Bài Giảng Ghép Mí Và Kiểm Tra Mí Ghép Và độ Kín Của Hộp - 123doc

Body plate thickness: độ dày lá kim loại làm nắp 7.. 6.3.2 KIỂM TRA ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP Hermetic seam checking Kiểm tra bên ngoài Non-Destructive Test/ Visual Examination Kiểm tra bên tro

Trang 1

MÍ GHÉP KÉP/ĐÔI (DOUBLE SEAM)

MÍ GHÉP KÉP/ĐÔI (DOUBLE SEAM)

Trang 2

TRẠNG THÁI CỦA MÓC NẮP VÀ THÂN

Trang 3

GHÉP SƠ BỘ & MÍ GHÉP SƠ CẤP

trên của máy

trên của máy

ghép mí

3 Compound:

lớp pasta

(đệm) cao su

Trang 5

Mối ghép kép gồm có 5 lớp chính:

2 lớp thân (body) & 3 lớp nắp

(end).

Một số thuật ngữ quan trọng (từ

trái sang phải, từ trên xuống):

1 Countersink depth: độ sâu

5 Seam thickness: (độ) dày mí

6 Body plate thickness: độ dày

lá kim loại làm nắp

7 Seam gap: khoảng trống mí

Trang 7

MÍ GHÉP ĐƠN (SINGLE SEAM)

MÍ GHÉP ĐƠN (SINGLE SEAM)

Trang 8

Cross section of twist cap applied to glass finish: top seal

Mặt cắt ngang của cổ lọ thủy tinh có nắp kim loại dạng vặn/xoay

1 Finish: cổ lọ

2 Metal cap: nắp kim loại

3 Plastisol compound: vòng đệm cao su

Trang 10

2 Metal cap: nắp kim loại

3 Plastisol compound: vòng đệm cao su

Trang 11

6.3.2 KIỂM TRA ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP

(Hermetic seam checking)

Kiểm tra bên ngoài (Non-Destructive Test/ Visual Examination)

Kiểm tra bên trong (Destructive Test/

Teardown Examination)

Trang 12

QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP

MẪUKIỂM TRA

KẾT QUẢKIỂM TRA BÊN NGOÀI KIỂM TRA BÊN TRONG

12

KẾT QUẢTÍNH TOÁN-ĐỐI CHIẾUKẾT LUẬN VỀ MÍ GHÉPHÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

Trang 13

6.3.2.1 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐÔI 6.3.2.1 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐÔI

Trang 14

Các phương pháp có thể áp dụng

1 Kiểm tra bằng gõ âm thanh

2 Kiểm tra bằng nước nóng

3 Kiểm tra bằng cồn

14

3 Kiểm tra bằng cồn

4 Kiểm tra bằng hút chân không

5 Kiểm tra bằng cách đo mí hộp

Trang 15

DỤNG CỤ CẦN DÙNG

Thước kẹp Thước palme Kìm bấm

Kìm bấm Kìm cặp Cưa sắt

Trang 16

KIỂM TRA BÊN NGOÀI

Non-Destructive Test (kiểm tra không phá hủy)/Visual

Examination (kiểm tra bằng quan sát)

1 Quan sát xem mí hộp có bình thường không (1) hay

Rạn nứt, bong tróc sơn và vecni (Cracked plate)

2 Quan sát mã (code) trên hộp

3 Đo các kích thước (nếu (1) đạt yêu cầu):

Chiều dài/cao mí (Seam length/height) Chiều dày mí (Seam thickness)

Độ sâu mí/độ sâu nắp hộp (Countersink depth)

