Bài Giảng Phân Tích Và đầu Tư Chứng Khoán - .vn
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Đồ án, luận văn, do an, luan van
Thư viện đồ án, luận văn, tiểu luận, luận án tốt nghiệp, thạc sĩ, tiến sĩ, cao học
- Trang Chủ
- Tài Liệu
- Upload
Tổng quan đầu tư chứng khoán 2 Phân tích & Định giá trái phiếu 3 Phân tích & Định giá cổ phiếu 4 Lý thuyết xây dựng danh mục đầu tư 5 Mô hình cân bằng trên thị trường vốn
283 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênPHÂN TÍCH & ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁNwww.th em eg al le ry .c om NỘI DUNG www.themegallery.com Tổng quan đầu tư chứng khoán1 Phân tích & Định giá trái phiếu2 Phân tích & Định giá cổ phiếu3 Lý thuyết xây dựng danh mục đầu tư4 Mô hình cân bằng trên thị trường vốn5 CHUẨN ĐẦU RA Ê Phân tích được môi trường đầu tư trong quá trình xây dựng quy trình đầu tư chứng khoán Ê Hiểu và ứng dụng được các phương pháp định giá trái phiếu. Ê Hiểu và ứng dụng được các phương pháp xác định giá cổ phiếu Ê Hiểu rõ nội dung và cách thức xây dựng một danh mục đầu tư tối ưu. Ê Nắm bắt được các mô hình định giá tài sản được sử dụng trong việc lựa chọn chứng khoán www.themegallery.com ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC Ê Điểm chuyên cần: 10% Ê Kiểm tra giữa kỳ & thảo luận: 30% Ê Thi hết môn: 60% www.themegallery.com KẾT CẤU ĐỀ THI ÊKết cấu đề thi theo chuẩn đầu ra: 08 câu hỏi trắc nghiệm, 03 câu hỏi đúng sai, giải thích, 02 bài tập ÊKỹ năng nhớ: 60% ÊKỹ năng hiểu: 20% ÊKỹ năng ứng dụng và phân tích: 20% www.themegallery.com TÀI LIỆU THAM KHẢO Ê Giáo trình Phân tích và Đầu tư chứng khoán, HVNH Ê Giáo trình Phân tích và Đầu tư chứng khoán, UBCKNN Ê Đầu tư tài chính – ĐHKT TP.HCM – 2006 Ê Quản trị tài chính, E.F.Brigham và J.F.Houston, do ĐHQG TP.HCM dịch, 2009. Ê Equity Asset Valuation, CFA www.themegallery.com www.themegallery.com Chương 1 Tổng quan về đầu tư chứng khoán 8 Khái niệm & Đặc điểm ĐTCK1 Khái quát về TTCK & Giao dịch CK2 Đo lường thu nhập & rủi ro3 Quy trình đầu tư chứng khoán4 Khái niệm Ê Đầu tư chứng khoán? Ê Tài sản tài chính? Ê Tài sản thực? Ê Mục đích đầu tư chứng khoán? Ê Đặc điểm đầu tư chứng khoán? Ê Thu nhập Ê Rủi ro Ê Thanh khoản 9 Đặc điểm 10 CK ngắn hạn -TPKB -CDs -Thương phiếu -. Các loại Chứng khoán CK trung& dài hạn -Trái phiếu CP -Tp công ty -Tp có đảm bảo -Tp không có đảm bảo -TP kèm quyền chọn -Cổ phiếu -CK kèm quyền chọn Giao dịch trên TTCK 11 1 Cơ chế hình thành giá CK -Cơ chế đấu lệnh -Cơ chế đấu giá -Lệnh mua bán CK 2 Các hình thức giao dịch CK đặc biệt -Giao dịch lô lớn -Giao dịch lô lẻ -Giao dịch ký quỹ -Bán khống 3 Chi phí giao dịch -Phí hoa hồng -Chênh lệch giá mua bán -Ảnh hưởng của giá cả Cơ chế hình thành giá chứng khoán 12 Cơ chế Đấu lệnh -Khớp lệnh liên tục - Khớp lệnh định kỳ Cơ chế Đấu giá -Nhà tạo lập thị trường -Giá GD được hình thành liên tục Lệnh GD -Lệnh MP, ATO, ATC -Lệnh giới hạn -Lệnh dừng - Các hình thức GD đặc biệt 13 Block