BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU - SINH LÝ RĂNG MIỆNG - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bộ răng sữaBộ răng vĩnh viễn Răng cối nhỏ 2 R5 Răng cối lớn 1 R6 Răng cối lớn 2 R7 Răng cửa giữa răng A Răng cửa bên răng B Răng nanh răng C Răng cối sữa 1 răng D BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG
Trang 1BS CKII Hồng Quốc Khanh
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHBỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT
Trang 3BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
BỘ RĂNG SỮA BỘ RĂNG HỖN HỢP BỘ RĂNG VĨNH VIỄN (Rvv)
• Bộ răng chính thức, thay thế bộ răng sữa
• Tuổi mọc:
6 tuổi → 18-25 tuổi
Trang 4SO SÁNH
4 Răng cửa giữa
4 Răng cửa bên
4 Răng nanh
8 Răng cối
20 chiếc răng
4 Răng cửa giữa
4 Răng cửa bên
4 Răng nanh
8 Răng cối nhỏ8-12 Răng cối lớn - 28-32 chiếc răng
BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
Trang 5Bộ răng sữa
Bộ răng vĩnh viễn
Răng cối nhỏ 2 (R5) Răng cối lớn 1 (R6) Răng cối lớn 2 (R7)
Răng cửa giữa (răng A)
Răng cửa bên (răng B)
Răng nanh (răng C)
Răng cối sữa 1 (răng D)
BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
Trang 6SO SÁNH
Độ lớn Răng sữa nhỏ hơn răng vĩnh viễn tương ứng cùng nhóm Hình dáng Thân răng sữa ngắn hơn răng vĩnh viễn
Chân răng sữa dài, mỏng, uốn cong và dang rộng hơn Rìa cắn Răng cửa mới mọc
KHÔNG có bờ răng cưa Răng cửa mới mọc CÓ bờ răng cưa
BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
Trang 7Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.
TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,
BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
Trang 8Thân răng: phần nhìn thấy trên cung hàm
Cổ răng: (đường nối men-xi măng) đường cong nằm giữa thân răng &
chân răng
Chân răng: phần nằm trong xương hàm
HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
Trang 9Răng 1 chân:
Răng 2 chân:
Răng 3 chân:
Răng khôn:
số lượng chân răng không cố định
HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
Trang 10HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
mặt nhai (R sau), rìa cắn (R trước)
mặt ngoài mặt trong mặt ngoài mặt trong
mặt gần mặt xa mặt gần mặt xa
Trang 11CÁC TẦNG MẶT
• Theo mặt phẳng ngang
Tầng mặt trên Tầng mặt giữa Tầng mặt dưới
1: Đường chân tóc2: Điểm giữa trên góc mũi3: Điểm dưới mũi
Trang 12Tầng mặt trên Tầng mặt giữa Tầng mặt dưới
Trang 13• Theo mặt phẳng đứng dọc
Trang 14Chức năng: Thẩm mỹ Phát âm Cắt thức ăn
Trang 15Chức năng: Thẩm mỹ, nâng đỡ cơ mặt
Hướng dẫn vận động sang bên, ra trước
Trang 16Chức năng: Làm dập thức ăn
HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
Hình dạng giải phẫu:
Trang 17Chức năng: Giữ kích thước dọc của tầng mặt dưới Nhai nghiền thức ăn
Được gọi là nhóm răng kế tiếp vì chúng không mọc thay thế răng sữa
Trang 18Tủy răng
Men răngNgà răngNướu R
Tủy răng
Men răngNgà
răngTủy răng
Răng là bộ phận trực tiếp nhai nghiền thức ăn, gồm: men, ngà, tủy
Nha chu là bộ phận giữ và nâng đỡ răng và nhận cảm, tiếp nhận, dẫn truyền lực nhai, gồm: xê măng, dây chằng, xương ổ răng, nướu
Dây chằngXương
ổ R
CẤU TẠO RĂNG – VÙNG NHA CHU
Trang 19Tương quan ống tủy và chân răng
