Bài Giảng Tiếng Anh Lớp 10 (Sách Cũ) - Unit 7: The Mass Media

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư viện bài giảng điện tử

  • Home
  • Mầm Non - Mẫu Giáo
    • Nhà Trẻ
    • Mầm
    • Chồi
  • Tiểu Học
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
  • Trung Học Cơ Sở
    • Lớp 6
    • Tiếng Anh 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Vật Lí 6
    • Sinh Học 6
    • Lịch Sử 6
    • Địa Lí 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Thể Dục 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Lớp 7
    • Tiếng Anh 7
    • Ngữ Văn 7
    • Toán Học 7
    • Vật Lí 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử 7
    • Địa Lí 7
    • Tin Học 7
    • Công Nghệ 7
    • Âm Nhạc 7
    • Mĩ Thuật 7
    • Thể Dục 7
    • Giáo Dục Công Dân 7
    • Lớp 8
    • Tiếng Anh 8
    • Ngữ Văn 8
    • Toán Học 8
    • Vật Lí 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • Tin Học 8
    • Công Nghệ 8
    • Âm Nhạc 8
    • Mĩ Thuật 8
    • Thể Dục 8
    • Giáo Dục Công Dân 8
    • Lớp 9
    • Tiếng Anh 9
    • Ngữ Văn 9
    • Toán Học 9
    • Vật Lí 9
    • Hóa Học 9
    • Sinh Học 9
    • Lịch Sử 9
    • Địa Lí 9
    • Tin Học 9
    • Công Nghệ 9
    • Âm Nhạc 9
    • Mĩ Thuật 9
    • Thể Dục 9
    • Giáo Dục Công Dân 9
  • Trung Học Phổ Thông
    • Lớp 10
    • Tiếng Anh 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Thể Dục 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • Lớp 11
    • Tiếng Anh 11
    • Ngữ Văn 11
    • Toán Học 11
    • Vật Lí 11
    • Hóa Học 11
    • Sinh Học 11
    • Lịch Sử 11
    • Địa Lí 11
    • Tin Học 11
    • Công Nghệ 11
    • Thể Dục 11
    • Giáo Dục Công Dân 11
    • Lớp 12
    • Tiếng Anh 12
    • Ngữ Văn 12
    • Toán Học 12
    • Vật Lí 12
    • Hóa Học 12
    • Sinh Học 12
    • Lịch Sử 12
    • Địa Lí 12
    • Tin Học 12
    • Công Nghệ 12
    • Thể Dục 12
    • Giáo Dục Công Dân 12
Trang ChủTrung Học Phổ ThôngLớp 10Tiếng Anh 10 Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 7: The mass media - Part E: Language focus ppt 13 trang thanhhien97 11402 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 7: The mass media - Part E: Language focus", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_10_sach_cu_unit_7_the_mass_media_par.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 7: The mass media - Part E: Language focus

