
23 | Vanadi | Vanadium | V | ||
24 | Crom | Chromium | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Iron | Fe | 56 | II, III |
27 | Coban | Cobalt | Co | ||
28 | Niken | Nickel | Ni | ||
29 | Đồng | Copper | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zinc | Zn | 65 | II |
31 | Gali | Gallium | Ga | ||
32 | Gecmani | Germanium | Ge | ||
33 | Asen | Arsenic | As | ||
34 | Selen | Selenium | Se | ||
35 | Brom | Bromine | Br | 80 | I,... |
37 | Rubidi | Rubidium | Rb | ||
46 | Paladi | Palladium | Pd | ||
47 | Bạc | Silver | Ag | 108 | I |
48 | Cadimi | Cadmium | Cd | ||
50 | Thiếc | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
53 | Iot | Iodine | I | 127 | I,.. |
55 | Cesi | Caesium | Cs | 133 | |
56 | Bari | Barium | Ba | 137 | II |
73 | Tantan | Tantalum | Ta | 181 | |
74 | Vonfram | Tungsten | W | 184 | |
75 | Reni | Rhenium | Re | 186 | |
76 | Osimu | Osmium | Os | 190 | |
78 | Bạch kim | Platinum | Pt | 195 | |
79 | Vàng | Aurum/Gold | Au | 197 | |
80 | Thủy ngân | Mercury | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
85 | Atatin | Astatine | At | 210 |
Bài ca hóa trị - Theo dánh pháp Quốc tế
Kali (K-Potassium), Iot (I- Iodine), Hidrô (H- Hydrogen)Natri (Na- Sodium) với Bạc (Ag- Silver), Clo (Cl- Chlorine), Flo (F- Fluorine) một loàiLà hoá trị I hỡi aiNhớ ghi cho rõ khỏi hoài phân vânMagiê (Mg- Magnesium), Chì (Pb- Lead), Kẽm (Zn- Zinc) ,Thuỷ Ngân (Hg- Mercury)Oxi (O- Oxygen), Đồng (Cu- Copper), Thiếc (Sn- Tin) thêm phần Bari (Ba- Barium)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca- Calcium)Hoá trị II nhớ có gì khó khănBác Nhôm (Al- Aluminium) hoá trị III lầnIn sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon (C- Carbon), Silic (Si- Silicon) này đâyCó hoá trị IV không ngày nào quênSắt (Fe- Iron) kia kể cũng quen tênII, III lên xuống nhớ liền ngay thôiNitơ (N- Nitrogen) rắc rối nhất đờiI, II, III, IV chờ thời lên VLưu huỳnh (S- Sulfur) lắm lúc chơi khămXuống II lên VI khi nằm thứ IVPhot pho (P- Phosphorus) nói đến không dưCó ai hỏi đến ừ rằng III, VEm ơi, cố gắng học chămBài ca hoá trị suốt năm rất cần./Hóa trị một số nhóm:
I: OH, NO3, NH4…; II: SO4, CO3, SO3, SiO3…; III: PO4…
Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa số 1
Kali, Iôt, HiđroNatri với bạc, Clo một loàiCó hóa trị 1 bạn ơiNhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vânMagiê, chì, Kẽm, thủy ngânCanxi, Đồng ấy cũng gần BariCuối cùng thêm chú OxiHóa trị 2 ấy có gì khó khănBác Nhôm hóa trị 3 lầnGhi sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon, Silic này đâyLà hóa trị 4 không ngày nào quênSắt kia kể cũng quen tên2, 3 lên xuống thật phiền lắm thayNitơ rắc rối nhất đời1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5Lưu huỳnh lắm lúc chơi khămXuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4Photpho nói tới không dưNếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5Em ơi cố gắng học chămBài ca hóa trị suốt năm rất cần
Một bài ca hóa trị khác các bạn cũng có thể tham khảo thêm, để có thể dễ dàng chọn một bài phù hợp với mình. Tuy nhiên khi học thì bạn chỉ chọn 1 trong 2 bài ca hóa trị thôi nhé chứ không học 2 bài rất dễ nhầm lẫn.
Bài ca hóa trị - Học tốt Hóa số 2
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II , IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon (Ca) Silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I , II, III , IV phần nhiều tới V
Lưu huynh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Bài ca hóa trị rap
Trích nguồn: KuKhoa NBAK
Lời bài rap hóa trị
Kali (K), Iot (I), Hidrô (H) Natri (Na) với Bạc (Ag),
Clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần
Bari (Ba) Cuối cùng thêm
chú Canxi (Ca)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền
II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi
Nitơ (N) rắc rối nhất đời
I, II, III, IV khi thời lên V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Phot pho (P) nói đến không dư
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V
Em ơi, cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.