Trang 21E D C B A A B C D E
58
67
R cửa
R cối nhỏ
R
cối
lớn
R nanh
Vd: R cửa giữa HT bên phải: R11
R cối lớn thứ 2 HD bên trái: R37
CÁCH GỌI TÊN RĂNG
Trang 22TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
16-20 Tháng 14-16 Tháng
10-12 Tháng 8-10 Tháng
20-30 Tháng
6-8 Tháng 12-14 Tháng 16-20 Tháng 14-16 Tháng 20-30 Tháng
Trang 23TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
Trang 24TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
Trang 25TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
Trang 26TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
Trình tự mọc răng vĩnh viễn
HT: 6-1-2-4-5-3-7HD: 6-1-2-3-4-5-7
Trang 27TRÌNH TỰ MỌC RĂNG
- Khi đỉnh múi răng xuất hiện trong miệng thì khoảng ½ ¾ chân răng đã được tạo thành
- Thời gian để răng di chuyển từ nm miệng đến mp cắn là từ
8-9 tháng đ/với răng cửa và 4 tháng đ/với răng cối nhỏ
- Sự rụng răng sữa thường diễn ra chừng 1 tháng trước khi răng thay thế mọc Nếu khoảng thời gian này trên 2 tháng nghĩa là quá trình thay răng bị rối loạn
- Các răng cửa và răng nanh vĩnh viễn mọc về phía trong của
Trang 28MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
• Thiếu 1 hay hay nhiều răng
• Thừa răng
Trang 29MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
• Thiểu sản men, ngà (do chấn thương, do viêm nhiễm,do virus, do di truyền, do thuốc và hóa chất…)
Trang 30MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
• R lớn
• R nhỏ
Trang 31Răng mọc lệch lạc
Trang 32MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
• R sinh đôi, R dị dạng, chân R gập khúc,
• R nhỏ
Trang 33MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
• Thời gian và trình tự mọc răng rất thay đổi trên từng cá thể và giữa các cá thể.
• Các răng có thể mọc sớm, mọc trễ, khoảng cách mọc giữa các răng cũng biến thiên
Trang 34Răng trám Amalgam sâu tái phát/ sâu
Răng có miếng trám: Amalgam (A)/ Composite (Co)/ GIC
Răng sâu : nhai , gần , xa , ngoài , trong .
Trang 35CÁCH GỌI TÊN
BÀI TẬP
Răng nanh hàm trên bên phải Răng cửa bên hàm dưới bên phải Răng nanh sữa hàm dưới bên trái
Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên trái Răng cối sữa thứ hai hàm trên bên
?
?
?
? R42 R13
R73 R25
Trang 36Tài liệu tham khảo
Bài giảng Giải phẫu sinh lý Răng - GS.TS Hoàng Tử Hùng – Đại học Y Dược TP.HCM
Bài giảng Mô Phôi Răng Miệng - GS.TS Hoàng Tử Hùng – Đại học Y Dược TP.HCM
Trang 37XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Từ khóa » Giải Phẫu Răng Slideshare
-
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG - Slideshare
-
Giai Phau Rang - SlideShare
-
[PDF] Giải Phẫu Người – Đại Học Y Hà Nội - VNRAS
-
CAU TAO RANG VA BO RANG-Y Khoa - Duoc
-
[PDF] RĂNG HÀM MẶT
-
Mở Xoang Tủy Và Cấu Trúc Giải Phẫu Trong Nội Nha (Phần 2)
-
Bệnh Nha Chu: Bài Giảng Răng Hàm Mặt
-
TỔNG QUÁT GIẢI PHẪU BỆNH - BẠCH CẦU CẤP DÒNG TỦY (AML)
-
Giải Phẫu Và Tăng Trưởng Của Răng - Rối Loạn Nha Khoa
-
[PDF] U Lành Tính Vùng Miệng Hàm Mặt - HMTU
-
Giải Phẫu Học Và Chức Năng Của Não Bộ - Y Học Cộng Đồng
-
Tràn Mủ Màng Phổi - Bệnh Viện đa Khoa Tỉnh Quảng Nam
-
Giải Phẫu Khớp Vai: Hình ảnh, Cấu Tạo, Chức Năng