Bài Giảng MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Y - Dược
Bài giảng MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )

Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKhoa YBộ môn Mô PhôiMÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨCGV: HỒ ĐIỀNCần Thơ, ngày 11 tháng 09 năm 2015MỤC TIÊU1. Trình bày đặc điểm chung của mô liên kết2. Mô tả cấu tao và chức năng của các loại tế bào liênkết3. Mô tả được đặc điểm các loại sợi liên kết4. Trình bày được phân loại mô liên kếtĐẶC ĐIỂM CHUNGGồm 3 thành phần: tế bào liên kết, chất căn bản vàsợi liên kếtChứa nhiều mạch máuChức năng: tạo và giữ hình dáng, trao đổi chất,bảo vệ, tổng hợp chất có hoạt tính sinh họcNguồn gốc: trung bì phôiTẾ BÀO LIÊN KẾT1.Tế bào trung môNhỏ,hình thon hoặc hình saoNhân bầu dụcBào tương tỏa các nhánh ra xung quanh nối kết vớinhau thành lướiCó khả năng biệt hóa thành các tế bào khác: nguyênbào sợi, sụn, xương, mỡ...2. Nguyên bào sợi – Tế bào sợiNguyên bào sợiTế bào sợi2.1 Nguyên bào sợi (fibroblast)Tế bào non, chưa biệt hóa hoàn toàn, hình thoiNhân hình bầu dục hoặc hình cầu có 1 vài hạt nhânKhả năng phân chia mạnh, di động yếuChức năng:+ Tạo tế bào sợi trưởng thành+ Tổng hợp chất (collagen, elastin, glycosaminoglycan,proteoycan, glycoprotein)+ Tham gia quá trình tái tạo+ Khả năng thực bào của nguyên bào sợi rất thấpNguyên bào sợi – KHV quang học2.2 Tế bào sợi (fibrocyte)Đã biệt hóa hoàn toàn, hình thoi dàiCó trong gân, cơ, màng bao xơ của nhiều cơ quanCơ sở cấu tạo của vết sẹo3. Đại thực bào (Macrophage)Di động mạnh, biến động lớn về hình dạng và số lượngNguồn gốc : mono bàoBề mặt lồi lõm không đều, trên bề mặt có các thụ thể đối cáckháng nguyênNhân hình cầu, hình bầu dục hoặc hình hạt đậu thường nằmlệch tâmChức năng:+ Bảo vệ (thực bào, tương tác với Lympho bào T và B trongcác phản ứng miễn dịch+ Tổng hợp chất (collagenase, elastase, interferon…)ĐẠI THỰC BÀO4. Tương bào (plasma cell)Có khả năng di độngHình cầu, hình bầu dục hoặc hình trứngNhân hình cầu, chất nhiễm sắc phân bố theo kiểubánh xeNguồn gốc: lympho bào BChức năng: tổng hợp kháng thểTương bào5. Masto bào (Mast cell)Có thể di độngHình cầu hoặc hình bầu dụcBào tương chứa nhiều hạt chế tiếtChức năng+ Chế tiết heparin (chống đông máu, tăng tính thấm máu – môvà đáp ứng miễn dịch)+ Chế tiết histamin+ Điều hòa nội mô tại chổ, kiểm soát kích thước mạch và tăngtính thấm thành mạch)Masto bào6. Tế bào nội mô (Endothelial cell)Lợp mặt trong cùng của mạch, tạo hàng rào sinh họcmáu - mô.Tế bào lớn, nhưng rất mỏngChức năng:+ Bảo vệ+ Tạo hàng rào sinh học+ Trao đổi chất, khí giữa máu - mô7. Chu bào (Pericyte)Tế bào trung mô nằm xung quanh mao mạch và nằmsát tế bào mao mạch có màng đáy bọc ngoàiHình sao, các nhánh bào tương dàiCó khả năng biệt hóa thành nguyên bào sợi, tế bàocơ trơn, tái tạo mao mạch, tiểu động mạch.Chức năng điều chỉnh lòng mạchTế bào nội mô và chu bào8. Tế bào mỡ (adipocyte)Hình cầuBào tương có hạt mỡ lớn, nhân bị đẩy lệch một phíavà nằm sát màng tế bàoNguồn gốc: tế bào trung mô và chu bàoChức năng:+ Dự trữ mỡ, tạo năng lượng+ Chuyển đổi hormon sinh dục, chuyển hóa nướcTế bào mỡ9. Tế bào sắc tố (Pigmentocyte)Nguồn gốc: mào thần kinhChức năng: tổng hợp sắc tố melaninCHẤT CĂN BẢNNguồn gốc: Tế bào mô liên kết và huyết tươngĐặc tính: Thuần nhất, trong suốt, không màu, ưa nước, dạngchất đông, vô định hìnhThành phần: Nước và muối khoáng, GAG, glycoproteinChức năng: Vận chuyển, trao đổi chất giữa máu – mô, môitrường chuyển hóa các chất, đệm, chống đỡ và bảo vệ.SỢI LIÊN KẾTChức năng: Tạo sức căng, sức đàn hồi và khung chống đỡCó 3 loại sợi:+ Sợi tạo keo (collagen)Những bó sợi dày, không phân nhánhCó nhiều loại sợi tạo keo khác nhau+ Sợi lưới (reticulin)+ Sợi chun (elastin)Mảnh hơn sợi tao keo, phân nhánh, nối với nhau thànhlưới không có vân ngangMÀNG ĐÁYLà màng ngăn cách giữa mô liên kết và các mô khácMàng đáy gồm 3 thành phần chính: collagen loại IV,glycoprotein, proteoglycanChức năng: chống đỡ, ngăn cách, trao đổi chấtPHÂN LOẠI MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC Mô liên kết giàu chất căn bản Mô liên kết giàu tế bào Mô liên kết giàu sợiTÀI LIỆU THAM KHẢO1. Trịnh Bình (2007), Mô Phôi – Phần mô học, NXB Y học2. Phan Chiến Thắng, Trần Công Toại (2012) Mô học, NXBHồng Đức3. Anthony L. Mescher (2010) Text and Atlas, Junqueira’sBasis Histology, 12th edition, Mc Graw Hill

