Bài Giảng TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH - 123doc

NHÂN CÁCH:Khi xem xét 1 con người với tư cách là thành viên của 1 XH nhất định, là chủ thể các mối q.hệ XH, giao tiếp & HĐ có ý thức  nhân cách của người đó... 1số khái niệm về nhân các

Trang 1

TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH

Ths Phạm thị Xuân Cúc

Trang 2

MỤC TIÊU:

1 Nêu khái niệm về nhân cách, các khái niệm có liên quan &

các đặc điểm của nhân cách

2 Trình bày sự hình thành & phát triển nhân cách, các yếu tố

ảnh hưởng

3 Trình bày các thuộc tính của nhân cách

4 Ứng dụng vào thực tế LS

Trang 3

I KHÁI NIỆM CHUNG

1 CON NGƯỜI:

 Bao gồm ytố SVật & cả ytố XH

 Chỉ mọi cá thể:

từ trẻ sơ sinh  người trưởng thành

từ người chậm phát triển về trí tuệ  bậc tài

ba lỗi lạc

Trang 5

3 CÁ TÍNH:

Những đđ thể trạng & tlý độc đáo, ko lập lại ở

người khác

Hình thành dựa trên cs tố chất DT, dưới ảnh

hưởng của GD, hoàn cảnh sống & HĐ cá nhân

Trang 6

4 NHÂN CÁCH:

Khi xem xét 1 con người với tư cách là thành viên của 1 XH nhất định, là chủ thể các mối q.hệ XH, giao tiếp & HĐ có ý thức  nhân cách của người đó

Trang 7

1số khái niệm về nhân cách:

 NC là tư cách & phẩm chất của con người, là toàn bộ

những phẩm chất về ĐĐ & tlý của cá nhân được hình

thành & phát triển trong XH.

 NC là toàn bộ những đđiểm, phẩm chất tlý đã ổn định

của cá nhân qui định giá trị XH & hành vi XH của người đó

Trang 8

 NC là kiểu suy nghĩ, CG &

hành vi đặc trưng cho lối sống

& cách thích nghi của riêng từng người; do những ytố thể trạng, mtr gắn với sự phát triển của cá nhân & những kno trong XH

hình thành nên

Trang 9

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÂN CÁCH:

 Tính ổn định, bền vững

 Tính thống nhất

 Tính tích cực

 Tính giao lưu

Trang 10

 Tính ổn định, bền vững:

NC phải là những nét tlý điển hình, ổn định & bền vững trong 1khoảng t.gian dài, trong hoàn cảnh nhất định; ko phải là

h.tượng ngẫu nhiên, nhất thời

Trang 11

 Sự k.hợp các h.t tlý x.h được t.hợp lại, dần dần h.th nét tlý ổn định  đặc điểm ổn định  NC

 Dự kiến trước h.vi của 1 NC

Trang 12

 Tính thống nhất:

Những nét tlý trong NC có mối l.quan mật thiết, chặt chẽ với nhau thành 1 hệ thống tạo nên tính thống nhất của NC

Trang 13

NC ko phải là dấu cộng của nhiều thuộc tính, phẩm chất riêng lẻ mà là 1ht thống nhất 

mỗi nét NC đều l.quan ko tách rời với nét NC khác  Cần GD con người như 1NC hoàn

chỉnh

Trang 14

 Tính tích cực:

NC là những phẩm chất tlý

giúp con người giữ vai trò chủ thể tích cực trong các mối q.hệ

XH, trong HĐ, giao lưu Nó qui định h.vi XH & g.trị XH của cá nhân

Trang 15

 Thể hiện ở những HĐ muôn màu muôn vẻ & đa dạng  biến đổi, cải tạo TG xq, cải tạo bản thân

& những đặc trưng tlý của mình

 Con người sống  con người HĐ  NC phát triển

 Nguồn gốc tính tích cực/NC là nhu cầu

Trang 16

 Tính giao lưu:

Giữa các cá nhân có sự giao lưu, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau, từ đó từng NC dần dần trưởng thành & hoàn thiện hơn