Hidro cùng với liti Natri cùng với kali chẳng rời
Ngoài ra còn bạc sáng ngời
Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng cùng với thủy ngân
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II Iv là chì
Điển hình hóa trị của chì là II
Bao giờ cug hóa trị II Là Oxi
Kẻm chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi Magie cùng với bari một nhà
Bo nhôm thì hóa trị III
Cacbon silic thiếc là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
HÓa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt II toan tính bộn bề
Không bền nên dể biến liền sắt III
Photpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhìu
Nito hóa trị bao nhiu
I II III IV phần nhìu tới V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV VI tăng tột cùng
Clo iot lung tung
II III V VII thường thì ít thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hóa trị II dùng rất nhìu
Hóa trị VII cũng đc yêu hay cần
Bài ca hóa trị thuộc lòng
Học xong công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn luyện tập tất nhiên nhớ nhìu
Bài ca nguyên tử khối
Hai ba Natri (Na= 23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K= 39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au= 197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O= 16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag = 108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe= 56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be= 9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al= 27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr= 52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu = 64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P= 31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg= 201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N= 14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si= 28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca= 40)
Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn= 55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl= 35,5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn= 65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S= 32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C= 12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba= 137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H = 1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I= 127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb = 207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg= 24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F= 19).
Câu hỏi bà tập liên quan
Câu 1. Tính hóa trị của các nguyên tố
a) Sắt trong hợp chất Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, FeCl2
b) Nito trong hợp chất N2O5, N2O, NO, NO2
c) Cacbon trong hợp chất CO2, CO
Câu 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng sửa lại nếu công thức đó viết sai:
CuCl, NaO, CaO, NaCl, Al3O2, Fe2O, Fe2O3, MgNO3, KNO3, HSO4
Bài 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) Cu (II) và Cl (I)
b) Fe (II) và O.
c) Cr (III) và O.
d) P (V) và O.
e) Mg (II) và Cl
d) Fe (II) và S (II)
Bài 4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a) Fe (II) và PO4 (III)
b) Cu (II) và SO4 (II)
c) Ca (II) và NO3 (I)
d) Ba (II) và PO4 (III)
e) Ca (II) và CO3 (II)
f) Zn (II) và NO3 (I)
Bài 5. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
a) KH, H2S, CH4, H2SO4, KCl, Na2S
b) FeO, Ag2O, SiO2, Fe2O3
Bài 6. Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố B với nhóm (OH) là B(OH)2. Công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B là gì?
Bài 7. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Xác định công thức của hợp chất của X và Y.
Bài 8. Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. Xác định công thức hóa học đúng của sắt (III) clorua.
Bài 9. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X với H và O như sau: H – X – H, X = O. Quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Hóa trị của X là bao nhiêu?
Bài 10. Biết nhóm (NO3) hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Ba trong hợp chất Ba(NO3)2 và hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(NO3)3 lần lượt là bao nhiêu?
>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:
- Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
- Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm học 2020 - 2021 Có đáp án
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
- Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
- 20 Bộ đề thi hóa 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Có đáp án
- Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
- Chuỗi phản ứng hóa học lớp 8 Có đáp án
Trên đây Vndoc đã gửi tới bạn đọc Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ, với hy vọng giúp bạn đọc ghi nhớ hóa trị nguyên tử khối một cách nhanh và chính xác nhất. Từ đó vận dụng vào làm các dạng bài tập câu hỏi liên quan đến xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất cũng như các dạng bài tập phương trình.
Để có kết quả học tập tốt hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 8; Chuyên đề Hóa học 8; Trắc nghiệm Hóa Học 8 online mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 27 44.051 Bài viết đã được lưu- Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 08/10/2024
Tham khảo thêm
Cách viết phương trình hóa học lớp 8
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42
Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
Tính theo phương trình hóa học
Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
Oxit là gì, phân loại oxit, cách gọi tên oxit
Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Oxit là gì, phân loại oxit, cách gọi tên oxit
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42
Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Lớp 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
Chuyên đề Hóa học 8
Chuyên đề Hóa học 8
Oxit là gì, phân loại oxit, cách gọi tên oxit
Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ
Tính theo phương trình hóa học
Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
Cách viết phương trình hóa học lớp 8
Từ khóa » Nghe Bài Ca Hóa Trị Lớp 8
-
BÀI CA HOÁ TRỊ LÀ LÁ LA - Michelle Ngn - YouTube
-
Bài Ca Hóa Trị (RAP) - YouTube
-
[ Hóa Học ] BÀi CA HÓA TRỊ - YouTube
-
Bài Ca Hóa Trị Lớp 8 Cơ Bản Và Nâng Cao - Hóa Học 24H
-
Bài Ca Hóa Trị đầy đủ Dễ Nhớ - Thủ Thuật
-
Bài Ca Hóa Trị Lớp 8 - 123doc
-
Bài Ca Hóa Trị Dễ Nhớ để Học Môn Hóa Tốt Nhất - VOH
-
Bài Thơ Về Hóa Học - Bài Ca Hóa Trị Lớp 8 Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Bảng Hóa Trị 8 Và Bài Ca Hóa Trị Để Học Thuộc, Bảng Hóa Trị Hóa ...
-
Hoá Học 8 Bài 10: Hóa Trị - HOC247
-
Bài Ca Hóa Trị - Giúp Học Thuộc Hóa Trị Theo Cách Nhanh Nhất Mới Nhất
-
Bảng Hóa Trị Hóa Học Lớp 8 - M & Tôi
-
Bảng Hóa Trị Cơ Bản Lớp 8 Và Bài Ca Hóa Trị để Học Thuộc
-
3 Cách Học Thuộc Bảng Hóa Trị Lớp 8 Nhanh Hiệu Quả Nhất - Colearn