Bài Giảng Phản ứng Trong Dung Dịch Các Chất điện Li
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Thư Viện Bài Giảng Điện Tử
Thư viện bài giảng điện tử tổng hợp, bài giảng e-learning, bài giảng điện tử trực tuyến... cho các bạn tham khảo.
Bài giảng Phản ứng trong dung dịch các chất điện liBài tập: Phản ứng ion thu gọn biểu diễn bản chất phản ứng trên:
a.Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O
b.Fe(OH)3 + H+ -> Fe3+ + H2O
c. Fe(OH)3 + 3H+ -> Fe3+ + 3H2O
d. Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl- -> Fe3+ + 3Cl- + 3H2O
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Phản ứng trong dung dịch các chất điện li, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀPhản ứng trong dung dịch các chất điện liĐiều kiện xảy ra1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa.2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu.3. Phản ứng tạo thành chất khí.4. Phản ứng oxi hoá – khửTiết 11. Phản ứng tạo thành chất kết tủaThí nghiệm1: Đổ dd AgNO3 vào dd NaCl Hiện tượng: thấy kết tủa trắng xuất hiện.Ptpư: AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3TN 1( trắng )Giải thích: AgNO3, NaCl, NaNO3 đều là những chất điện li mạnh.AgNO3 -> Ag+ + NO3-NaCl -> Na+ + Cl-NaNO3 -> Na+ + NO3- Phương trình ion đầy đủ: Ag+ + NO3- + Na+ + Cl- -> AgCl + Na+ + NO3-Ag+ + Cl- -> AgCl-> phương trình ion rút gọn.Bài tập 1: Trộn hai dd chứa 2 chất tan Pb(NO3)2 và KI với tỉ lệ số mol của Pb(NO3)2 : KI là 1: 2. Trong dd mới chứa các ion:d) K+, I-, NO3-.a) Pb2+, NO3-, K+, I-.b) Pb2+, K+, I- .c) K+, NO3-.Pt ion đầy đủ:2K+ + 2I- + Pb2+ + 2NO3- -> PbI2 + 2K+ + 2NO3-Pt ion rút gọn: Pb2+ + 2 I- -> PbI2Mô phỏng2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:a) Phản úng tạo thành nước:Thí nghiệm2: Chuẩn bị một cốc đựng dd NaOH 0,1M, nhỏ thêm vài giọt phenolphtaleinCho từ từ dd HCl 0,1M vào cốc Hiện tượng: -> dd có màu hồng. -> dd mất màu dần.Ptpư: NaOH + HCl -> NaCl + H2OTN 2Mô phỏngGiải thích: NaOH, NaCl, HCl đều là những chất điện li mạnh. NaOH -> Na+ + OH- HCl -> H+ + Cl- NaCl -> Na+ + Cl-Pt ion đầy đủ: Na+ + OH- + H+ + Cl- -> Na+ + Cl- + H2O Pt ion rút gọn: H+ + OH- -> H2O-> pư tạo thành H2O-là chất điện li yếu.Thí nghiệm 3: Xem thí nghiệm sau. Cho biết axit được bỏ dư.Những ion tồn tại trong dd sau phản ứng: a. Fe3+, OH-, Cl-, H+ . b. Fe3+, Cl-, H+ .c. H+, Cl-, OH-.d. Fe3+, Cl-.TN 3Bài tập: Phản ứng ion thu gọn biểu diễn bản chất phản ứng trên: a.Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O b.Fe(OH)3 + H+ -> Fe3+ + H2O c. Fe(OH)3 + 3H+ -> Fe3+ + 3H2O d. Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl- -> Fe3+ + 3Cl- + 3H2Ob. Phản ứng tạo thành axit yếu:Thí nghiệm: Đổ dd HCl vào cốc đựng dd NaCH3COO, thấy có mùi giấm chua. Ptpư: NaCH3COO + HCl -> CH3COOH + NaClGiải thích: NaCH3COO và HCl đều là chất điện li mạnh. NaCH3COO -> Na+ + CH3COO- HCl -> H+ + Cl-Pt ion thu gọn: CH3COO- + H+ -> CH3COOH-> pư tạo CH3COOH – là chất điện li yếuc. Phản ứng tạo thành ion phức:Thí nghiệm 4: Nhỏ dd NH3 vào ống nghiệm có chứa kết tủa Cu(OH)2 cho đến khi hoà tan hết kết tủa.Phản ứng xảy ra: Cu(OH)2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4] (OH)2Pt ion rút gọn: Cu(OH)2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4]2+ + 2OH- TN 43. Phản ứng tạo thành chất khí:Thí nghiệm 5: Chuẩn bị ống nghiệm đựng dd HCl. Cho một mẩu đá vôi vào ống nghiệm.Hiện tượng: Đá vôi tan đồng thời có sủi bọt khí không màu.Ptpư: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2OPt ion rút gọn: CaCO3 (r) + 2H+ -> Ca2+ + CO2 + H2OTN 5Bài tập: Cho pư BaSO3 + H2SO4 (loãng) -> Phản ứng ion thu gọn biễu diễn bản chất pư trênBa2+ + SO42- -> BaSO4Ba2+ + SO32- + SO42- -> BaSO4 + SO2BaSO3 + 2H+ + SO42- -> BaSO4 + SO2 + H2OBaSO3 + H2SO4 -> BaSO4 + SO2 + H2O4. Phản ứng oxi hoá – khử:Thí nghiệm: Đổ dd Fe2(SO4)3 vào dd KI, thấy xuất màu vàng nâu của I2. Ptpư: Fe2(SO4)3 + 2 KI -> 2FeSO4 + I2 + K2SO4 ( nhận biết bằng hồ tinh bột )Giải thích: Fe2(SO4)3 và KI đều là chất điện li mạnh. Fe2(SO4)3 -> 2Fe2+ + 3SO42- KI -> K+ + I-Pt ion rút gọn: 2Fe3+ + 2I- -> 2Fe2+ + I2Tóm lại: Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:Tạo thành chất kết tủa.Tạo thành chất điện li yếu.Tạo thành chất khí.Là phản ứng oxi hóa khử.Kết luận:Bài tập1: Phản ứng nào sau có phương trình ion thu gọn: 2H+ + S2- -> H2S a. 2CH3COOH + K2S -> 2CH3COOK + K2S b. FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S c. Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S d. CuS + H2SO4(loãng) -> CuSO4 + H2S e. Câu a và c. Bài tập2: Khi trộn lẫn các dd sau trường hợp nào phản ứng không xảy ra: 1. KCl + AgNO3 2. Na2S + HCl 3. KHCO3 + HCl. 4. Ca(OH)2 + HCl 5. BaCl2 + KOH 6. Al2(SO4)3 + MgCl2 a. 1, 5 b. 2, 6 c. 1, 3 d. 5, 6 e. Tất cả đều xảy ra.e. 5, 6Bài tập3: Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dd. a. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+. b. Fe2+, SO42-, Ba2+, Al3+. c. Ba2+, OH-, Na+ , HCO3-. d. Ba2+, NO3-, Fe3+, Cl-.BTVN: 2, 3, 4, 5 – SGK trang 47.End show File đính kèm:
phan_ung_trao_doi_ion.ppt
Bài giảng Hóa học - Bài 42: Khái niệm về tecpen20 trang | Lượt xem: 2470 | Lượt tải: 0
Bài giảng Bài 55 - Tiết 79: Phenol28 trang | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 1
Bài giảng Hóa học - Bài 46: Benzen va ankylbenzen31 trang | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 0
Bài giảng Bài 29: Anken (tiết 10)17 trang | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0
Bổ trợ kiến thức Hóa Vô cơ_Đại cương - Bài 22: Muối phản ứng với Axit (phần 2)29 trang | Lượt xem: 1594 | Lượt tải: 0
Bài giảng Bài 17: Silic và hợp chất của silic (tiếp)23 trang | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 1
Bài giảng Bài 16: Hợp chất của cacbon (tiết 1)20 trang | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 5
Bài giảng Xeton (tiết 6)13 trang | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 1
Bài giảng Bài 11: Amoniac và muối amoni (tiết 1)4 trang | Lượt xem: 2127 | Lượt tải: 0
Bài giảng Hóa học - Cân bằng hóa học27 trang | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 0
Copyright © 2025 BaiGiang.co - Bài giảng điện tử, E-Learning, Powerpoint, SKKN mầm non
Từ khóa » Fe(oh)3 + H2so4 Pt Ion Rút Gọn
-
Viết Phương Trình Phân Tử Và Ion Thu Gọn Của Dd Fe(OH)3 Với Dd ...
-
Fe(OH)3 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
H2SO4 + Fe(OH)3 | Fe2(SO4)3 + H2O | Phương Trình Hóa Học
-
Phương Trình Ion Fe(OH)2 H2SO4? - Hoc24
-
Viết Phương Trình Phản ứng Dạng Phân Tử Và Dạng Ion Thu Gọn
-
H2SO4 Fe(OH)3 = Fe2(SO4)3 H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng PTHH: Fe(OH)3 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + H2O - MTrend
-
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
-
Viết Pt Phân Tử Và Ion Rút Gọn Cho Các Phản ứng Theo Sơ đồ Sau: A ...
-
Việt Phương Trình Ion Rút Gọn Fe(OH)3 HCl - Thả Rông
-
Viết Các Phương Trình Ion Rút Gọn Fe2(So4)3 Koh, Hóa Học Điện ...
-
Cân Bằng Phản ứng HCl + Fe(OH)3 = H2O + FeCl3 (viết Phương ...
-
Phương Trình Ion Rút Gọn - Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong đề Thi
-
Cho Các Phương Trình Phản ứng Hóa Học Sau: (a) Fe(OH)3 + 3HCl ...