Bài Giảng RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Phân loại• Rối loạn thăng bằng balance disorder • Rối loạn tiền đình vestibular disorder – Dizziness choáng váng – Vertigo chóng mặt – Disequilibrium lảo đảo – Presyncope cảm giác trước
Trang 1RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
PGS TS Đặng Xuân Hùng
Bác sĩ cao cấp Trưởng Khoa Tai Mũi Họng
Bệnh Viện Trưng Vương
Trang 3Phân loại
• Rối loạn thăng bằng (balance disorder)
• Rối loạn tiền đình (vestibular disorder)
– Dizziness (choáng váng)
– Vertigo (chóng mặt)
– Disequilibrium (lảo đảo)
– Presyncope (cảm giác trước ngất xỉu)
– Lightheadedness (xây xẩm)
Trang 4• Chóng mặt:
Cảm giác chuyển động: ảo
xoay
xoay tròn
• Mất thăng bằng: khuynh hướng té ngã
Hai đặc trưng của cùng bệnh lý
Trang 51 Sinh lý – cơ chế thăng bằng
2 Chẩn đoán giám biệt
3 Nghiệm pháp lâm sàng
4 Điều trị
Trang 6VẤN ĐỀ I: sinh lý – cơ chế thăng bằng
• Sinh lý – cơ chế thăng bằng
– Đa cơ quan
– Nhiều cơ chế
Trang 7Làm thế nào để thăng bằng
Trang 9Đầu chuyển động theo 3 chiều
• Tịnh tiến: trục XYZ, thạch nhĩ
• Xoay tròn: các ống bán khuyên
Trang 11Mê nhĩ bình thường
Trang 13Đường dẫn truyền thần kinh tiền đình
Trang 14Đường dẫn truyền tiền đình vỏ não
Trang 15Đường dẫn truyền tiền
đình tủy sống
Trang 16Synáp tế bào lông type 1 và type 2
Trang 19• Mất thăng bằng: streptomycine
– Xung hướng tâm giảm
– Không chênh lệch cường độ xung
Mất thăng bằng
(lateral
)
(anterior)
Trang 20Chóng mặt
Buồn nôn
Nôn mữa
Tổn thương tiền đình ngoại biên
một bên
=
Qui luật chung:
Tự giới hạn = cơ chế bù trừ trung ương
Điều trị:
• Giảm triệu chứng (7 ngày)
• Cơ chế bù trừ xuất hiện
ương
=
Trang 21– Biến dưỡng– Ngộ độc
Trang 22VẤN ĐỀ II: Chẩn đoán phân biệt
• Phân biệt trung ương – ngoại biên
• Khu trú tổn thương
• Xác định nguyên nhân
Trang 23Các bước tiến hành
• Bệnh sử
• Thăm khám lâm sàng
• Nghiệm pháp
Trang 24Phân tích bệnh sử
• Biểu hiện lâm sàng
• Thời gian kéo dài triệu chứng
• Yếu tố thúc đẩy
• Triệu chứng phối hợp
80% chẩn đoán chính xác
Trang 25• Biểu hiện lâm sàng
Dáng di khập khiễng
Trang 26• Thời gian kéo dài triệu chứng
– 5-60 giây: BPPV
– 2-20 phút:
• Cơn thiếu máu thoáng qua
• Dò ngoại dịch
– > 20 phút - 12 giờ: Ménière, chóng mặt migraine
– 2-7 ngày: viêm TK tiền đình
– > 7 ngày: tiền đình trung ương
– > nhiều tuần: TK trung ương
– 1-2 giây: tổn thương tiền đình 1 bên nặng trước đây
Trang 27Yếu tố thúc đẩy
• Thay đổi tư thế: BPPV, giảm áp tư thế đứng
• Xoay đầu nhanh: suy phản xạ tiền đình mắt
• Chóng mặt khi đi bộ: thoái hóa tiểu não
• Ho, hắt xì, nhất vật nặng gây chóng mặt: dò ngoại dịch
• Nhiễm siêu vi HH trên gây chóng mặt: viêm TK tiền đình
Trang 28• Mắt: nhìn đôi, hình ảnh chao đảo:
– Rối loạn phản xạ tiền đình mắ t
• Nhức đầu, rối loạn cảm giác, vận động các chi:
– Tổn thương TK trung ương
Trang 29• Chóng mặt trung ương: khởi phát chậm, nuôi
bệnh kéo dài
• Chóng mặt ngoại biện: khởi phát đột ngột
Trang 30Nhận định chóng mặt:
• Triệu chứng TK trung ương – nhức đầu, nhìn đôi, rối loạn vận động cảm giác: CK thần kinh
• Triệu chứng tai: điếc, ù tai, nặng tai: ENT
• Mất thăng bằng: bệnh lý trung ương: CK thần kinh
