Bài Giảng điện Tử ôn Hè Tiếng Anh 9 Thí điểm - Ngô Thu Huyền

Đăng nhập / Đăng ký VioletBaigiang
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Shbet App cung cấp ứng dụng cá cược cho cả...
  • Shbet App | Đăng Nhập & Đăng Ký Shbet Nhận...
  • Ôn tập diện tích một số hình...
  • Ôn tập một số hình phẳng tt...
  • Ôn tập diện tích một số hình tt...
  • Ôn tập một số hình phẳng...
  • Noivanghe bộ phim em yêu thích...
  • Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim....
  • Sự tích chú tễu...
  • Viết đoạn văn giới thiệu về phim hoạt hình em...
  • LT về kết từ...
  • Một ngôi chùa độc đáo...
  • nice......
  • xcv...
  • Thành viên trực tuyến

    251 khách và 137 thành viên
  • Ngô Thị Xuân Hương
  • Võ Thị Mỹ Nhiên
  • Trần Thịminhchau
  • Phan ngọc vũ
  • phạm thị thu
  • phạm thị hoa
  • Trương Sỹ Thanh
  • Thanh Ngọc
  • Nguyễn Ngọc Minh
  • Nguyễn Thị Huệ
  • Nguyễn thị hà
  • Đoàn thị hương giang
  • Bùi Thị Loan
  • trần hà
  • Nong Ngoc Luong
  • KHÁNH NGUYỄN THỊ NGỌC
  • bùi thị tiến
  • kage bui
  • Phạm Hữu Thiên
  • Phan Thị Nguyên
  • Tìm kiếm theo tiêu đề

    Searchback

    Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức cộng đồng

    5 điều đơn giản cha mẹ nên làm mỗi ngày để con hạnh phúc hơn

    Tìm kiếm hạnh phúc là một nhu cầu lớn và xuất hiện xuyên suốt cuộc đời mỗi con người. Tác giả người Mỹ Stephanie Harrison đã dành ra hơn 10 năm để nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc, bà đã hệ thống các kiến thức ấy trong cuốn New Happy. Bà Harrison khẳng định có những thói quen đơn...
  • Hà Nội công bố cấu trúc định dạng đề minh họa 7 môn thi lớp 10 năm 2025
  • 23 triệu học sinh cả nước chính thức bước vào năm học đặc biệt
  • Xem tiếp

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 0919 124 899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Bài giảng

    Đưa bài giảng lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Tiếng Anh > Sách Chính thức > Tiếng Anh 9 >
    • Bài giảng điện tử ôn hè tiếng anh 9 thí điểm
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài giảng điện tử ôn hè tiếng anh 9 thí điểm Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: ngô thu huyền Ngày gửi: 10h:38' 26-08-2021 Dung lượng: 47.6 MB Số lượt tải: 221 Số lượt thích: 2 người (Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Nhàn) WELCOME TO OUR CLASS9A2 REVISION UNIT 1,2,3 UNIT 1 : LEISURE ACTIVITIESI. VOCABULARY MATCHING A.Ride a bike B. cookC. do gymnasticsD. play chessE. skate F. climbG campH. listen to music I. watch TVK. go shoppingL. play the pianoM. read a bookN. play tennisO. play football P. danceQ. swim.KEYS : 1-M , 2-A , 3- H , 4- C , 5- I, 6- L , 7- 0 , 8- B , 9- P, 10- K , 11- G , 12- N , 13- Q, 14- D , 15- F , 16- E adorelovelike, enjoy, fancydon’t mind, dislike/ don’t likehatedetestprefer+ gerund (V_ing)II. GRAMMAR.1. Verbs of liking:Write what you like and what you don’t like doing.I like __________________ I adore ____________I don’t like _____________ I enjoy ____________I hate ________________ I prefer _______________I am interested in _______I fancy ___________I detest _________reading book WARM-UP:Choose the right phrase and then put it under the appropriate picture. herding the buffaloesdrying the riceriding a horseflying kitespicking tomatoescollecting waterI. ADJECTIVES(adj) AND COMPARISON Ex1: Circle the Adjectives (Game) sing happy boring fast dance herb nomadic beautiful play write slow colourful inconvenient friendly brave people teacher singer fat slow handsome repeat read country ugly cold strong thin factory house school ruler long eraer short wonderful peaceful difficult fast happy ugly fat thin short tall long strong slow friendly brave cold difficult boring wonderful beautiful peaceful handsome inconvenient colourful nomadicShort Adjectives Long Adjectives 1, 2 syllables (2- y ) 2,3 syllables short adjectives long adjectives Eg: I am taller than my sister Eg: Countryside is more peaceful than city S1 + Tobe (am/is/are) + Adj ..... than S2 S1 + tobe + ........ Adj than + S2 I. Use the comparison to complete the sentences 1. This hotel is ………...........the other one ( comfortable ) 2. I think this shop is ……...................that one ( good) 3. Mary is …….....................Betty ( old) 4. His homework is ……..................mine ( bad) 5. The weather is …………..............at home ( cold) 6. This lesson is ….......................the last one ( difficult) 7. You are …………...............you were yesterday ( tired) 8. Is the new car ……………..the old one ? ( expensive) II. ADVERBS (adv) AND COMPARISON ADVERBS = ADJECTIVE + LY SHORT ADVShard----- harder early --- earlierlate --- laterfast --- faster soon --- sooner LONG ADVS more beautifully more peacefully more difficultly more conveniently more historically ................ADVERBS = ADJECTIVE + LY SHORT ADVSeg: I study harder than my brother LONG ADVS eg: Mary sings more beautifully than Jenny S1 + V + ADV-ER THAN S2 S1 + V MORE ADV THAN S2 2. Fill in the correct adverb form (comparative ) of the adjectives in brack1. I speak English (fluent) .............................now than last year. 2. She smiled (happy)............................................ than before3. Planes can fly (high)...........................................than birds.4. He had an accident last year. Now, he drives (careful).................... than before.5. Jim can run (fast)............................................ than John6. He worked (hard) ........................................than ever beforeTO SUM UP: UNIT 1,2 1. Verbs of liking like enjoy fancy dislike + V-ing hatedetestpreferComparatives Adjectives:S1+ tobe + Adj(short) -er than S2S1+ tobe+ more Adj(long) than S2 Adverbs: S1+ V+ Adv(short)-er than S2S1+ V+ more Adv(ly) than S2 UNIT 3: PEOPLES OF VIETNAM I. VOCABULARY 11. five-coloured sticky rice 2. terraced fields 3. festival 4. folk dance 5. open-air market6. musical instrument 7. stilt house7. costume II. GRAMMAR person (người)things (sự vật)time (thời gian)place(địa điểm)reason(lý do)manner (cách thức/như thế nào)possession (sở hữu)choice (sự lựa chọn)HOW TO MAKE A QUESTION 1. Tobe: Wh/H am/is/are/was/were + S ….?2. Verbs:+ Present simple: Wh/H - do/does + S + V ? + Past simple : WH/ H - did + S + V?+ Present perfect: Wh/ H - have/has + S + Ved/V3 ?+ Present continuous : WH/ H - am/is/are + S + Ving ?+ Past continuous: WH/H - was/ were + S + VIng ?+ Future simple : Wh/H - will/ can/should …+ S + V ? III. Practice I. Select the correct Wh question word:1. ___ is your name?   What / Where  When / Who2. ___ is your favorite actress?    What /  Why    When /  Who3. ___ are you from?    What /   Where   When /   Who4. ___ is your birthday?    Whose /   Where   When /   Who5. ___ color is your new car? What /   How    Where /   Whose6. ___ old are you?  What /    How   Which /   Whose7. ___ books are these?  Why / How  Where /  Whose8. ___ did you quit your job? Who /   Which  Why /   Whose9. ___ are you going to America?  Who /   What When /   Which10. ___ aren`t you going to Peter`s party?    What /   How Where /   WhyIII. Make the question for the underlined parts. ( Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân)1. The dictionary is 200,000 dong. ...............................................................................................................................................2. I made it from a piece of wood.................................................................................................................................................3. Mary`s birthday is on March 24th .................................................................................................................................................4. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City. ................................................................................................................................................5. The bank is opposite the restaurant.................................................................................................................................................6. The dress looks  very nice.................................................................................................................................................7. I have just met  her for a minute How much is the dictionary ? What did you make it from ? When is Mary`s birthday? How far is it from Hue to HCM city ? Where is the bank ? How does the dress look ? Who have you met for a minute? THE ARTICLES : A/AN/THE a/an =1- Countable singular Noun ( danh từ đếm được số ít) + a book , + an ( u,e,o,a,i) eg: an apple - Unidentified Noun ( danh từ không xác định cụ thể đối tượng là ai , là cái gì ) + a dog, a book, an animal , a teacher , an engineer .........