Bài Giảng Nguyên Lý Thống Kê: Chương 4 - Lê Phương
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Lê Phương pdf 21 199 KB 0 24 5 ( 22 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan bài giảng nguyên lý thống kê Nguyên lý thống kê Dãy số thời gian Phân tích dãy số thời gian Dự báo biến động dãy số thời gian
Nội dung
Chương 4. DÃY SỐ THỜI GIAN Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Dãy số thời gian Khái niệm Phân loại 2 Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian Mức độ trung bình theo thời gian Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Tốc độ phát triển (chỉ số phát triển) Tốc độ tăng (giảm) Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn 3 Một số phương pháp biểu hiện xu hướng biến động Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian Phương pháp số trung bình trượt (di động) Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ Phương pháp hồi quy 4 Dự báo biến động dãy số thời gian Khái niệm Khái niệm Dãy số thời gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian. Thời gian (ti ) Trị số chỉ tiêu (yi ) t1 y1 t2 y2 t3 y3 ··· ··· tn yn Dãy số thời gian bao gồm hai thành phần: thời gian và chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu. • Thời gian có thể là ngày, tháng, quý, năm. . . • Chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu có thể là số tuyệt đối, số tương đối, số trung bình. . . Trị số của chỉ tiêu được gọi là mức độ của dãy số. Phân loại theo thời gian Dãy số thời kì Là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện tượng nghiên cứu qua từng thời kì. Ví dụ: Năm Sản lượng (nghìn tấn) 2010 256, 1 2011 295 2012 368, 5 2013 450, 2 Dãy số thời điểm Là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện tượng nghiên cứu qua các thời điểm nhất định. Ví dụ: Ngày Tồn kho (triệu đồng) 1/1/14 365 1/2/14 378 1/3/14 290 1/4/14 350 1/5/14 371 Phân loại theo chỉ tiêu Dãy số tuyệt đối Được cấu tạo bởi các trị số của chỉ tiêu số tuyệt đối. Ví dụ: Năm Sản lượng (nghìn tấn) 2010 256, 1 2011 295 2012 368, 5 2013 450, 2 Dãy số tương đối Được cấu tạo bởi các trị số của chỉ tiêu số tương đối. Ví dụ: Năm % hoàn thành kế hoạch 2010 120 2011 98 2012 112 2013 105 Dãy số trung bình Được cấu tạo bởi các trị số của chỉ tiêu số trung bình. Ví dụ: Năm Thu nhập trung bình (USD) 2010 1850 2011 2000 2012 2100 2013 2300 Mức độ trung bình theo thời gian Định nghĩa Chỉ tiêu phản ánh mức độ đại biểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy số thời gian. Pn y1 + y2 + · · · + yn i=1 yi 1 Đối với dãy số thời kì: y = = n n 2 Đối với dãy số thời điểm • Khoảng cách giữa các thời điểm bằng nhau n−1 P y= i=1 yi + yi+1 yn y1 + y2 + · · · + yn−1 + 2 2 2 = n−1 n−1 • Khoảng cách giữa các thời điểm không bằng nhau Pn yi ti y1 t1 + y2 t2 + · · · + yn tn y = Pi=1 = , n t1 + t2 + · · · + tn t i i=1 trong đó ti là độ dài thời gian có mức độ yi . Mức độ trung bình theo thời gian Ví dụ Xác định sản lượng sản xuất trung bình hàng năm của xí nghiệp X: Năm Sản lượng (nghìn tấn) 2010 256, 1 2011 295 2012 368, 5 2013 450, 2 Ví dụ Xác định giá trị hàng hóa tồn kho trung bình từng tháng Ngày Tồn kho (triệu đồng) 1/1/14 365 1/2/14 378 1/3/14 290 1/4/14 350 Ví dụ Xác định số công nhân trung bình trong tháng 4 Ngày Số công nhân 1/4 400 10/4 398 15/4 406 21/4 408 1/5/14 371 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Định nghĩa Chỉ tiêu phản ánh sự chênh lệch tuyệt đối về mức độ của hiện tượng giữa hai thời gian nghiên cứu. • Liên hoàn δi = yi − yi−1 • Định gốc ∆i = yi − y1 = i X δk k =2 • Trung bình n P ∆= Tính chất: δi = ∆i − ∆i−1 . δk k =2 n−1 = ∆n yn − y1 = n−1 n−1 Tốc độ phát triển (chỉ số phát triển) Định nghĩa Chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ so sánh về mức độ giữa hai thời gian nghiên cứu tính bằng số lần hoặc phần trăm. • Liên hoàn ti = yi yi−1 • Định gốc Ti = i Y yi = tk y1 k =2 • Trung bình v u n uY n−1 T = t tk = k =2 Tính chất: ti = Ti . Ti−1 p n−1 r Tn = n−1 yn y1 Tốc độ tăng (giảm) Định nghĩa Chỉ tiêu phản ánh tốc độ tăng (giảm) về mức độ giữa hai thời gian nghiên cứu tính bằng số lần hoặc phần trăm. • Liên hoàn ki = yi − yi−1 = ti − 1 yi−1 Ki = yi − y1 = Ti − 1 y1 • Định gốc • Trung bình K =T −1 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Tài chính hành vi Đề thi mẫu TOEIC Mẫu sơ yếu lý lịch Đồ án tốt nghiệp Bài tiểu luận mẫu Atlat Địa lí Việt Nam Lý thuyết Dow Trắc nghiệm Sinh 12 Hóa học 11 Thực hành Excel Giải phẫu sinh lý Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 Bài Tập
-
BÀI TẬP CHƯƠNG 4- Nguyên Lý Thống Kê - StuDocu
-
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Giải Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 - 123doc
-
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 Có Lời Giải - 123doc
-
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 Có Lời Giải
-
Nguyên Lý Thống Kê - Chương 4: Thống Kê Các Hiện Tượng Kinh Tế
-
Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 - SlideShare
-
Bài Giảng Nguyên Lý Thống Kê: Chương 4 - GV. Quỳnh Phương
-
ĐH Phạm Văn Đồng.pdf (Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê)
-
Top 19 Giải Bài Tập Chương 4 Nguyên Lý Thống Kê Mới Nhất 2022
-
Tham Khảo 12 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Có Lời Giải
-
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Chương 4 Có Giải - Mua Trâu
-
[Nguyên Lý Thống Kê] Bài Tập Chương 4 + 5