Trang 17

CUT OVER

Mí dập/bén

Trang 18

Võng mí

18

Trang 19

FALSE SEAM

Mí giả

Trang 20

VỊ TRÍ CẦN KIỂM TRA

Suggested Points of Routine Measurement

Đối với lon 3 mảnh

vỏ, đo 3 điểm, mỗi điểm cách nhau

120độ và cách mí ghép thân ít nhất

½ inch

20

½ inch Đối với lon hai mảnh vỏ, đo 3 điểm tại ba khoảng cách đều nhau

(120 độ mỗi phần) xung quanh mí

ghép kép

Trang 21

VỊ TRÍ CẦN KIỂM TRA…

Trang 22

Seam Length Measurement

Đo độ dài (rộng/cao) mí

22

Seam Thickness Measurement

Đo độ dày mí

Trang 24

KIỂM TRA BÊN TRONG

Destructive Test/Teardown Examination (Kiểm tra

phá hủy hộp/xé mí)

Đo và/hoặc quan sát các thông số:

Móc nắp (Cover hook/End hook) (CH)

Móc thân (Body hook) (BH)

Độ ép mí/Dấu áp lực (Pressure ridge)

24

Độ chùn mí/nhảy mí/lệch mí (Juncture rating/Jumped seam, droop)

Độ nhăn mí/độ chặt mí (Wrinkle/Tightness rating)

Độ dày sắt thân (Body thickness -tb)

Độ dày sắt nắp (End thickness -te)

Trang 25

THAO TÁC THỰC HiỆN

Tay trái giữ lon (không được dao động) tay phải cầm kìm

cặp và đặt cách đáy lon khoảng 30 cm, từ góc 60 độ gõ vào trung tâm đáy lon từ trên xuống dưới tạo 1 lỗ nhỏ

Tiếp đến tay trái cầm đầu kia của lon, từ lỗ nhỏ dùng kìm cặp xoay chậm theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để

mở rộng lỗ vừa tạo, khi đó cần chú ý là bộ phận vạch ngang

mở rộng lỗ vừa tạo, khi đó cần chú ý là bộ phận vạch ngang của miệng cặp hướng vào trong, phần miệng lõm hướng ra ngoài

Sau khi hoàn thành lỗ lớn, dùng miệng dao kìm bấm cắt đứt

Trang 26

Removing Centre of Can End

Cách mở hộp để kiểm tra mí: bỏ

phần giữa của nắp hộp

Trang 27

Double Seam Cutting Cắt mối ghép kép

Removing Stripped

Part of End

Trang 28

End Hook Measurement

Đo móc nắp

Trang 29

Body Hook Measurement

Trang 30

Pressure Ridge/Area

Quan sát vòng/dấu áp lực trên

thân hộp

30

Trang 31

Internal Crossover

Droop

Trang 32

Tightness Rating: độ chặt mí/móc nắp, ngược với độ lỏng

(looseness)/nhăn mí (wrinkle)

Trang 33

CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN

Độ chồng mí (Actual/optical overlap): A

hay OL

hay OL

Tỉ lệ chồng mí (%, Overlap rate): OL%

Tỷ lệ móc thân (%, Body hook butting):

Trang 34

1 Actual/optical overlap: Độ

chồng mí A hay OL

2 Internal body hook

length: Độ dài trong của

móc thân B

3 Internal seam length: Độ

34

3 Internal seam length: Độ

dài/rộng trong của mí C

4 End plate thickness: Độ

dày của lá kim loại làm

nắp

5 Body plate thickness: Độ

dày của lá kim loại làm

thân

6 Body hook butting: Tỉ lệ

móc thân B%

Trang 35

ACTUAL OVERLAP (độ chồng mí)

= Body hook (móc thân) + End hook (móc nắp) + End

XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỒNG MÍ

& TỈ LỆ CHỒNG MÍ

Body hook (móc thân) + End hook (móc nắp) + End

thickness (độ dày nắp) - Seam Length (Dài mí)

Trang 36

* )

2 ( 1 , 1

e

t t

SL

SL t

CH BH

+

− +

+

Tỉ lệ chồng mí =

e − +

2 ( 1 ,

1 t e t b

Tỉ lệ chồng mí =

Trang 37

XÁC ĐỊNH TỈ LỆ MÓC THÂN

( % Body hook butting )