- Talk about a new thing (mới được đề cập đến lần đầu tiên ) + I have a new dress- Describe a person/ something ( miêu tả ai đó , thứ gì đó) + She is a beautiful girl - Singular / Plural Noun ( Danh từ số it/ số nhiều) + the book / the books - Identified Noun : ( đã được xác định rõ là ai, là cái gì , được đề cập lần 2 ) + I have a new dress . The dress is very beautiful. - The only Noun ( là duy nhất, độc nhất) + the Sun, the Earth, the King - Superlative ( So sánh nhất) + She is the most clever in the class- Before a name of ( river, sea , museum, hotel and newspaper, musical instrument) + the Nile , the Hilton hotel , the New York Times , the piano.............................The aantheantheaatheaaanaanaana , an , the aantheTheaTheTheTheanaaTheaTheanThey have their own ways of life, and ______ and ________customstraditionsUNIT 4: OUR CUSTOM AND TRADITION 2a(p.39). Match the pictures with the customs and traditions.a.b.c.d.e.h.g.f.g.c.f.h.e.a.b.d.II. GRAMMAR 1. Should/ shouldn`t - Have to / don`t have to - to give an advice for somebody to express external obligation or necessity.( ai đó đưa quyết định về việc bạn phải làm)Form:+ S + have/has to V(infinitive)-) S+ don`t /doesn`t have to V( không cần thiết phải làm )?) Do/ Does + S + have to V?Note: must not= mustn`t + V ( không bắt buộc phải làm)should shouldn`t S + should/ shouldn`t + V(infinitive)eg: 1. You ________ respect old people.2. According to tradition, you _____________sweep the floor on the first day of Tet.1.Complete the sentences with should or shouldn’t.(Hoàn thành các câu với should hoặc shouldn’t)1.You __________ respect old people.2.According to tradition, you __________ sweep the floor on the first day of Tet.3.Children __________ take things from adults with both hands.4.You __________ wear shorts when going to the pagoda.5.You__________ bring a gift when you visit someone’s house.6.Your sister is chewing and taking at the same time. You__________ do that .It’s not very polite.2. Complete the sentences with have to (Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to ) 1.My mother says that I __________ be home by 9 p.m. 2.We __________ go now because our dad is waiting for us. 3.She __________ wear that costume because it’s the family tradition. 4.In the past, men __________ wear Ao Dai, but today they __________ wear it. 5.Before leaving the dinner table, __________ your son __________ ask for permission? 6. We__________ go to school today because it was raining heavily.REVISION UNIT 5 I. VOCABULARY *Match the words with the pictures of festivals. Do Son buffalo- fighting festival Cow racing festivalLe Mat snake festivalElephant race festivalWhale festival1.2.3.4.5.Festivalsii. pronunciationcompe’tition commemo’ration pro’cession presser’vation con’fusion ma’gicianMu’sician vege’tarian com’panion How to mark(`) stress of the word. - Đánh trọng âm từ hay còn gọi là đi tìm âm tiết nổi bật của từ: Eg: com pe t`i tion (trọng âm từ)- Muốn xác định được trọng âm từ , :+ Ta đếm âm tiết của từ ( dựa vào nguyên âm u,e,o,a,i) com pe t`i tion ( 4 âm tiết) 1 2 3 4+ Dựa vào quy tắc : đuôi “ion” và “ ian” đánh trọng âm vào âm tiết trước nó com pe t`i tion ( 4 âm tiết) 1 2 3 4 mu `si cian 1 2 3competitioncommemorationprocessionpreservationconfusionmagicianmusicianvegetariancompanionMark(`) stress of the wordIII. GRAMMAR 1. Simple sentences (Câu đơn) and compound sentencee ( Câu ghép) SIMPLE= 1 clauseA simple sentence consists of a single independent clause.EG: Grandma goes to church alone. COMPOUND= 2 clausesA compound sentence consists of two independent clauses.EG: I like tea , and I like coffee. SVS2 V2 02 S1 V1 01 ( FANBOYS)F: For, A: and, N: nor, B: but, O: or, Y: yet, S: so ;however, ; therefore, nevertheless; moreover2. Complex sentencemệnh đề độc lập mệnh đề phụ thuộc mệnh đề độc lập mệnh đề phụ thuộc mệnh đề phụ thuộc từ nối phụ SUBORNATING CONJUNCTIONS * Practice: EX1: Circle Simple , Compound and ComplexEx2: Turn these sentences ideas into compound and complex sentenceWarm upFOLK TALESUNIT 6FOLK TALESREVISIONI. VOCABULARY II. GRAMMAR 1. Exclaimatory sentence Singular Noun: What a/an ADJ N + S V !Plural/ Uncountable Noun: What adj N + S V ! useful books they beautiful weather it is are 1. handsome / man ome man (he is)!2. interesting / game Wresting game (it is)!3. good / news d news (it is)!4. lovely / dogs y dogs (they are)!5. brave / women women (they are)! Practice: Make exclamatory sentences.Ex2: At 3p.m yesterday the tortoise was running ahead of the hare.Past continuous (quá khứ tiếp diễn)Form: S + was/ were + Ving Ex1: Yesterday I (see) a hare and a tortoise.V2Usage: 1. We use the past continuous to describe an action that was in progress at a stated time in