Trang 17

 Qua giao lưu cá nhân lĩnh hội các chuẩn mực ĐĐ

& HT giá trị của XH

 Qua giao lưu mỗi cá nhân được đ.giá, được nhìn nhận theo quan điểm của XH

 Ko có nhu cầu giao lưu & sự HĐ tập thể với MĐ nhất định ko có ngôn ngữ, ko có LĐ

Trang 18

II CẤU TRÚC CỦA NHÂN CÁCH:

A Kiểu phổ biến hiện nay:

Trang 19

CẤU TRÚC NHÂN CÁCH

XU HƯỚNGNĂNG LỰC KHÍ CHẤT TÍNH CÁCH

Trang 20

1 XU HƯỚNG:

Chiều hướng phát triển của 1 cá nhân, là những ytố tlý thúc đẩy bên trong; khiến ý thức & h.vi của cá nhân nghiêng về hướng này mà ko theo hướng khác

Trang 24

III SỰ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN NHÂN

CÁCH

A SỰ H.THÀNH & PH.TRIỂN NHÂN CÁCH:

 Khi mới sinh  chưa có NC Khi ý thức ph.triển đến

1mđộ nhất định thì NC mới bđầu h.thành & ph.triển dần trong CS.

 Sự h.thành & ph.triển NC ko diễn ra tuần tự, đều đặn, mà

có nhiều biến động: có tkỳ b.th, tkỳ đột biến, tkỳ rất phức tạp…

Trang 25

 Xét về mặt tlý:

Sự h.thành NC là sự kết hợp các

h.tượng tlý trong đời sống hàng

ngày, các h.tượng tlý x.hiện trong

CS được tổng hợp lại & dần dần

h.thành những nét tlý ổn định tạo nên những đặc điểm ổn định của con người  Nhân cách

Trang 26

 Khi mới sra mtr & cơ thể trẻ là1 → tđ của mtr: đói, rét, đau đớn…  trẻ nhận biết được dấu hiệu tồn tại của bản thân.

 Sự tx giữa cơ thể trẻ & mẹ , sự tự VĐ, HĐ của trẻ  xung động TK từ các bộ phận/cơ thể  ttin phản hồi trong.

 Thí nghiệm “đói CG” - W.Heron, B.K Doane, T.H Scott 

ko nhận được mức k’t’ th.hợp, sẽ ko có sự cảm nhận bth về

sự tồn tại của cơ thể

Trang 27

 Gđ đầu phát triển NC nếu trẻ ko nhận được mức k’t’ th.hợp  NC bị lệch lạc

 R.Spitz  “HC nằm viện”, “HC tách mẹ”

 Qtr VĐ, HĐ tự phát, HĐ sờ mó của trẻ  l.quan ttin phản hồi trong Mặt khác các HĐ này  tạo biến đổi trong mtr với những kq có thể nhìn,

nghe, sờ thấy  ttin phản hồi ngoài.

Trang 28

B CÁC YTỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ H.THÀNH &

Trang 29

1 Yếu tố giáo dục: giữ vai trò chủ đạo

 Vạch ra chiều hướng cho sự h.thành & ph.triển NC.

 Bù đắp những thiếu hụt từ BS, DT hay do bệnh tật

 Uốn nắn những phẩm chất tlý xấu, giúp cá nhân ph.triển

theo hướng mong muốn của XH.

 H.dẫn trẻ em lĩnh hội những kno lịch sử XH để biến

thành tlý riêng của cá nhân mình

Trang 30

2 Yếu tố hoạt động:

qđịnh tr.tiếp sự h.thành & ph.triển NC

Tạo ra của cải VC & TT phong phú cho XH.

Tích lũy tri thức, kno h.thành & hoàn thiện kỷ năng,

kỷ xảo…

H.thành ph.chất tlý phù hợp với ycầu XH.

Trang 31

Làm bộc lộ các đ.điểm của NC: tài năng, đạo đức,

xu hướng…trong qtr HĐ

Hoàn thiện chức năng, cơ chế p.ánh tlý.