trading Odd-lot trading Purchase On margin Short Selling -Tiêu chuẩn GD lô lớn -Thỏa thuận -KL giao dich -Mua bán trực tiếp -Thỏa thuận giá cả -Vay tiền mua CK -Tỷ lệ ký quỹ ban đầu -Tỷ lệ ký quỹ duy trì -Tỷ lệ ký quỹ thực tế -Vay CK để bán - Ký quỹ -Bán khống kỹ thuật -Bán khống đầu cơ -Bán khống phòng ngừa RR Chi phí giao dịch 14 Phí hoa hồng -Tỷ lệ cố định - Tỷ lệ hoa hồng cạnh tranh Chênh lệch giá mua bán -Nhà tạo lập thị trường - Mức chênh lệch? Ảnh hưởng của giá cả -Quan hệ cung cầu - Tâm lý NĐT - NĐT tổ chức Tổng chi phí giao dịch của NĐT - Tỷ suất sinh lời kỳ hạn - Tỷ suất sinh lời bình quân - Mức sinh lời kỳ vọng - Rủi ro hệ thống - Rủi ro phi hệ thống Đo lường mức sinh lời Đo lường mức rủi ro Nguồn rủi ro -Phương sai - Độ lệch chuẩn -Hệ số rủi ro - Beta Đo lường mức sinh lời & rủi ro Rủi ro 16 R Text Text Rủi ro hệ thống •Thay đổi c/s vĩ mô •Lạm phát •Lãi suất •Tỷ giá •. Rủi ro phi hệ thống •RR kinh doanh •RR tài chính •RR thanh khoản • . Text Rủi ro tổng thể Quan hệ giữa mức sinh lời & RR 17 Quan hệ giữa mức sinh lời & RR 18 Đo lường mức sinh lời (1) Tỷ suất sinh lời kỳ hạn (Holding period return – HPR) - Tỷ lệ thu nhập sau một giai đoạn đầu tư - Kỳ đầu tư: tháng, quý, năm - Công thức Hoặc - HPR hằng năm = HPR1/n - HPY = HPR hằng năm - 1 19 (2) Tỷ lệ sinh lời bình quân Đối với 1 công cụ đầu tư Ê Bình quân số học + Bình quân nhân 20 R = (HPY1 + HPY2 + + HPYn) n Rbq = (1+R1)(1+R2)(1+Rt) - 1 t (3) Mức sinh lời kỳ vọng 21 Đo lường rủi ro 22 n Ri R)R(E n 1i ∑ === [ ] 1n )R(ER Var n 1i 2 i 2 − − =δ= ∑ = VarSD =δ= Đo lường rủi ro ∑ = == n 1i iiPRR)R(E 23 [ ] i n 1i 2 i 2 P)R(ERVar ∑ = −=δ= VarSD =δ= Ví dụ Ê Dùa vµo dù b¸o sau vÒ møc sinh lêi cña CP A, đo lêng ®é rñi ro cña CP A Ê MSL X¸c suÊt Ê 10% 23,6% Ê 20% 61,8% Ê 60% 11,8% Ê 80% 2,8% 24 Ví dụ Ê Gi¶ sö chØ sè VN Index hiÖn t¹i lµ 1100 ®iÓm, ®Ó dù ®o¸n trÞ gi¸ cña chØ sè nµy vµo th¸ng sau, b»ng ph¬ng ph¸p ®iÒu tra mét sè chuyªn gia ph¸t triÓn chøng kho¸n, ngêi ta cã t liÖu nh sau: - Dù b¸o møc sinh lêi kú väng khi ®Çu t vµo VN-index - Dù b¸o møc rñi ro khi ®Çu t vµo VN-index VN-index Sè ngêi dù ®o¸n 1600 5 1500 10 1400 10 1300 10 1200 25 1100 20 1000 10 900 10 Ví dụ Ê Gi¸ mét cæ phiÕu REE hiÖn t¹i lµ 28$, ®Ó dù ®o¸n gi¸ cæ phiÕu trong 1 n¨m sau, b»ng ph¬ng ph¸p ®iÒu tra mét sè chuyªn gia ph©n tÝch chøng kho¸n ®·∙cã t liÖu nh sau: Ê Dù b¸o møc rñi ro ®Çu t vµo REE víi t liÖu nh trªn. Gi¶I thÝch kÕt qu¶ Gi¸$ Sè ngêi dù ®o¸n 21 5 28 10 30 20 32 10 36 5 Xây dựng Chính sách Đầu tư Phân tích Ck Lựa chọn Ck& Xây dựng DMĐT Quản trị DMĐT Đánh giá Hiệu quả DMĐT Quy trình đầu tư chứng khoán 27 (1) Chính sách đầu tư 28 Chính sách đầu tư Chiến lược Đầu tư Constraints RR MSL (2) Phân tích CK Phân tích cơ bản -DDM -FCFF -FCFE Phân tích kỹ thuật -Biến động giá & KL -Các mô hình biến động giá & KL (3) Xây dựng DMĐT 30 Hàm Hữu Dụng Đường bàng quan Đường Cong Hiệu Quả CAL DMĐT Tối ưu Xây dựng DMĐT Quy trình (4) Cấu trúc lại DMĐT 31 DMĐT