Bài Giảng Hóa Học đại Cương - Chương 4: Cân Bằng Hóa Học

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Hóa hữu cơ
  • Hoá phân tích
  • Công thức hóa học
  • Thí nghiệm hóa học
  • Phản ứng hóa học
  • Phương trình hoá học
  • HOT
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Tài...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Khoa Học Tự Nhiên » Hoá học Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 4: Cân bằng hóa học

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

Thêm vào BST Báo xấu 168 lượt xem 11 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa học đại cương - Chương 4: Cân bằng hóa học" cung cấp cho người học các kiến thức: Phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa học, hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo.

AMBIENT/ Chủ đề:
  • Bài giảng Hóa học đại cương
  • Hóa học đại cương
  • Cân bằng hóa học
  • Phản ứng thuận nghịch
  • Hằng số cân bằng
  • Phản ứng hóa học
  • Trạng thái cân bằng hóa học

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 4: Cân bằng hóa học

  1. IV. CÂN BẰNG HÓA HỌC 1. Phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa học 2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa học 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
  2. 1. Phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa học a. Khái niệm về phản ứng thuận nghịch b. Trạng thái cân bằng hóa học
  3. a. Khái niệm về phản ứng thuận nghịch • Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn):  • Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn): ⇌
  4. b. Trạng thái cân bằng hóa học H2 + I2 = 2HI vt = k t C I 2 C H 2 2 vn = k nC HI Ở thời điểm ban đầu:  = 0: C H 2 , C I 2 = max  vt = max CHI = 0  vn = 0 Theo thời gian: : CH2 , CI2   vt  v CHI   vn  vt vt = vn vn 0 cb 
  5. Nhận xét về đặc điểm của phản ứng thuận nghịch: • Ở cùng đk, pư có thể xảy ra theo cả chiều thuận và nghịch • Kết quả pư không phụ thuộc vào hướng đi tới. • Nếu điều kiện phản ứng không thay đổi thì dù kéo dài phản ứng đến bao lâu, trạng thái cuối cùng của hệ vẫn giữa nguyên: trạng thái cân bằng hóa học • Trạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân bằng động • Trạng thái cân bằng ứng với G = 0
  6. 2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của phản ứng hóa học a. Hằng số cân bằng b. Hằng số cân bằng và các đại lượng nhiệt động
  7. a. Hằng số cân bằng aA + bB ↔ cC + dD • Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn k t .C Aa .C Bb = k n .C Cc .C Dd k t CCc C Dd KC = = a b k n C AC B • K – hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng. • Cân bằng giữa các chất khí c d pCc pDd CC RT  CD RT  CCc CDd c + d - a - b  Kp = a b = = a b RT  p A pB C A RT a CB RT b C AC B Dn K p = K C RT  • Đối với phản ứng dị thể: Ví dụ: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) pCaO pCO2 pCaCO3 K p = → K p = K p = pCO2 pCaCO3 pCaO
  8. b. Hằng số cân bằng và các đại lng nhiệt động • Quan hệ giữa hằng số cân bằng và độ thay đổi thế đẳng áp aA + bB ⇌ cC + dD c d Khí  p p  DGT = DGT0 + RT ln Ca Db   p A p B  Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: DGT = 0 0  pCc pDd  DG = - RT ln a b  = - RT ln K p T  p A pB  cb Lỏng 0  CCc C Dd  DGT = DG + RT ln a b T   C AC B  Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: DGT = 0 c d  C C  DGT0 = - RT ln Ca Db  = - RT ln K C  C AC B  cb  Kp = f(bc pư, T) Kp  f(C)
  9. Q p p c d DG = - RT ln K p + RT ln Q = RT ln Q= C D Kp p p a b A B • Nếu Q < Kp → DG < 0 → phản ứng xảy ra theo chiều thuận • Nếu Q > Kp → DG > 0 → phản ứng xảy ra theo chiều nghịch • Nếu Q = Kp → DG = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng Ví dụ: Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 2 NO2(k) ↔ N2O4(k) ở 298K khi biết DH 298 0 pu = - 58, 040 kJ và D S 0 298pu = -176,6 J / K Giải: 0 0 DG298 = DH 298 - TDS 2980 = - 58040+ 298176,6= -5412.3J DG 0 5412,3 p N 2 O4 ln K p = - = = 2,185 Kp = 2 = 8,9 RT 8,314  298 p NO2
  10. Quan hệ của Kp với nhiệt độ và nhiệt phản ứng DG o = DH o - TDS o DG o = - RT ln K p DH 0 DS 0 ln K 1 = - + RT1 R DH 0 DS 0 ln K 2 = - + RT2 R K 2 DH 0  1 1  ln =  -  K1 R  T1 T2 
  11. Ví dụ NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) Tính Kp ở 3250C? • Biết: DH0 = -56,484kJ và Kp = 1,3.106 ở 250C K 598 DH 0  1 1  ln = - K 298 R  T298 T598   K 598 56484  1 1  ln 6 =-  -  = -11,437 1,3.10 8,314  298 598  ln K 325 = 2.64 K 325 = 14.02
  12. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học a. Sự dịch chuyển cân bằng b. Ảnh hưởng của nồng độ tới sự dịch chuyển cân bằng c. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự dịch chuyển cân bằng d. Ảnh hưởng của áp suất tới sự dịch chuyển cân bằng e. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier (1850 – 1936, người Pháp).
  13. a. Sự dịch chuyển cân bằng aA + bB ⇌ cC + dD  pCc p Dd  • Khi hệ đạt trạng thái cb: DGT = - RT  ln K p - ln a b  = 0  p A pB  • Nếu p, C, T… thay đổi → DGT  0 → hệ  cb → vt  vn. → Phản ứng xảy ra cho đến khi hệ đạt trạng thái cb mới. → sự chuyển dịch cân bằng.
  14. b. Ảnh hưởng của C tới sự dịch chuyển cb • H2 + I2 ⇌ 2HI vt = k t C H 2 C I 2 2 vn = knCHI • Khi hệ đạt trạng thái cân bằng: vt = vn • Nếu tăng nồng độ H2 lên 2 lần: vt' = kt 2C H 2 CI 2 = 2vt vn' = v n • → Khi C ↑ vt↑ → cb chuyển dịch theo chiều thuận → C ↓ H2 H2
  15. c. Ảnh hưởng của T tới sự dịch chuyển cb 0 0 DH DS ln K p = - + RT R • Nếu DH0 > 0: khi T ↑ → K↑ → cb: thuận (thu nhiệt). Khi T↓ → K ↓ → cb: nghịch (tỏa nhiệt). • Nếu DH0 < 0: Khi T↑ → K↓ → cb: nghịch (thu nhiệt). Khi T↓ → K ↑ → cb: thuận (tỏa nhiệt).
  16. Ví dụ 2NO2(k) ⇌ N2O4(k), DH0 = -58,04kJ Màu nâu không màu 2 • Ở 298K ta có Kp = 8,9 → p N O = 8,9 p NO 2 4 2 K 273 DH 0  1 1  ln =  -  K 298 R  298 273  K 273 - 58040 -4 ln =  ( 3,07.10 ) = 2,145 - 8,9 8,314 ln K 273 = 2,186 + 2,145 = 4,331 K 273 = 76,02 2 Ở 273K p N 2O4 = 76,02 p NO2
  17. d. Ảnh hưởng của p tới sự dịch chuyển cb 2 Ví dụ: 2NO(k)+ O2(k) ⇌ 2NO2(k) vt = k t C NO C O2 2 v n = k n C NO 2 • Khi tăng P lên 2 lần nồng độ các chất đều tăng gấp đôi. 2 v = kt 2C NO  .2CO2 = 8kt C .CO2 = 8vt ' t 2 NO '  v = kn 2C NO2 n  2 2 = 4k nC NO 2 = 4vn • P↑ 2 lần → cb: phải → tạo thêm NO2 → ∑n ↓ → P↓. • P↓ 2 lần → cb: trái → tạo thêm NO và O2 → ∑n ↑ → P↑.
  18. e. Nguyên lý chuyển dịch cb Le Chatelier Phát biểu: Một hệ đang ở trạng thái cân bằng mà ta thay đổi một trong các thông số trạng thái của hệ (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều có tác dụng chống lại sự thay đổi đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