T.hiện các vai trò, ch.năng XH, giúp khẳng định

NC

Trang 32

3 Yếu tố giao tiếp:

đóng v.trò cbản q.định sự h.thành & hoàn thiện nhân cách:

Trao đổi t.tin, kno với nhau để ph.triển NC

H.thành ý thức & sự tự ý thức

Có đk tiếp xúc, tìm hiểu về hoàn cảnh tâm tư, giúp tâm hồn rộng mở & nhân hậu hơn

Trang 33

IV CÁC THUỘC TÍNH CỦA NHÂN CÁCH:

A XU HƯỚNG:

 Nói lên ý muốn vươn tới của con người, thúc đẩy

con người HĐ theo 1 mục tiêu nhất định

 Xu hướng b.hiện ở nhiều mặt: nhu cầu, hứng thú,

lý tưởng, TGQ…

Trang 34

1 Nhu cầu:

 Là những đòi hỏi con người cần được thỏa

mãn  tồn tại & ph.triển, là sự p.ánh vào bộ não con người cái mà người đó cảm thấy cần thiết

 Kích thích con người HĐ, buộc phải vươn tới

1 đ.tượng nhất định

Trang 35

 N.cầu thể hiện càng mạnh thì HĐ đáp ứng cho

n.cầu đó diễn ra càng kiên quyết & có hiệu quả

 Tùy vào đk KT-XH, tr.độ nhận thức, tuổi đời…

con người có các n.cầu ≠

 Khi n.cầu c.bản ko được đáp ứng sẽ ả.h đến q.tr

phát triển (vd: trẻ mồ côi)

Trang 36

MỘT SỐ NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI

Trang 37

NHU CẦU CƠ BẢN CỦA BỆNH NHÂN

VIRGIRIA HENDERSON – U.S

1 Thở bình thường

2 Ăn thỏa đáng

3 Thải trừ qua mọi đường bài tiết

4 HĐ & duy trì tư thế đứng nằm, ngồi, đi lại, di chuyển…

5 Ngủ & nghỉ ngơi

6 Mặc & thay quần áo

7 Duy trì nhiệt độ cơ thể

Trang 38

NHU CẦU CƠ BẢN CỦA BỆNH NHÂN

VIRGIRIA HENDERSON – U.S

8 Giữ cơ thể sạch sẽ

9 Tránh những nguy hiểm trong môi trường

10 Chia sẻ vui buồn…

11 Tôn trọng niềm tin cá nhân

12 Ý thức muốn hòan thành công việc

13 Tham gia giải trí

14 Biết phát hiện & đáp ứng tính hiếu kỳ để phát triển bình thường

Trang 39

2 Hứng thú:

 Là thái độ đặc thù/ cá nhân đ/v đối tượng nào đó, nó

vừa có YN q.trọng trong ĐS & đem lại sự hấp dẫn về mặt tình cảm.

 Vai trò của hứng thú:

 Làm tăng hiệu quả của q.tr nhận thức.

 Làm nảy sinh khát vọng hành động, sáng tạo, tăng sức làm việc

Trang 40

 Hứng thú t.đổi dần theo qtr ph.triển con người, những

Trang 41

3 Lý tưởng:

 Nét đặc trưng q.trọng của xu hướng

 Mục tiêu cao đẹp được p.ánh vào bộ não bằng những h.ảnh mẫu mực & hoàn chỉnh  khao khát đạt được & cố gắng noi theo

HĐ vươn tới nó

Trang 42

Chức năng của lý tưởng:

 X.định m.tiêu & chiều hướng ph.triển cá nhân.

 Là động lực thúc đẩy, điều khiển toàn bộ HĐ của con

người.

 Trực tiếp chi phối sự h.thành & ph.triển tlý cá nhân.

 Nếu lý tưởng ko phù hợp năng lực bản thân & hoàn cảnh cụ thể ả.h qtr NC & sự thích nghi trong CS

Trang 43

4 Thế giới quan:

 h.thống những q.điểm về TN, XH & bản thân

 Định hướng cho các HĐ của mỗi cá nhân

 Con người HĐ theo cách nhìn, cách suy nghĩ của mình.

5 Niềm tin:

Lòng tin tưởng sâu sắc & có cơ sở về sự việc hay lý tưởng mà cá nhân đó đang vươn tới trong CS

Trang 45

 Phân loại:

1 Năng lực chung:

những HĐ chung dễ dàng & có h.qủa

nào

2 Năng lực chuyên biệt:

Năng lực chuyên môn về từng ngành

nghề.