được cấu trúc lại Chính sách Đầu tư Đặc điểm NĐT Điều kiện thị trường Cơ cấu lại DMĐT (5)Đánh giá hiệu quả DMĐT 32 Chương 2 Phân tích & Định giá trái phiếu 33 1. Phương pháp định giá trái phiếu 2. Mối quan hệ giữa l/s & giá Tp 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến l/s 4. Các thước đo MSL trái phiếu Phương pháp định giá Tp 34 Người Phát hành Mệnh giá Lãi suấtDN Thời hạn Điều Khoản Đặc biệt Add Your Text Đặc điểm Tp Định giá trái phiếu 0 1 2 3 4 5 35 Trái phiếu 1. Dòng tiền định kỳ: trái tức 2. Dòng tiền cuối kỳ: mệnh giá (giá bán) 3. Kỳ hạn 4. Lãi suất chiết khấu - Hệ số tín nhiệm - Giả định: 1 mức l/s chung cho tất cả kỳ hạn C được tái đầu tư = LSDN Công thức Giá trị trái phiếu = Giá trị hiện tại của các khoản lãi + Giá trị hiện tại của mệnh giá T : Số năm cho tới khi đáo hạn C : Khoản thanh toán lãi định kỳ F : Mệnh giá trái phiếu r : Lãi suất chiết khấu 1 (1 ) (1 ) T t T t C FP r r= = + + +∑ 3/1/2010 r rCPV n−+− = )1(1 Định giá trái phiếu (1) Trái phiếu zero-‐coupon Trong đó: F: khoản nhận được khi TP đáo hạn 37 n)r1( FP + = Định giá trái phiếu (2) Thời điểm định giá không phải thời điểm nhận lãi 38 Accurued interest 39 Giá trái phiếu (Dirty price) = giá yết (Listed price) + lãi cộng dồn Định giá trái phiếu (3) Trái phiếu có lãi suất thả nổi Ê Dòng tiền củaTp có lãi suất thả nổi Ê Dòng tiền có lãi suất nhận được từ ls tham chiếu Ê Dòng tiền dựa trên khoản chênh lệch giữa các khoản thanh toán của chứng khoán tham chiếu và khoản thanh toán củaTp có lãi suất thả nổi – khoản phụ trội Ê Giá TP có LS thả nổi được xác định lại một cách định kỳ theo một LS tham chiếu + mức bù rủi ro thích hợp, trong đó lãi suất tham chiếu là LS TP kho bạc hoặc LS LIBOR 40 Định giá TP lãi suất thả nổi Ê Ví dụ: Nếu LIBOR tại thời điểm tái định đầu tiên là 8,46%, thì số tiền trả lãi 6 tháng sau sẽ được tính theo tỷ lệ đó cộng với 25 điểm cơ bản Ê 1,000,000 x (8,46%/2) + 1,000,000 x 0,25% Ê = 42,300 + 2,500 Ê Khoản nhận được từ chứng khoán tham chiếu = 42,300 Ê Khoản phụ trội = 2,500 41 Định giá công cụ tham chiếu Ê Công cụ tham chiếu: trả đúng theo lãi suất thị trường hiện hành mà không thêm khoản chênh lệch nào Ê Công cụ tham chiếu sẽ luôn luôn được định giá theo mệnh giá Giá của công cụ tham chiếu có ls thả nổi bằng mệnh giá của chứng khoán tham chiếu này 42 Định giá công cụ tham chiếu ÊVi du: Một ngân hàng định phát hành TP có LS thả nổi, mệnh giá = P, đáo hạn trong vòng 2 năm kể từ hôm nay (t0). LS của TP này theo thoả thuận sẽ được ấn định lại sau 1 năm dựa trên LS LIBOR kỳ hạn 1 năm vào ngày đã định 43 Định giá công cụ tham chiếu Ê Ngày to t1 t2 Ê Khoản thanh toán 0 PxLo P + PxL1 Ê Tỷ lệ chiết khấu Lo L1 Ê Giá trị hiện tại củaTP vào ngày t1 = = P Ê Giá trị hiện tại củaTP vào ngày to = = P Ê →Vào bất kỳ ngày ấn định lại nào, giá trị củaTP có LS thả nổi bằng chính mệnh giá của nó (với giả thuyết rủi ro tín dụng không thay đổi) 1 1 1 L PLP + + 0 0 1 L PLP + + 44 Định giá công cụ thả nổi ls tại thời điểm bắt đầu của một kỳ tái định ls Ê Giá của công cụ thả nổi ls sẽ bằng giá chứng khoán tham chiếu cộng với dòng tiền của khoản chệnh lệch cố định. Vì giá của chứng khoán tham chiếu bằng mệnh giá, do vậy để tính giá công cụ thả nổi ls chỉ cần tính giá của khoản phụ trội 45 Ví dụ TP của NH A có thời hạn 2năm, LS thả nổi, trả trước, tính bằng LIBOR 6 tháng + 100 điểm cơ bản, trong 2 năm cứ 6th tái định ls một lần. Giả sử ls chiết khấu hiện hành của Tp 2 năm là 8,5%. Giá phải trả cho chứng khoán này là bao nhiêu? 46 Vi dụ Các dòng tiền Giá +6 tháng +1 năm +1,5 năm +2 năm Công cụ tham chiếu 100 LIBOR LIBOR LIBOR 100+ LIBOR Công cụ định giá 100 + D LIBOR + 0,5 LIBOR + 0,5 LIBOR + 0,5 100+ LIBOR +0,5 Chênh lệch D 0,5 0,5 0,5 0,5 47 Định giá trái phiếu (4) Trái phiếu chuyển đổi 48 Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường theo yêu cầu của người chủ sở hữu theo một mức giá được xác định trước trong một khoản thời gian nhất định/vào một thời điểm nhất định •Giá chuyển đổi (conversion price): giámà tại đó trái phiếu được chuyển đổi •Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion ratio): số lượng cổ phiếu nhận được khi chuyển đổi một trái phiếu chuyển đổi Giá trị của một trái phiếu chuyển đổi ÊGiá trị của một trái phiếu thông thường ÊGiá trị chuyển đổi ÊGiá trị của quyền lựa chọn 49 Giá trị của một trái phiếu thông thường Là giá trị hiện tại (PV) của dòng tiền lãi nhận được (coupon payments) và mệnh giá của cổ phiếu Ê Giá trị tối thiểu của trái phiếu chuyển đổi Ê Giá trị này sẽ phụ thuộc vào đánh giá của thị trường về rủi ro thanh toán Trái chủ chỉ thực hiện quyền chuyển đổi khi biết chắc giá trị TP chuyển đổi > giá trị TP thông thường 50 Giá trị chuyển đổi ÊGiá trị chuyển đổi là giá trị của trái phiếu tại thời điểm nó được đổi ngay lập tức thành cổ phiếu phổ thông theo mức giá hiện hành ÊGiá trị chuyển đổi = số lượng cổ phiếu nhận được khi chuyển đổi x giá hiện hành cổ phiếu ÊTp chuyển đổi không bao giờ được bán với giá thấp hơn giá trị chuyển đổi của nó 51 Giá trị của quyền lựa chọn Ê Người nắm giữ Tp chuyển đổi không nhất thiết phải chuyển đổi ngay lập tức Tp của họ mà có thể đợi cho đến khi biết chắc giữa giá trị Tp thông thường và giá trị chuyển đổi, giá trị nào cao hơn để hưởng lợi. Ê Quyền được chờ đợi này có giá trị nâng giá trị của Tp chuyển đổi lên trên mức giá trị Tp thông thường và giá trị chuyển đổi 52 ĐO LƯỜNG RỦI RO TRÁI PHIẾU Ê Bond rating Ê Duration www.themegallery.com Mối quan hệ giữa l/s & giáTp Malkiel (1962) 54 (1)Giá trái phiếu & lợi suất đáo hạn của Tp có mối quan hệ ngược chiều (2)Sự gia tăng trong lợi suất đáo hạn của một Tp đem lại một mức giảm giá nhỏ hơn so với mức tăng giá (biến động l/s lớn) (3)Giá Tp dài hạn thường nhạy cảm hơn với những thay đổi l/s so với giá Tp ngắn hạn (4)Rủi ro l/s tăng lên với một tỷ lệ ngày càng giảm khi thời gian đáo hạn tăng lên (5)Rủi ro l/s có quan hệ ngược chiều với l/s cuống