the past. (diễn tả 1 hành động diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ)saw2. PAST CONTINUOUS a fairy appeared- When the boy was crying, , S + was/ were + Ving , S + V2/ed (quá khứ tiếp diễn)(quá khứ đơn)(hành động đang diễn ra trong quá khứ)(hành động xen vào)while the boy was crying- A fairy appeared(when / while )a. Form :was not (wasn`t were not (weren`t ) b. Usage + Diễn tả 1 hành động diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ;Eg: At 3p.m yesterday the tortoise was running ahead of the hare. + Diễn tả 1 hành động đang diễn ra , có một hành động khác xen vào . When the boy was crying , a fairy appeared S + was/ were + Ving , S + V2/ed + Hai hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ My mother was cooking while my father was reading newspaper. S + was/ were + Ving S + was/ were + Vingc. Signal words at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)- at that moment+ Trong câu có “when/while” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.Practice: https://www.liveworksheets.com/worksheets/en/English_as_a_Second_Language_(ESL)/Past_simple_and_past_continuous/Past_Simple_or_Past_Continuous_ca2640dphttps://www.baamboozle.com/game/304990 ( Game - past continuous)https://www.baamboozle.com/game/40902 ( game - past - past continuous)( Gửi link cho học sinh làm , hoặc chia sẻ màn hình làm trực tiếp.https://www.liveworksheets.com/worksheets/en/English_as_a_Second_Language_(ESL)/Past_simple_and_past_continuousHOMEWORK REVISION UNIT 7,8,9 GRADE 8 English 8UNIT 7 . POLLUTION2. There are different types of pollution. Write each type under a picture:a. radioactivepollutionb. noisepollutionc. visualpollutiond. thermalpollutione. waterpollutionf. land/ soilpollutiong. lightpollutionh. airpollution1. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1 Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. (Câu điều kiện có thực)Form:V/ Vs/eswill / can/ may /might I /you/we/they + VHe/She/It + Vs/es1. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2 Use: Chỉ sự việc, hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực tế ở hiện tại (Câu điều kiện không có thực ở hiện tại)Form:V2/Veddidn`t Vwould/ could/ PAST SIMPLENOTE: Note: Trong câu điều kiện loại 2 thì động từ to be “were” thường được dùng với tất cả các chủ ngữ. Tuy nhiên, “was” vẫn có thể được sử dụng với chủ ngữ I, He, She, It.eg: If I / He/ She/ It was/ were ............COMPLETE THE SENTENCES USING CONDITIONAL SENTENCE TYPE II.1. If I (come) ................ home earlier, I (prepare) ...................... dinner.2. If we (live) ......................in Hanoi, my boyfriend (visit) ............................. us.3. If Richard (be) ............ older, he (play) .............................in our football team.4. If Mary (study) .....................harder, she (be) ................... better at school.6. If they (have) ................enough money, they (buy) ............................. a new car.7. If you (do) ..................a paper round, you (earn) .................. a little extra money.8. If Minh (get) .......... more money, he (ask) ............................. Lam out for dinner.9. If we (win) .............. the lottery, we (fly) ............................. to London.10. If I ( be) ...........you , I ( not buy) ...............that flat.I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions.Question 1. If I ________, I would express my feelings. A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked.Question 2. If the weather ________ nice, we will go camping tomorrow. A. were B. is C. had been D. will beQuestion 3. Will you be angry if I ________ your pocket dictionary? A. stole B. have stolen C. were to steal D. stealQuestion 4. John would be taking a great risk if he ________ his money in that company. A. would invest B. invested C. had invested D. investsQuestion 5. If the wall weren’t so high, he ________ it up to take his ball down. A. climbed B. could climb C. is climbing D. climbsQuestion 6. If I ________ her phone number, I would phone her. A. had known B. would know C. know D. knewQuestion 7. If he ________ the truth, the police wouldn’t arrest him. A. tells B. told C. had told D. would tellQuestion 8. If you press that button what ________?A. would happen B. would have happened C. will happen D. happen1................................2..........................................3..................................4.......................................5.........................................6.................................. What