Bài Giảng Bài 11: Amoniac Và Muối Amoni (tiết 2)

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Thư Viện Bài Giảng Điện Tử

Thư Viện Bài Giảng Điện Tử

Thư viện bài giảng điện tử tổng hợp, bài giảng e-learning, bài giảng điện tử trực tuyến... cho các bạn tham khảo.

Bài giảng Bài 11: Amoniac và muối amoni (tiết 2)

Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất, rút ra nhận xét vai trò NH3 khi tham gia pư oxi hóa - khử?

Nhận xét:

 N trong amoniac có số oxi hóa thấp nhất (-3).

 Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa, số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có thể tăng lên.

  Amoniac có tính khử

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 3066 | Lượt tải: 4download Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 11: Amoniac và muối amoni (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀBÀI 11AMONIAC VÀ MUỐI AMONI A. AMONIAC (NH3)NHHHI.CẤU TẠO PHÂN TỬ- Cấu trúc phân tử amoniac:- Công thức electron- Công thức cấu tạoδ+0,102 nm1070HHHNδ+δ+3δ- Đặc điểm cấu tạo phân tử: NH3 là phân tử phân cựcCó 3 liên kết cộng hóa trị Nguyên tử N có cặp e tự do, nguyên tử N lai hóa sp3II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Amoniac là chất khí không màu mùi khai, xốc , nhẹ hơn không khí nên có thể thu được khí amoniac bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình)NH3Nước có pha phenolphtaleinKhí Amoniac tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch Amoniac( Dung dịch NH3 đậm đặc thường có nồng độ 25% - D=0,91g/cm3 )Thí nghiệm về tính tan của AmoniacIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu:Nguyên nhân: Do nguyên tử N trong NH3 có cặp e tự do nên dễ tham gia liên kết cho nhận với protona) Tác dụng với nước - Khi tan trong nước: HHHNHHO+H++HHHHNHO_+Hay NH3+H2O NH4 + OHˉ+ DD có tính kiềm yếu, làm quỳ tím --> màu xanh --> nhận biết amoniac.( Ở 250C Kb= 1,8.10-5 )III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu:b) Tác dụng với axit. Quan sát phản ứngH+VD1: NH3(k)+HCl(k) NH4Cl(r)“khói trắng”Bản chất phản ứngHHHNHCl++HHHHNCl_Phản ứng này cũng được sử dụng để nhận biết khí amoiacNH3 + H+ NH4+VD2: NH3 + H2SO4 NH4 + HSO4 +¯ 2NH3 + H2SO4 2NH4 + SO4 +2¯III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu: VD1: Quan sát thí nghiệm 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ +3NH4Cl3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH4c) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước VD2: 2NH3 + 2H2O + Cu2+ → Cu(OH)2↓ +2NH4++2. Khả năng tạo phứcIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCDung dịch amoniac có khả năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại tạo thành các dung dịch phức chất.Thí nghiệm 1: Cu(OH)2 + 4NH3→ + 2OH¯ Thí nghiệm 2: AgCl + 2NH3 → + Cl¯(Xanh thẫm)Các ion kim loại như Ag+, Cu2+, Zn2+, Ni2+...có khả năng tạo ion phức với NH3.[Cu(NH3)4]2+ [Ag(NH3)2]+ Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất, rút ra nhận xét vai trò NH3 khi tham gia pư oxi hóa - khử?NH3, N2, NO, N2O5Nhận xét: N trong amoniac có số oxi hóa thấp nhất (-3). Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa, số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có thể tăng lên.  Amoniac có tính khử-3 0 +2 +53. Tính khửIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O t0-30 Amoniac cháy trong oxi:- Khi đốt NH3 trong oxi không khí có mặt chất xúc tác: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2Ot0,xt-3+2Phản ứng này là cơ sở điều chế HNO3 từ NH3 trong Công Nghiệp.Thí nghiệm khí NH3 cháy trong O2III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. Tính khửDd NH3 đặc KClO3 + MnO2 - NH3 tự bốc cháy trong khí Clo - Khử một số oxit kim loại → kim loạiIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. Tính khử Màu đen màu đỏ NH3 + CuO -3-3 NH3 + Cl2 → 0N2 + 6HCl23230N2 + 3Cu + 3H2O NH3IV. ỨNG DỤNGHNO3Phân bón hoá học: urê, NH4NO3Hiđrazin( N2H4)Nhiên liệu cho tên lửaNH3 lỏng : chất gây lạnh V. ĐIỀU CHẾ1. Trong phòng thí nghiệm- Tõ muèi Amoni: Cho muối amoni tác dụng với kiềm, đun nóng 2NH4Cl + Ca(OH)2 = 2NH3  + CaCl2 + 2H2O- Từ dung dich amoni đậm đặc: đun nóng dung dịch, dẫn khí được tạo ra qua bình đựng vôi sống CaO để làm khô. b. Trong c«ng nghiÖp Tæng hîp tõ N2 vµ H2 : 2N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ KHI THAY ĐỔI ĐIỂU KIỆN NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT THÌ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG CHUYỂN DỊCH THẾ NÀO? THIẾT BỊ TỔNG HỢPTRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY Cô GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptquynh thao giang.ppt
Bài giảng liên quan
  • Bài giảng Hóa học - Bài 20: Cacbon

    13 trang | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (tiếp theo)

    16 trang | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 3

  • Bài giảng Tiết 75 - Bài 41: Phenol

    18 trang | Lượt xem: 1454 | Lượt tải: 2

  • Bài giảng Amoniac (tiết 1)

    44 trang | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiết 6)

    13 trang | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng Bài 22: Cấu trúc phân tử chất hữu cơ

    13 trang | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 3

  • Bài giảng Hóa học - Bài 12 (2 tiết) Axit nitric và muối nitrat

    22 trang | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng Bài 44: Anđehit - Xetôn (tiếp)

    14 trang | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 2

  • Bài giảng Tiết 30 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

    24 trang | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng Bài 15. Cacbon (tiết 5)

    16 trang | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0

Copyright © 2025 BaiGiang.co - Bài giảng điện tử, E-Learning, Powerpoint, SKKN mầm non

BaiGiang.co on Facebook Follow @BaiGiang.co

Từ khóa » Giáo án Bài Amoniac Và Muối Amoni (tiết 2)