Bài Giảng Sinh Lý Thận - 123doc

 CẤU TẠO CẦU THẬN Cầu thận có chức năng lọc huyết tương để tạo thành dịch lọc cầu thận  Tiểu cầu thận  Bao Bowman  Tiểu cầu thận là một mạng mao mạch gồm khoảng 50 nhánh chạy s

Trang 1

SINH

LÝ THẬN

Trang 2

 MỤC TIÊU

 Nêu được cấu trúc chức năng của thận

 Trình bày được quá trình lọc ở cầu thận

 Trình bày được quá trình tái hấp thu và bài

tiết ở từng đoạn của ống thận

 Nêu được chức năng nội tiết của thận

 Trình bày được chức năng điều hoà nội môi

của thận

Trang 3

 CHỨC NĂNG CỦA THẬN

 Chức năng tạo nước tiểu

 Chức năng nội tiết

Trang 4

 CHỨC NĂNG CỦA THẬN

 Giữ hằng định nội môi

 Điều hòa cân bằng nước và điện giải

 Điều hòa cân bằng acid - base

 Điều hòa áp suất thẩm thấu và thể tích

dịch ngoại bào

 Bài xuất các sản phẩm chuyển hóa

và các hóa chất lạ ra khỏi cơ thể

Trang 5

 ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬN

130 g

Trang 6

 ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬN

Trang 7

 NEPHRON

 Nephron là đơn vị cấu tạo

cũng như đơn vị chức năng của thận

 Cả 2 thận có khoảng trên 2

triệu nephron

Trang 8

 NEPHRON

80% 20%

Trang 9

Ống lượn gần

Ống lượn xa

Ống góp Quai Henle

Cầu thận Tiểu cầu thận

Tiểu động mạch đến Tiểu động mạch đi

Bao Bowman

Trang 10

 CẤU TẠO CẦU THẬN

Trang 11

 CẤU TẠO CẦU THẬN

 Cầu thận có chức năng lọc huyết tương

để tạo thành dịch lọc cầu thận

 Tiểu cầu thận

 Bao Bowman

 Tiểu cầu thận là một mạng mao mạch gồm

khoảng 50 nhánh chạy song song và nằm trọn trong lòng bao Bowman

Trang 12

 CẤU TẠO CẦU THẬN

Tiểu động mạch đến

Tiểu động mạch đi

60 mm Hg

1 m2

Trang 13

 CẤU TẠO CẦU THẬN

Trang 14

 CẤU TẠO ỐNG THẬN

Trang 15

 TỔ CHỨC CẠNH CẦU THẬN

Tổ chức cạnh

cầu thận

Trang 16

 TỔ CHỨC CẠNH CẦU THẬN

Trang 17

 TUẦN HOÀN THẬN

Động mạch thận Động mạch gian thùy Động mạch vòng cung Động mạch gian tiểu thùy Tiểu động mạch đến Mạng mao mạch tiểu cầu thận

Tiểu động mạch đi Mạng mao mạch bao quanh ống thận

Trang 18

 TUẦN HOÀN THẬN

Động mạch thận

Đmạch gian tiểu thùy Động mạch gian thùy Động mạch vòng cung

 Ngắn và thẳng

Trang 19

 TUẦN HOÀN THẬN

Mạng mao mạch bao

quanh ống thận

Trang 20

 TUẦN HOÀN THẬN

Mạch thẳng Vasa recta

Trang 21

 LƯU LƯỢNG MÁU ĐẾN THẬN

Cơ quan Trọng lượng (Kg) ml/phút % Lưu lượng tim

Trang 22

 TUẦN HOÀN THẬN

98 – 99%

1 – 2%

Trang 23

 CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU

Trang 24

 CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU

Trang 26

 MÀNG LỌC CẦU THẬN

160 A 0

110 A 0 70 A 0

Trang 27

 TẾ BÀO CÓ CHÂN

Trang 28

 MÀNG LỌC CẦU THẬN

 Màng lọc cầu thận rất xốp

 Tính thấm lớn hơn mao mạch các nơi khác hàng trăm lần

 Có tính chọn lọc rất cao đối với các

phân tử đi qua

Trang 29

 MÀNG LỌC CẦU THẬN

 Kích thước và trọng lượng phân tử qua màng

 Nước, Na + , glucose, inulin

 Myoglobin, albumin, huyết cầu

 Lực tích điện của các phân tử qua màng

 Các lỗ của màng đáy được lát bằng

lớp phức hợp proteoglycan tích điện âm rất mạnh

 Albumin của huyết tương

Trang 31

 Thành phần dịch lọc cầu thận

 Không có huyết cầu

 Protein rất thấp (1/200)

 Glucose tương đương trong máu

 Ion âm cao hơn so 5%

 Ion dương thấp hơn 5%

 Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)

30 g/24 h

Trang 32

 CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC

 Do sự chênh lệch các áp suất giữa mao

mạch cầu thận và bao Bowman

Trang 33

 CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC

 Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận (Ph)

60 mm Hg

Trang 34

 CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC

 Áp suất keo mao mạch tiểu cầu thận (Pk)

32 mm Hg

Trang 35

 CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC

 Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman (Pb)

18 mm Hg

Trang 37

125 ml/phút

Trang 38

 Diện tích của mao mạch cầu thận

 1 m 2

Trang 39

 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT

Giá trị của hệ số lọc Kf

12,5 ml/phút/mm Hg

 Cao hơn nơi khác gấp 400 lần

 Hệ số lọc giảm trong các trường hợp sau

 Teo thận, chấn thương thận…

 Đái tháo đường, cao huyết áp mãn tính

Trang 40

 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT

 Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)

 Áp suất thủy tĩnh bao Bowman Pb

 Áp suất keo huyết tương Pk

 Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận

Ph

Trang 43

 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT

 Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận - Ph

 Tốc độ lọc cầu thận tăng lên

Trang 44

 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT

 Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận - Ph

 Nếu huyết áp giảm quá thấp, có thể

gây nên thiểu niệu hoặc vô niệu

Trang 45

 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT

 Sự co giãn của tiểu động mạch đến và đi

Trang 46

 Sự co giãn của tiểu động mạch đến

Co lại

 Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận tăng

Trang 47

 Sự co giãn của tiểu động mạch đến

Giãn ra

 Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm

Trang 48

 Sự co giãn của tiểu động mạch đến

 Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm

ống thận - cầu thận (feed - back)

Trang 49

Lưu lượng máu đến thận giảm

Tốc độ lọc cầu thận giảm Dịch lọc di chuyển chậm

Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin

Tăng Angiotensin II Tăng huyết áp

CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC

Trang 50

 Sự co lại của tiểu động mạch đi

Co lại

 Khi lưu lượng máu đi vào cầu thận giảm

Trang 51

Lưu lượng máu đến thận giảm

Tốc độ lọc cầu thận giảm Dịch lọc di chuyển chậm

Tổ chức cạnh cầu thận tăng tiết Renin

Tăng Angiotensin II Tăng huyết áp – Co tiểu động mạch đi

CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC

Từ khóa » Sinh Lý Thận Slide