phiếu của Tp (6)Giá Tp nhạy cảm hơn với những thay đổi của lợi suất khi Tp được bán tại mức YTM ban đầu thấp hơn Những đặc điểm của trái phiếu sẽ quyết định tính biến động giá 55 1) Cùng thời gian đáo hạn, cùng LS yêu cầu→ TP nào có coupon nhỏ hơn biến động giá càng lớn 2) Cùng mức coupon, LS yêu cầu → Tp nào có thời gian đáo hạn dài hơn biến động giá lớn hơn 3) Khi TP có cùng mức coupon và thời gian đáo hạn biến động giá sẽ lớn khi lãi suất trên thị trường (l/s yêu cầu) thấp, khi lãi suất thị trường tăng lên, biến động giá sẽ ít đi MQH giữa giá Tp & lãi suất 56 Giá trái phiếu thay đổi ngược chiều với sự biến động của lãi suất Đo lường biến động giá Tp 57 Mức biến động giá Thời gian đáo hạn bình quân Độ lồi Tg đáo hạn bq điều chỉnh (1) Thời gian đáo hạn bình quân 58 - Macaulay Duration (D) - Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư vào trái phiếu Công thức Macaulay duration 59 Để xác định sự thay đổi xấp xỉ của giá trái phiếu đối với một sự thay đổi nhỏ của lãi suất, lấy đạo hàm cấp 1 của phương trình trên theo lãi suất = Công thức Macaulay duration 60 [ ] PrCFw tt t )1( += twtD T t ∑ = ×= 1 (2) Thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh Modified duration 61 ΔP/P = - D* x Δr Ý nghĩa Macaulay duration 62 (2) % Thước đo rủi ro lãi suất của trái phiếu (1) Là thời gian đáo hạn bình quân gia quyền của các khoản thu nhập bằng tiền từ trái phiếu, với quyền số là hiện giá của chúng. Dùng để đo biến động giá trái phiếu khi lãi suất thị trường thay đổi. (3) Công cụ quản lý DMĐT trái phiếu Ê Là bình quân gia quyền của các Duration của các TP trong DMĐT 63 TP Giá trị thị trường (triệu $) Tỷ trọng Duration A 10 0.1 4 B 40 0.4 7 C 30 0.3 6 D 20 0.2 2 Ý nghĩa Macaulay duration Đặc điểm của duration 1. D của trái phiếu zero coupon cũng chính là kỳ hạn của TP 2. Nếu thời gian cho tới khi đáo hạn và YTM không đổi, D của tp và độ nhạy cảm của nó sẽ cao hơn khi l/s cuống phiếu thấp hơn 3. Nếu l/s cuống phiếu không đổi, D và độ nhạy cảm l/s của tp sẽ tăng cùng với thời gian cho tới khi đáo hạn 4. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, D của tp trả lãi sẽ thấp hơn khi YTM của trái phiếu thấp hơn 5. D của trái phiếu vĩnh viễn = (1+y)/y 64 ĐỘ lồi (Convexity) Ê Các thước đo tính biến động của giá TP khi có sự thay đổi của LS chỉ cho kết quả gần đúng ↔ LS biến động càng nhiều thì kết quả càng kém chính xác Tại sao? Đường biểu diễn mối quan hệ giữa LS và giá TP là một đường cong 65 66 Giá LS P* Y* Sai số nếu chỉ dựa trênD Duration Đo lường độ lồi ∑ = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ + ++× = n t t t tt y CF yP Convexity 1 2 2 )()1()1( 1 21 [ ( ) ]2 P D y Convexity y P Δ = − ∗Δ + × Δ Ví dụ: Tính độ lồi của trái phiếu 35năm, MG 100 lãi coupon 9%, YTM 9%, trả lãi theo kỳ nửa năm Kú thanh to¸n (t) Dßng tiÒn (USD) 1/(1,045)2 T(t+1)CF (4) X(5) (1) (2) (3) (4) (5) 1 4,5 0,876296 9 7,886 2 4,5 0,838561 27 22,641 3 4,5 0,802451 54 43,332 4 4,5 0,767895 