Bài Giảng Số Học Lớp 6 - Bài 16: Ước Chung Và Bội Chung - Mai Chung

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 6, Bài Giảng Điện Tử Lớp 6, Đề Thi Lớp 6, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 6

  • Home
  • Giáo Án Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 6
Trang ChủBài Giảng Lớp 6Bài Giảng Toán Học 6 Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Mai Chung Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Mai Chung

1.Ước chung

+) Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6.

 Ta có: Ư(4)={1;2;4}; Ư(6)={1;2;3;6}

 Các số 1và 2 là các ước chung của 4 và 6

+) Định nghĩa (SGK/51)

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó

+) Kí hiệu : Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là : ƯC(4,6).

c (4,6) = {1; 2}

chú ý :

Ta chỉ xét ước chung, bội chung của các số khác 0.

Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ có dấu ( ) để hoàn thành các kết luận sau.

 

ppt 15 trang haiyen789 7510 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Mai Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênphòng giáo dục huyện hưng hàtrường thcs thống nhấthuyện hưng hà Người thực hiện: Mai Chungtiết 29: ước chung và bội chungChào mừng các thầy cô về dự giờ Kiểm Tra bài cũHS 1: Nêu cách tìm các ước của một số? áp dụng tìm: Ư(4)= ? Ư(6) = ?HS 2: Nêu cách tìm các bội của một số? áp dụng tìm:B(4)= ? B(6) = ?Đáp ánTa có:Ư(4)={ ; ; 4}Ư(6)={ ; ; 3 ; 6}Đáp ánTa có:B(4)={0;4;8;12;16;20;24; }B(6)={0;6;12;18;24; ..}1212 1212 Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ có dấu ( ) để hoàn thành các kết luận sau.* Kết luận: x ƯC(a, b) nếu a x và b xx ƯC(a, b, c ) nếu a x ; b x và c xước chung và bội chung1.Ước chung+) Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6. Ta có: Ư(4)={1;2;4}; Ư(6)={1;2;3;6} Các số 1và 2 là các ước chung của 4 và 6+) Định nghĩa (SGK/51) Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó +) Kí hiệu : Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là : ƯC(4,6). ư c (4,6) = {1; 2}chú ý :Ta chỉ xét ước chung, bội chung của các số khác 0. Vì 32 8 nhưng 28 8 +) x ƯC(a, b) nếu a x và b x+) x ƯC(a, b, c ) nếu a x ; b x và c xước chung và bội chung1.Ước chung+) Định nghĩa (SGK/51) Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó +) Kí hiệu : Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là : ƯC(4,6). ư c (4,6) = {1; 2}Khẳng định sau đúng hay sai??1 a. 8 ƯC(16,40)b. 8 ƯC(32,28)ĐSVì 16 8 và 40 8Bài 1 : Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:a) 4 ƯC(12,18) b) 6 ƯC(12,18)c) 2 ƯC( 4, 6, 8) d) 4 ƯC( 4, 6, 8) Kiểm Tra bài cũHS 1: Nêu cách tìm các ước của một số? áp dụng tìm: Ư(4)= ? Ư(6) = ?HS 2: Nêu cách tìm các bội của một số? áp dụng tìm:B(4)= ? B(6) = ?Đáp ánTa có:Ư(4)={ ; ; 4}Ư(6)={ ; ; 3 ; 6}Đáp ánTa có:B(4)={0;4;8;12;16;20;24; }B(6)={0;6;12;18;24; ..}1212 1212 0122401224 +) x ƯC(a, b) nếu a x và b x+) x ƯC(a, b, c ) nếu a x ; b x và c xước chung và bội chung1.Ước chung+) Định nghĩa (SGK/51) Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó +) Kí hiệu : Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là : ƯC(4,6). ư c (4,6) = {1; 2}2. Bội chung+) Định nghĩa (SGK/52) Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó +) Kí hiệu : Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC(4,6). Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ có dấu ( ) để hoàn thành các kết luận sau.* Kết luận: x BC(a, b) nếu x a và x bx BC(a, b, c ) nếu x a ; x b và x c Bài 2: Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:80 BC (20, 30) b) 60 BC (20,30) c) 12 BC (4,6,8) d) 24 BC (4,6,8) BC ( 4 ; 6 ) = {0; 12; 24; ... } Vậy X Y = Vậy A B = {4;6} +) x ƯC(a, b) nếu a x và b x+) x ƯC(a, b, c ) nếu a x ; b x và c xước chung và bội chung1.Ước chung+) Định nghĩa (SGK/51) Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó 2. Bội chung+) Định nghĩa (SGK/52) Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó +) x BC(a, b) nếu x a và x b+) x BC(a, b, c ) nếu x a ; x b và x c3.Chú ýGiao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.4Ư (4)1236Ư (6)ƯC(4,6)Kí hiệu: Giao của hai tập hợp A và B là: A B.Ví dụ: Ư(4) Ư(6) = ƯC (4,6). A= {3;4;6} ; B={4;6}Ví dụ 1:B46A3X = {a,b} ; Y = {c} abcYXVí dụ 2 :Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. hộp quà may mắnHộp quà màu vàngKhẳng định sau đúng hay sai:Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P.ĐúngSai0123456789101112131415Hộp quà màu xanhNếu A là tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp các học sinh nữ của lớp 6B thì giao của hai tập hợp A và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6B. SaiĐúng0123456789101112131415Hộp quà màu TímĐúngSai0123456789101112131415Gọi M là giao của hai tập hợp B (6) và B (9). Khi đó M là tập hợp con của hai tập hợp A và B. Phần thưởng là:điểm 10Phần thưởng là:Một tràng pháo tay!Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giảI trí.Hướng dẫn về nhà1- Học kĩ lí thuyết về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .2- Làm bài tập 134; 135; 136.(SGK – trang 53).3- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập: Mỗi cá nhân chuẩn bị: + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết. + Đọc và làm các bài tập 137; 138 trang 53;54. Bài 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội của 8. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. Viết các phần tử của tập hợp M.Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B . Đáp án:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_16_uoc_chung_va_boi_chung_mai_chu.ppt
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng môn Hình học Lớp 6 - Tiết 17: Góc - Nguyễn Trung Hưng
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 63: Bội và ước của một số nguyên - Trần Thị Thu Nga
  • pptxBài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 13+14, Bài 21: Hình có trục đối xứng - Vũ Thị Liêu
  • pptBài giảng môn Hình học Lớp 6 - Tiết 16: Nửa mặt phẳng - Nguyễn Thị Mỹ Bình
  • pptxBài giảng Số học Khối 6 - Bài 4: Rút gọn phân số
  • pptBài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 1: Điểm - Đường thẳng
  • pptBài giảng Hình học 6 - Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • pptxBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Luyện tập - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Rút gọn phân số
  • pptBài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số
Tài Liệu Hay
  • pptxBài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập quy đồng mẫu nhiều phân số
  • pptxBài giảng Số học Lớp 6 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập: Phân tích ra thừa số nguyên tố - Ma Thị Việt
  • pptxBài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • pptBài giảng môn Hình học Lớp 6 - Tiết 18: Số đo góc (Bản đẹp)
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 10: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • pptxBài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • pptBài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 22+23: Ước và bội
  • pptBài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 29: Ước chung lớn nhất

Copyright © 2025 Lop6.vn - Thư viện tài liệu, bài giảng điện tử

Facebook Twitter

Từ khóa » Bài Giảng ước Chung Và Bội Chung Lớp 6