are the names of these countries?The USAThe United Kingdom Singapore Australia CanadaNew ZealandGAMEUnit 8:ENGLISH SPEAKING COUNTRIESI/ Grammar : Present tenses VII. Complete the sentences with the correct form of the verbs (present simple, present continuous, or present perfect).1. __________ (you/ talk) about the upcoming journey? Can I join?2. Recently, the United States__________ (alter) the whole of their immigration laws.3. Either kangaroo or Sydney Opera House__________ (symbolize) Australia.4. Look at the London Eye! The wheel__________ (appear) motionless, but it__________ (rotate) slowly.5. Look! The concert__________ (start) at 7 P.M. and__________ (end) at 9 P.M.6. Canada__________ (provide) fish, furs, and other natural resources to the world since the 15th century.7. We’ve already booked our holiday. We__________ (go) to Scotland in July.8. About 375 million people__________ (speak) English as their first language.9. To preserve natural habitat, the government__________ (establish) six national parks so far.10. Excuse me, what time__________ (the last train to Dublin/ leave)?PronunciationStress in words ending in –ese and –ee Revision Unit 9:NATURAL DISASTERSPASSIVE VOICE: S + Tobe + Ved/ P2 by 0 ACTIVE: S1 V 0(S2) S2(0)TOBE + Ved/ P2by 0 (s1)HOW TO CHANGE PASSIVE VOICE ? Practice : Ex1 - Rewrite the sentences in passive voice.Question 1. I clean the floor every day. Question 2. My mother bought this dress this morning. Question 3. She has already done her report . Question 4. They will send him abroad to study. Question 5. She is cleaning her room now. Question 6. Someone was following him . EX2: Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions.Question 1. This house _________ in 1990 by my grandfather. A. is built B. was built C. built D. has builtQuestion 2. My sister is going _________ this house. A. sold B. sell C. to be sold D. to sellQuestion 3. There’s a man behind us. I think we are _________. A. being followed B. be followed C. followed D. followingQuestion 4. Over 1000 new houses _________ every year. Last year, 1200 new houses _________. A. were built/ were built B. are built/ were built C. are building / were built D. were built/ were being builtQuestion 5. The next exam _________ in May. A. will hold B. will be held C. will be holding D. will have heldQuestion 6. English is _________ all over the world. A. spoken B. speak C. speaks D. to speakII. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 11. We should send their complaints to the boss. A. Complaints should sent to the boss. B. Complaints should be sent to the boss, C. Their complaints should be sent to the boss. D. Their complaints to the boss should be sent.Question 12. They will give you a lot of questions at the interview. A. You will be given a lot of questions at the interview. B. You will given a lot of questions at the interview. C. A lot of questions will be given you at the interview. D. A lot of questions will be given at the interview.Question 13. Nobody told me that Tim was ill. A. I was told that Tim wasn’t ill. B. I wasn’t told that Tim was ill. C. Tim wasn’t told to be ill. D. Tim was told not to be ill.Question 14. We will send you the results soon. A. You will be sent to the results soon. B. You will send the results soon. C. The results will be sent you soon. D. The results will be sent to you soon.Question 15. My sister can sing English songs well. A. My sister can sing English songs better than me. B. English songs can are sung well by my sister. C. English songs can be sung well by my sister. D. English songs can sung well by my sister.Past perfect Past simple The differences between Past Perfect and Past simple 2001 2004had + Ved/Vp2 Ved /V21. PAST PERFECTA. FORM:b. Usage- An action finished before another past action in the past Eg: Gagarin had flown into space eight years before before Amstrong walked on the Moon. after - An action that happened before a specific time in the past. Eg: I had done my homework before last night. c. Signals : After, before, when, as, onceEx: When I got to the station, V2the train had already left. had Ved/ V3 1. PAST PERFECT   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailEverybody Up 4, unit 3,Review
  • Thumbnailreported speech
  • Thumbnailgame lucky number
  • ThumbnailGame 05
  • Thumbnailtài liệu ôn thi
  • ThumbnailGame 07
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Giáo án điện Tử Tiếng Anh 9 Thí điểm