Trang 46

C KHÍ CHẤT:

 L.quan mật thiết giữa sinh lý - giải phẫu -tâm lý

 Sự b.hiện về mặt cường độ, tốc độ, nhịp độ của các

HĐ tlý trong những h.vi cử chỉ, cách nói năng của

cá nhân

Trang 47

PHÂN LOẠI KHÍ CHẤT

1 Kiểu linh hoạt Mạnh – cân bằng -

nhanh

2 Kiểu bình thản Mạnh – cân bằng –

chậm

3 Kiểu nóng nảy Mạnh – ko cân bằng

Trang 48

1 Khí chất hoạt: (đa huyết chất)

Ưu điểm:

 Năng động, linh hoạt, thích ứng nhanh & dễ dàng đ/v

b.đổi xq

 Tiếp thu nhanh, HĐ hăng hái, xông xáo, đạt kq cao

 Lạc quan, tự tin, vui tính, cởi mở…

 dễ thiết lập mối q.hệ

Trang 49

Nhược điểm:

 hơi vội vàng, thiếu kiên trì

 Tình cảm thiếu sâu sắc, ko bền vững

 Hay thay đổi…

 Thích hợp với công việc đòi hỏi cđộ HĐ mạnh,

xử trí linh hoạt…

Trang 50

2 Khí chất nóng: chất mật vàng

Ưu điểm:

 Sinh lực dồi dào, b.hiện tlý rất mãnh liệt

 Ý chí mạnh bạo, thẳng thắn

 Sôi nổi, táo bạo trong công việc

 Dám nhận n.vụ nặng nề, k.khăn, nguy hiểm

Trang 52

3 Khí chất trầm: bạch huyết chất

Ưu điểm:

 Tlý bền vững, sâu sắc

 Tận tình, cần cù & chăm chỉ trong công việc

 Bình tĩnh, kiên trì, thận trọng & chu đáo

 Tác phong điềm đạm, chín chắn, tự chủ cao

 Giữ được qui tắc sống đặt ra & giao thiệp đúng mức

Trang 53

Nhược điểm:

 Thiếu linh hoạt

 Chậm thích nghi với mtr x.quanh

 HĐ chậm, ko cởi mở

 Dễ bỏ lỡ thời cơ…

Trang 54

4 Khí chất ưu tư: chất mật đen

Ưu điểm:

 Ko vội vàng hấp tấp, kiên trì chịu đựng

 Tìm hiểu sâu xa mọi sự việc

 Q.hệ t.cảm tế nhị, sâu sắc & bền vững

Trang 55

Nhược điểm:

 yếu đuối, ủy mỵ, trầm lặng, ko thích giao thiệp

 Hay ưu tư lo lắng, buồn rầu

 HĐ tlý bị kiềm chế, p/ứ chậm chạp

 Hay e ngại, sợ sệt, khó thích nghi với th.đổi mtr

Trang 56

 Khí chất làm cho cách biểu lộ t.cảm của mỗi người có 1 sắc thái khác nhau.

 Khí chất còn biểu lộ trong tác phong cử chỉ, ngôn ngữ… có thể ảnh hưởng tới năng lực

& phong thái cá nhân

Trang 57

D TÍNH CÁCH:

 Là thuộc tính tlý phức hợp, đặc trưng & điển hình /cá nhân

 P.ánh h.th t.độ /cá nhân đ/v TGQ x.q

 B.hiện qua h.vi, cử chỉ, cách nói năng

 H.thành & ph.triển tùy ĐK sinh sống & GD

Trang 58

Vai trò của tính cách:

 bộ mặt đđức của cá nhân

 nòng cốt của CS tlý cá nhân

 csở ph.triển các thuộc tính tlý khác

 Thái độ & h.vi là 2 mặt/tính cách HT th.độ cá

luyện đúng mức ht h.vi sẽ ả.h tốt đến sự h.thành ht t.độ

Từ khóa » Slide Bài Giảng Tâm Lý Học Nhân Cách