Bài Giảng Tiết 28: Chuyển đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và Lượng ...

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Thư Viện Bài Giảng Điện Tử

Thư Viện Bài Giảng Điện Tử

Thư viện bài giảng điện tử tổng hợp, bài giảng e-learning, bài giảng điện tử trực tuyến... cho các bạn tham khảo.

Bài giảng Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 6)

Chuyển đổi giữa lượng chất và thể

 tích chất khí như thế nào

I. Chuyển đổi giữa khối lượng và

 lượng chất như thế nào ?

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể

 tích chất khí như thế nào

Từ lượng chất khí thành thể tích

 chất khí ở đktc

2. Từ thể tích chất khí ở đktc thành

 lượng chất khí

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1download Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀCHÀO MỪMG CÁC THẦY, CÔ GIÁOTRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG & TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất ( tt )Kiểm tra: Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,5 mol H, 0,5 mol H2, 0,5 mol H2O 2. Tính số mol của : 3g C, 6,4g O2, 22g CO2 (H = 1, O = 16, C = 12)1. 0,5 mol H : m = n x M = 0,5 x 1 = 0,5 g 0,5 mol H2: m = n x M = 05 x 2 = 1 g 0,5 mol H2O : m = n x M = 0,5 x 18 = 9 g2. 3 g C : 6,4 g O2 : 22 g CO2 : Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất nmm = n . MChuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ? nV ( Thể tích chất khí ở đktc )?I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất như thế nào ?II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nàoChuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nàoHãy tính xem 0,5 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ? 1 mol CO2 ở đktc có thể tích là 22,4 lit0,5 mol CO2 ở đktc có thể tích là V lit V = 0,5 x 22,4 = 11,2 l0,1 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lit ?1 mol O2 ở đktc có thể tích là 22,4 litTiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất ( tt )0,1 mol O2 ở đktc có thể tích là V litV = 0,1 x 22,4 = 2,24 lV = n x 22,4 ( l )V : thể tích chất khí ở đktcn : số mol chất khí ở đktcTừ lượng chất khí thành thể tích chất khí ở đktcnnPHIẾU HỌC TẬPTính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của a. 0,175 mol CO2b. 1,25 mol H2c. 3 mol N2 a / V = n x 22,4 = 0,175 x 22,4 = 3,92 ( l ) b / V = n x 22,4 = 1,25 x 22,4 = 28 ( l ) c / V = n x 22,4 = 3 x 22,4 = 67,2 ( l ) I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất như thế nào ?II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nàoChuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nàoTiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất ( tt )Từ lượng chất khí thành thể tích chất khí ở đktc2. Từ thể tích chất khí ở đktc thành lượng chất khí V = n x 22,4 ( l ) n = ?PHIẾU HỌC TẬPTính số mol của : a. 1,12 lít O2b. 5,6 lít H2c. 13,44 lít CO2 a /b / c /BÀI TẬPBài tập 1Bài tập 2Ô chữBài tập 3Bài 1: Kết luận nào đúng: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì :a. Chúng có cùng số mol chấtb. Chúng có cùng khối lượngc. Chúng có cùng số phân tửd. Không thể kết luận được điều gì cảBài 2 :Câu nào diễn tả đúng ? Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào?a. Nhiệt độ của chất khíb. Khối lượng mol của chất khíc. Bản chất của chất khíd. Áp suất của chất khíBài 3: Cho 21g N2. Hãy tính:a. Số mol N2b. Thể tích N2 (đktc)c. Số phân tử N2Bài làma/b/ V = n x 2,4 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (l)c/ 1 mol N2 có N phân tử N20,75 mol N2 có A phân tử N2 A = 0,75 x N = 0,75 x 6.1023 = 4,5 . 1023Ô chữHãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ô chữ để tạo thành từ có nghĩa:6657Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 1: Đây là một trong 3 hạt cơ bản tạo nên nguyên tử và không mang điện ?48 N Ơ T R O NCâu 2: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học là K ?Câu 4: Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của H chọn làm ..và hoá trị của O là hai K A L ICâu 5: Những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học gọi là gì ?Câu 6: Đây là hạt tạo nên lớp vỏ nguyên tử ?M A N G A NĐ Ơ N V ỊĐ Ơ N C H Ấ TE L E C T R O NA V O G A Đ R O Về nhà :- Học bài Làm bài tập : 3, 4, 5 trang 56 SGK Chuẩn bị bài 20Câu 3: Đây là tên nguyên tố hoá học có nguyên tử khối là 55?

File đính kèm:

  • pptHoa_8tiet_28.ppt
Bài giảng liên quan
  • Bài giảng Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng (tiết 21)

    24 trang | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 32 - Bài 22: Tính theo phương trình hoá học (tiết 16)

    32 trang | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 1: Mở đầu môn hóa học (tiếp)

    5 trang | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 49 - Phản ứng oxi hoá khử (tiết 2)

    19 trang | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 15 - Bài 11: Bài luyện tập 2 (tiết 1)

    12 trang | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Bài luyện tập 1 (tiết 5)

    16 trang | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Bài 28: Không khí – sự cháy (tiết 9)

    7 trang | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 9: Bài 6: Đơn chất và hợp chất – phân tử (tiếp)

    19 trang | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng Tiết 55: Axit – Bazơ – Muối (tiết 1)

    13 trang | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Tiết 40: Oxit (tiết 14)

    12 trang | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 1

Copyright © 2024 BaiGiang.co - Bài giảng điện tử, E-Learning, Powerpoint, SKKN mầm non

BaiGiang.co on Facebook Follow @BaiGiang.co

Từ khóa » Tính Số Mol 22g Co2