• Chóng mặt không thuyên giảm sau 7 ngày: bệnh
lý trung ương: chuyên khoa TK
• Tổn thương tiền đình ngoại biên: tự giới hạn < 7 ngày
Trang 31• Betahistine
dihydrocloride: thuốc duy
nhất không ảnh hưởng cơ
chế bù trừ trung ương
• Sử dụng dài ngày
• Cơ chế bù trừ tiền đình trung ương
– Thay đổi sinh lý tiền đình
– Não học tập cách tiếp nhận xung hướng tâm từ mắt, bản thể và chức năng tiền đình còn lại
Trang 32VẤN ĐỀ III: thăm khám lâm sàng
• Nhằm đánh giá:
• Phản xạ tiền đình tủy sống
• Phản xạ tiền đình mắt
Trang 35Đặc trưng động mắt
• Động mắt ngang: tổn thương ngoại biên
• Động mắt đứng: tổn thương trung ương
• Cường độ: 1, 2, 3
Trang 36VẤN ĐỀ IV: kiểm soát và điều trị
Thông tin cuối cùng:
• Chóng mặt ngoại biên hoặc trung ương
• Vị trí tổn thương: trái - phải
• Mức độ nặng, nhẹ tổn thương
• Nguyên nhân chóng mặt
Trang 37Phương pháp điều trị: hai nhóm
• Rối loạn tiền đình trung ương
• Rối loạn tiền đình ngoại biên
Điều trị khác nhau hoàn toàn
Trang 38– Suy động mạch sống cổ, thân nền – U
Chuyên biệt
Trang 39Không chuyên biệt
– Bệnh lý biến dưỡng
– Thiếu Oxy não
– Suy chức năng dẫn truyền TK
Điều trị triệu chứng
Trang 40Thuốc chống chóng mặt lý tưởng
• Kiểm soát chóng mặt, buồn nôn, nôn mửa
• Tăng lưu lượng máu đến não, tai trong
• An toàn hợp lý, ít tác dụng phụ
• Không ức chế cơ chế bù trừ tiền đình
Trang 42Các thuốc chóng buồn nôn, nôn mửa
Trang 43Cơ chế tác dụng
• Chống chóng mặt: anticholinergic drugs
– Ức chế muscurinic receptors
– Ức chế dopamine receptors ở vùng CTZ (chemoreceptor trigger zone)
Trang 44Khi nào ngưng sử dụng thuốc
• Toàn bộ các thuốc giảm triệu chứng:
– Ức chế CNS
– Ức chế cơ chế bù trừ tiền đình
• Ngưng thuốc: cơn chóng mặt cấp giảm hẳn
Trang 45Cơ chế tác dụng của betahistine
trên các thụ thể histamin
Kích thích thụ thể H1
- Cải thiện tuần hoàn tai trong - não
- Không ảnh hưởng cơ chế bù trừ
- Không tác dụng an thần
Ức chế thụ thể H3
- Tăng dẫn truyền thần kinh
- Điều chỉnh nhân tiền đình
Trang 47Các thuốc tâm thần kinh
Kháng trầm cảm 3 vòng: chống chóng mặt mạn tính
Corticoides xuyên nhĩ
Trang 48KẾT LUẬN
• Chóng mặt: triệu chứng thường gặp
• Phân biệt chóng mặt - mất thăng bằng
• Phân biệt tổn thương ngoại biên – trung ương
• Điều trị: triệu chứng/cơ chế bù trừ
Tự giới hạn
Trang 49Chân thành cảm ơn
Từ khóa » Slide Rối Loạn Tiền đình
-
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH - SlideShare
-
Hội Chứng Tiền đình - SlideShare
-
Hội Chứng Tiền đình Cấp Tính | Vinmec
-
RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH - Bệnh Viện đa Khoa Tỉnh Quảng Ninh
-
RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH Roi-loan-tien-dinh
-
[PDF] THẦN KINH HỌC: HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
-
Chóng Mặt Kịch Phát Tư Thế Lành Tính - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Chóng Mặt: Chẩn đoán Và Xử Trí Lâm Sàng
-
Rối Loạn Tiền đình: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
Điều Trị Rối Loạn Tiền đình - Thanh Trang Pharma
-
Cập Nhật Tiếp Cận Chẩn đoán Và điều Trị Chóng Mặt 2018 - ThS Trần Tú
-
Chóng Mặt Và Chứng Rối Loạn Tiền đình
-
Roi Loan Tien Dinh-Y Hoc Thuong Thuc