Tài liệu liên quan

  • Bài giảng code liên kết thành viên Bài giảng code liên kết thành viên
    • 1
    • 237
    • 0
  • Bài giảng Code liên kết các báo online Bài giảng Code liên kết các báo online
    • 2
    • 478
    • 0
  • Bài giảng code liên kết download các PM tiện ích Bài giảng code liên kết download các PM tiện ích
    • 2
    • 263
    • 0
  • Bài giảng Code liên kết với website của các cơ quan Nhà nước Bài giảng Code liên kết với website của các cơ quan Nhà nước
    • 2
    • 325
    • 0
  • Bài giảng bài dự thitìm hiểu kết quả thực hiện cải cách hành chính ...Đăk Lăk Bài giảng bài dự thitìm hiểu kết quả thực hiện cải cách hành chính ...Đăk Lăk
    • 7
    • 716
    • 0
  • Bài giảng code lien ket web tỉnh Bắc Kạn co bổ sung thành viên mới Bài giảng code lien ket web tỉnh Bắc Kạn co bổ sung thành viên mới
    • 7
    • 295
    • 0
  • Bài giảng Code lien ket Web Bài giảng Code lien ket Web
    • 2
    • 216
    • 0
  • mô liên kết chính thức mô liên kết chính thức
    • 16
    • 519
    • 7
  • Bài giảng mô hình tài chính chương 1   ths  nguyễn lê hồng vỹ Bài giảng mô hình tài chính chương 1 ths nguyễn lê hồng vỹ
    • 33
    • 608
    • 1
  • Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài giảng hay- Liên kết Gen và Hoán Vị Gen docx Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài giảng hay- Liên kết Gen và Hoán Vị Gen docx
    • 28
    • 559
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.99 MB - 26 trang) - Bài giảng MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Chức Năng Của Mô Liên Kết Chính Thức