  • Bài giảng Hóa học đại cương - ThS. Nguyễn Phú Huyền Châu

    pdf 146 p | 630 | 167

  • Bài giảng Hóa học đại cương - ĐH Nông lâm TP.HCM

    pdf 213 p | 339 | 36

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Trường đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

    pdf 168 p | 151 | 20

  • Bài giảng Hóa học đại cương: Hóa vô cơ

    doc 157 p | 105 | 17

  • Bài giảng Hóa học đại cương: Phần 2 - La Minh Thành

    pdf 63 p | 163 | 14

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 2: Động hóa học

    pdf 21 p | 166 | 14

  • Tập bài giảng Hóa học đại cương

    pdf 229 p | 68 | 12

  • Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 1 - Hoàng Hải Hậu

    pdf 112 p | 79 | 11

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 10: Tốc độ và cơ chế phản ứng hóa học

    pdf 23 p | 111 | 10

  • Bài giảng Hóa học đại cương (Phần 2) - Chương 1: Nhiệt động lực học của các quá trình hóa học

    pdf 53 p | 107 | 9

  • Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 2 - Hoàng Hải Hậu

    pdf 95 p | 75 | 8

  • Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 1 - Trường ĐH Phenikaa

    pdf 77 p | 16 | 8

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 6: Điện hóa

    pdf 15 p | 89 | 7

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử

    pdf 18 p | 74 | 7

  • Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 2: Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    pdf 64 p | 56 | 4

  • Bài giảng Hóa học đại cương: Chương 4 - Điện hóa

    pdf 23 p | 28 | 4

  • Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 2 - Áp dụng nguyên lý II của nhiệt động học vào hóa học. Chiều và giới hạn tự diễn biến của quá trình

    pdf 42 p | 20 | 3

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Bài Tập Về Cân Bằng Hóa Học Hóa đại Cương