90 69,110 5 4,5 0,734828 135 99,201 6 4,5 0,703185 189 132,901 7 4,5 0,627904 252 169,571 8 4,5 0,643927 324 208,632 9 4,5 0,616198 405 249,560 10 100 +4,5 0,589663 11.495 6.778,186 Tæng 104,5 12.980 7.781,020 68 Ví dụ Ê Đạo hàm bậc hai = 7.781,02 Ê Độ lồi (nửa năm) = 7.781,02/100 = 77,8102 Ê Độ lồi (năm) = 77,8102 /4 = 19,4526 Ê Thay đổi giá tính bằng đôla (theo độ lồi) = 19,4526 x 100 = 1.945,26 69 Đặc điểm của độ lồi ÊĐộ lồi biến đổi ngược chiều với LS yêu cầu ÊKhi LS và thời gian đáo hạn là xác định, LSDN càng thấp thì độ lồi càng lớn ÊKHi LS và thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh là xác định, LSDN càng thấp thì độ lồi của TP càng càng nhỏ 70 Ứng dụng (1)Tại sao nhà đầu tư thích độ lồi? Δ YTM (%) Δ P ($) Bond A Bond B Trái phiếu nào có độ lồi lớn hơn? Trái phiếu nào được ưa thích hơn? “There is no free lunch” Ứng dụng (2)Khi lãi suất trên thị trường được dự đoán là tăng lên hoặc giảm di thì sẽ cơ cấu lại danh mục đầu tư bao gồm các trái phiếu nào để danh mục giảm giá ít nhất hoặc tăng giá nhiều nhất? 72 Ứng dụng Dự đoán LS giảm Ê Chọn TP thời hạn dài thay cho TP thời hạn ngắn Ê Chọn TP có D lớn hơn Ê DMĐT: cơ cấu DM TP sao cho D lớn Dự đoán LS tăng Ê Chọn TP có LS coupon lớn, thời hạn ngắn để giảm thiểu rủi ro Ê Chọn TP có D nhỏ hoặc độ lồi lớn Ê DMĐT: cơ cấu DM TP có độ lồi lớn 73 Các đại lượng đo lường tỷ suất sinh lời của trái phiếu Ê Lãi suất danh nghĩa Ê Lợi suất hiện hành Ê Lợi suất hoàn vốn Ê Lợi suất đáo hạn Ê Lãi suất kỳ hạn Ê Lợi suất thực hiện Ê Lợi suất dự tớnh& lợi suất hứa hẹn 74 Lãi suất danh nghĩa Ê Khái niệm: Ê Là mức lãi suất được xác định trên cơ sở lãi trái phiếu hàng năm và mệnh giá trái phiếu Ê Công thức: 75 Lãi suất danh nghĩa Tiền lãi trái phiếu hàng năm Giá trái phiếu hiện hành = (%) Lợi suất hiện hành Ê Khái niệm: Ê Là mức độ sinh lời của trái phiếu được xác định trên cơ sở lãi trái phiếu hàng năm và giá trái phiếu hiện hành trên thị trường Ê Công thức: 76 Lãi suất hiện hành Tiền lãi trái phiếu hàng năm Giá trái phiếu hiện hành = (%) Lợi suất hoàn vốn (IRR) Ê Từ công thức C giá mua TP và lãi suất hoàn vốn nội bộ biến động ngược chiều. Ê Khi IRR = lãi suất danhnghĩaC P = Mệnhgiá Ê 3 phương pháp xác định IRR: Ê (1) Phương pháp thử và xử lý sai số Ê (2) Phương pháp đồ thị Ê (3) Phương pháp nội suy 77 Lãi suất hoàn vốn (IRR) ÊB1: TÝnh NPV ÊB2: Chọn r1 sao cho NPV1>0 r2 sao cho NPV2 < 0 (Víi r1< r2) ÊB3: áp dụng công thức 21 121 1 )( NPVNPV rrNPVrIRR + − += 78 Lợi suất đáo hạn Ê Là mức lãi suất (nếu lấy l/s đó làm l/s chiết khấu) làm cho giá trị hiện tại của các khoản thu phát sinh từ trái phiếu từ khi mua đến khi TP đáo hạn bằng giá mua trái phiếu Ê Về bản chất: L/s đáo hạn là mức l/s hoàn vốn trung bình của trái phiếu khi mua trái phiếu và nắm giữ cho đến khi đáo hạn. Ê Điểm khác nhau cơ bản giữ IRR và YTM là thời kỳ tính toán. 79 Lợi suất kỳ hạn (Re) Ê Khái niệm: Ê Là mức sinh lời khi nắm giữ trái phiếu trong một kỳ hạn nhất