% Body hook butting = B/C*100

Trang 39

TIÊU CHUẨN MÍ GHÉP ĐÔI

Tỉ lệ móc thân (Body hook butting): ≥ 70%,

Tỉ lệ chồng mí (Overlap rate): ≥ 45%,

Độ chặt mí/móc nắp (Tightness): ≥ 70%,

Độ chùn mí (Juncture rating): phần không

chùn ở bất cứ vị trí/điểm nào của mí phải ≥

chùn ở bất cứ vị trí/điểm nào của mí phải ≥ 50%,

Độ sâu nắp hộp (Countersink depth): ≥ độ

dài của mí tại cùng một điểm (seam length at

Trang 40

KIỂM TRA TRẠNG THÁI BÊN NGOÀI CỦA MÍ GHÉP

ĐỐI TƯỢNG TẦN SUẤT SỐ LƯỢNG MẪU

Ít nhất 01 hộpcho một đầughép

• Tối thiểu 30 phút /lần

ghép

Trang 41

KIỂM TRA TRẠNG THÁI BÊN TRONG CỦA MÍ GHÉP

ĐỐI TƯỢNG TẦN SUẤT SỐ LƯỢNG

MẪUMóc thân (Body Hook

Length)

Móc nắp (Cover Hook

•Khi khởi động

• Khi có bất kỳ sựthay đổi hay sự

Ít nhất 01 hộp cho mộtđầu ghép

Trang 42

Tiêu chuẩn mí ghép hộp 307 và 603

Giới hạn bình thường chấp nhận

Giới hạn tối

đa chấp nhận

Giới hạn bình thường chấp nhận

Giới hạn tối

đa chấp nhận

Độ sâu của mí/nắp (mm) 3.10-3.40 2.09-3.50 3.38-3.70 3.18-3.80

Độ rộng (mm) 2.85-3.15 2.65-3.25 3.12-3.40 2.92-3.50

Độ dày (mm) 1.0-1.21 0.80-1.31 1.45-1.66 1.25-1.76 Móc thân (mm) 1.85-2.20 1.65-2.30 2.10-2.41 1.90-2.51

thấp nhất 1.14mm

thấp nhất 1.14mm

% độ chặt (%) 70-95% 70-95% 80-95% 80-95%

% độ móc thân (%) thấp nhất

70%

thấp nhất 70%

thấp nhất 75%

thấp nhất 75% Tối đa khoảng trống

(mm)

0.01-0.22 0.01-0.22 0.05-0.26 0.05-0.26 Juncture rating (%) ≥ 50% ≥ 50% ≥ 50% ≥ 50%

Trang 43

Tiêu chuẩn kích thước mí ghép của một số loại hộp

Đường

kính

Sâu nắp C±0.3 0

20

Móc thân

BH

±0.20

Móc nắp CH±0.

20

t b t c

Độ nhăn WR

301D 3.20 1.20 2.85 1.95 1.95 0.21 0.21 ≤ cấp 3301D 3.20 1.20 2.85 1.95 1.95 0.21 0.21 ≤ cấp 3307D 3.20 1.20 2.90 2.00 2.00 0.23 0.21 ≤ cấp 3

Trang 44

CÁC SAI LỖI THƯỜNG GẶP

(Defects)

Xem tài liệu “ Metal can

defects-44

Xem tài liệu “ Metal can

trang 73 đến trang 192

Trang 45

6.3.2.2 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐƠN 6.3.2.2 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐƠN

Trang 46

ĐỐI TƯỢNG TẦN SUẤT SỐ LƯỢNG MẪU Kiểm tra bên ngoài sau

Đối với đầu ghép xoay: 01 mẫu/ đầu ghép Đối với dây chuyền thẳng: lấy ngẫu nhiên ít

Kiểm tra độ chân không

Kiểm tra khoảng không

đỉnh hộp

• Ít nhất 4h/lần Lấy ngẫu nhiên ít nhất 6

mẫu

Từ khóa » Ghép Mí Tiếng Anh Là Gì