  1. part e: language focus
  2. * Warm – up: Look at the pictures and answer the question: - What is this? ei ai -> It’s a radio - It’s an ice-cream Ɔi - It’s a boy
  3. I. Pronunciation • Listen and repeat. /ei/ /ai/ /ↄi/ play time voice today wildlife noise radio height toy newspaper buy enjoy they type destroy
  4. Which of the following words in each group has the underlined part pronounced differently from that of the others? 1. A. nation B. badminton C. radio D. information 2. A. routine B. violent C. decide D. provide 3. A. avoid B. doing C. enjoy D. loyal 4. A. change B. plane C. danger D. mature 5. A. child B. children C. shine D. final
  5. I. Pronunciation Practice these sentences 1.I’m afraid you’ve made a mistake. 2. They changed the timetable at the end of April.
  6. Grammar 1. Revising the present perfect Form: (Language focus - Unit 5) (+) (-) (?) S+ has/have+ V3/ed. S + hasn’t + v3/ed. Has + S + V3/ed. ? haven’t Have Usages: -Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn liên quan đến hiện tại - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra nhưng không xác định rõ thời gian. Note: Một số từ thường đi với thì: since, for, just, already, yet, so far, recently, yet, not yet,
  7. 2. Cách dùng : since, for và ago 1.I have learnt English for a long time two years 2. She has learnt English since 1990 she was 5 years old. 3. I saw this film 10 days ago two years a long time => since + mốc thời gian ( năm, tháng, .) + a clause (S + Ved/present perfect) => for + khoảng thời gian Khoảng thời gian + ago.
  8. Exercise 1: Complete the letter, using the present perfect of the verbs in the box: do be watch live meet have take Dear Tom, Here I am in New York! I (1) have been here for two week now and it’s very exciting. has lived My friend, Nancy ( I met her in London in 1992) (2) in New York for seven years, so she know all about it. I(3) have met a lot of people and I (4) have done all the things that tourists usually do. I (5) have had a hot lunch in China town. I (6) have taken a trip to the Statue of Liberty. I even (7) have watched a ball game on TV. Back on the 19th. See you later, Bob.
  9. Exercise 2: Complete the following sentences using: since, for or ago 1.Lan and minh have lived in Ho Chi Minh City 1999. AA. since B. ago C. for 2. Hoa and quan quarreled with each other some time A. since BB. ago C. for 3. The house is very dirty. We haven’t cleaned it ages. A. since B. ago CC. for 4. We haven’t had a good meal three weeks. A. since B. ago C.C for 5. Christmas, the weather has been quite good. AA. since B. ago C. for 6. They have know each other a long time. A. since B. ago CC. for
  10. Eg: 3. Because of and in spite of 1. Because it rained, she stayed at home. => Because of the rain, she stayed at home. 2. Although/ even though/ though he was sick, he went to the class. => Despite/ In spite of being sick/ his sickness, he went to the class. Form: 1. Mệnh đề chỉ lí do: Từ ví dụ (1): Because + S + V+ , S + V + => Because of + Noun phrase/ Gerund , S + V 2. Mệnh đề chỉ nhượng bộ: Từ ví dụ (2): Although/ Even though/ though ( mặc dù) + S + V , S + V => Despite / In spite of + Noun phrase/ Gerund , S + V
  11. Exercise 3: Choose the best answer: 1. the cold weather, we all wore shorts. A. In spite of B. Because C. Although D. Because of 2. the cold weather, we kept the fire burning all day. A. In spite of B. Because of C. Though D. Because 3. he was ill, he had to cancel the appointment. A. Because of B.B Because C. Although D. In spite of 4. his illness, he managed to come to school. A. In spite of B. Because C. Even though D. Because of 5. the large crowds, there were still enough seats for everyone. A. Because of B. Because C. Although D.D In spite of 6. the poor condition of the house, they enjoyed living there. A. Because of B.B In spite of C. Although D. Because 7. the condition of the flat is very good, they have never lived in it. A. Because of B. In spite of C.C Although D. Because
  12. Redo all exercises 1,2,3 and workbooks. Prepare the next lesson.
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng Tiếng anh Khối 10 (Sách cũ) - Unit 1: A day in the life of… - Section D: Writing
  • pptxBài giảng môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 09: Preserving the Environment - Lesson 5: Listening
  • pptxBài giảng môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: A day in the life of… Lesson A: Reading
  • pptBài giảng Tiếng anh Khối 10 (Sách cũ) - Unit 8: The story of my village - Part E: Language focus
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 1: A day in the life of… - Part D: Writing
  • pptxBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 16: Hisrical places - Speaking
  • pptBài giảng Tiếng anh Khối 10 (Sách cũ) - Unit 2: School talks - Speaking
  • pptBài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 10: Conservation - Lesson C: Listening
  • pptBài giảng môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 4: For a better community - Section 1: Getting started
  • pptxBài giảng môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 9: Preserving The Environment - Lesson: Listening
Tài Liệu Hay
  • pptxBài giảng Tiếng anh Lớp 10 - Unit 4: For a better community - Lesson 1: Getting started
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 8: The story of my village - Lesson 5: Language focus
  • pptxBài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Thì quá khứ đơn (The simple past tense)
  • pptxBài thuyết trình Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 9: Undersea world
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 8: The story of my village - Part E: Language focus
  • pptxBài giảng Tiếng anh Lớp 10 - Unit 3: Music - Lesson 3: Reading
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 5: Technology and you - Part A: Reading
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 7: The mass media - Part E: Language focus
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 6: An excursion - Part E: Language focus
  • pptBài giảng Tiếng anh Lớp 10 (Sách cũ) - Unit 7: The mass media - Lesson A: Reading

Copyright © 2024 BaiGiang.net - Mẫu sáng kiến kinh nghiệm

Facebook Twitter

Từ khóa » Bài Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Language Focus