định Ê Công thức: 80 Re = Lãi trái phiếu + Mức lời/lỗ về vốn Giá mua trái phiếu Lợi suất kỳ hạn (Re) Ê Nếu kỳ hạn đầu tư là 1 năm: 81 Re = C + Pt+1 - Pt Pt Trong đó: C: Lãi trái phiếu hàng năm Pt: Giá mua TP (Giá TP thời điểm t) Pt+1: Giá bán TP (Giá TP thời điểm t+1 Mối quan hệ giữa giá trái phiếu, lãi suất thị trường và các lãi suất khác của trái phiếu Ê Giá TP hình thành dựa trên quan hệ cung cầu. Một trong những nhân tố có ảnh hưởng lớn đến cung cầu TP trên thị trường là lãi suất thị trường. Tại sao? Ê Lãi suất thị trường và giá trái phiếu biến động ngược chiều. Tại sao? Ê Khi LSTTâ MG C LSHH < LSDN Ê Khi LSTT = LSDN C P = MG C LSHH = LSDN Ê Khi LSTT á > LSDN Tài liệu liên quan- Tiểu luận Sự hình thành, phát triển và thực trạng hoạt động của sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
35 trang | Lượt xem: 1956 | Lượt tải: 2
- The Fama-French Three-Factor Model in Vietnam - A Quantile Regression Approach
18 trang | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0
- Đề tài Franchise_ một số giải pháp phát triển tại thành phố Hồ Chí Minh
76 trang | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1
- Đề tài Công cụ phái sinh – Góc nhìn từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
52 trang | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 1
- Đề tài Tìm hiểu về nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán tại công ty cổ phần chứng khoán ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
47 trang | Lượt xem: 1696 | Lượt tải: 3
- Independent directors and firm performance: Evidence from Vietnamese stock market
11 trang | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
- Đề tài Tìm hiểu về thị trường chứng khoán Việt Nam
55 trang | Lượt xem: 3136 | Lượt tải: 4
- Đề tài Khủng hoảng trên thị trường chứng khoán Việt Nam - diễn biến và nguyên nhân
24 trang | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 2
- Tiểu luận Cổ phiếu
20 trang | Lượt xem: 2352 | Lượt tải: 4
- Sử dụng bộ chỉ số đánh giá mức độ hội nhập tài chính để đánh giá mức độ hội nhập thị trường trái phiếu Chính phủ Việt Nam
10 trang | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Từ khóa » Công Thức Hpr
-
[Tóm Tắt Các Kiến Thức Quan Trọng] Của Reading 49: Portfolio Risk ...
-
Holding Period Return Là Gì Và Công Thức Tính
-
Lợi Suất Nắm Giữ (Holding Period Return) Là Gì? Những đặc điểm ...
-
Lợi Suất Nắm Giữ Là Gì? Công Thức Tính Và Những đặc điểm Cần Lưu ý?
-
[PDF] BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN - Topica
-
Đo Lường Tỷ Suất Lợi Tức
-
HPR - Viêm Ngậm Giải độc Gan APLGO - AUSASHOP
-
Mối Quan Hệ Giữa Rủi Ro (risk) Và Lợi Suất (return)
-
[PDF] BÀI 4. RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI
-
Chương 2: Lợi Suất Và Rủi Ro - SlideShare
-
CTCP Đầu Tư Xây Dựng Hồng Phát - HONG PHAT JSC - Tài Chính
-
Holding Period Return (HPR): Formula & Examples
-
Kakata In CFA: Các Loại Lãi Suất | Diễn đàn Phân Tích Kỹ Thuật Việt Nam