Bài Giảng Toán 11 - 3.2 DÃY SỐ.html
Có thể bạn quan tâm
DÃY SỐ
TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1). Dãy số: Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương N* được gọi là một dãy số vô hạn ( hay gọi tắt là là dãy số). Mỗi giá trị của hàm sốu được gọi là một số hạng của dãy số,
được gọi là số hạng thứ nhất ( hay số hạng đầu),
được gọi là số hạng thứ hai… Người ta thường kí hiệu các giá trị
…tương ứng bởi
,…
2).Người ta thường kí hiệu dãy số
bởi
và gọi
là số hạng tổng quát của dãy số đó. Người ta cũng thường viết dãy số
dưới dạng khai triển:
Chú ý: Người ta cũng gọi một hàm số u xác định trên tập hợp gồm m số nguyên dương đầu tiên( m tùy ý thuộc N*) là một dãy số. Rõ ràng, dãy số trong trường hợp này chỉ có hữu hạn số hạng ( m số hạng:
). Vì thế, người ta còn gọi nó là dãy số hữu hạn,
gọi là số hạng đầu và
gọi là số hạng cuối.
3). Các cách cho một dãy số:
Cách 1: Cho dãy số bởi công thức của số hạng tổng quát.
Ví dụ: Cho dãy
với
Cách 2: Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi ( hay quy nạp):
Cho số hạng thứ nhất
( hoặc một vài số hạng đầu).
Với
, cho một công thức tính
nếu biết
( hoặc vài số hạng đứng ngay trước nó).
Ví dụ: Cho dãy số
xác định bởi
Cách 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số.
Ví dụ: Cho đường tròn
bán kính R. Cho dãy
với
là độ dài cung tròn có số đo là
của đường tròn
4). Dãy số tăng:
là dãy số tăng
5). Dãy số giảm:
là dãy số giảm
6). Dãy số tăng và dãy số giảm được gọi chung là dãy số đơn điệu . Tính chất tăng, giảm của một dãy số được gọi chung là tính chất đơn điệu của dãy số đó.
7). Dãy số bị chặn trên:
được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
.
8). Dãy số bị chặn dưới:
được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
.
9). Dãy số bị chặn:
được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới. Nghĩa là tồn tại một số M và một số m sao cho
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Vấn đề 1: Thiết lập công thức tính số hạng tổng quát
theo n
PHƯƠNG PHÁP:
Nếu
có dạng
(kí hiệu
) thì biến đổi
thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu gọn
.
Nếu dãy số
được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số ( chẳng hạn tính
), từ đó dự đoán công thức tính
theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài ra cũng có thể tính hiệu
dựa vào đó để tìm công thức tính
theo n.
VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho dãy số
. Đặt
. Tính
và xác định công thức tính
theo n trong các trường hợp sau:
a).
b).
c).
d).
LỜI GIẢI
a).
;
Ta có
, do đó:
.
b).
;
Ta có
. Do đó
]
c).
Ví dụ 2:Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát
theo n của các dãy số sau : a).
b).
LỜI GIẢI
a).
Ta có:
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát
có dạng:
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức
đúng.
Với
(đúng). Vậy
đúng với
Giả sử
đúng với
Có nghĩa ta có:
Ta cần chứng minh
đúng với
Có nghĩa là ta phải chứng minh:
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo
ta có:
Vậy
đúng khi
Kết luận
đúng với mọi số nguyên dương n.
b).
Ta có:
Từ các số hạng đầu tiên, ta dự đoán số hạng tổng quát
có dạng:
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh cộng thức
đúng.
Với
có:
(đúng). Vậy
đúng với
Giả sử
đúng với
, có nghĩa ta có:
Ta cần chứng minh
đúng với
Có nghĩa là ta phải chứng minh:
.
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo
ta có:
Vậy
đúng với
Kết luận
đúng với mọi số nguyên dương n.
Ví dụ 3:Dãy số
được xác định bằng cộng thức:
a). Tìm công thức của số hạng tổng quát.
b). Tính số hạng thứ 100 của dãy số.
LỜI GIẢI
a). Ta có:
Từ đó suy ra:
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được:
Vậy
b).
VẤN ĐỀ 2:
Tính tăng, giảm của dãy số.
PHƯƠNG PHÁP
Cách 1: Xét dấu của biểu thức
Nếu
thì
là dãy số tăng;
Nếu
thì
là dãy số giảm.
Cách 2: Khi
thì có thể so sánh
với 1
Nếu
thì
là dãy số tăng;
Nếu
thì
là dãy số giảm.
Cách 3: Nếu dãy số
được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh
(hoặc
)
Chú ý:
Nếu
thì dãy số
không giảm.
Nếu
thì dãy số
không tăng.
Ví dụ 1 : Xét tính tăng giảm của dãy số
biết:
a).
b).
c).
d).
e).
LỜI GIẢI
a).
Kết luận dãy số
là dãy số giảm.
b).
Ta có
Kết luận dãy số
là dãy số tăng.
c).
Ta có
, từ đó suy ra dãy số
là dãy không tăng không giảm.
d).
. Dễ thấy
Xét tỉ số:
. Vậy
là một dãy số tăng.
e).
Ta có:
Ta có:
Vì:
. Vậy: dãy số
giảm.
Ví dụ 2:Xét tính tăng giảm của các dãy số
được cho bởi hệ thức truy hồi sau:
a).
b).
LỜI GIẢI
a).
Vì
ta dự đoán
với mọi
Ta có
đúng với
Giả sử ta có:
Khi đó ta có:
( do
)
Suy ra
đúng với mọi
, suy ra
là dãy số tăng.
b).
Từ hệ thức truy hồi đã cho, dễ thấy
với mọi
Ta có:
Ta dự đoán
với mọi
.
Ta có
đúng khi
Giả sử có
Khi đó
Vì
nên
Suy ra
đúng với mọi
. Vậy
là dãy số giảm.
VẤN ĐỀ 3: Dãy số bị chặn.
PHƯƠNG PHÁP
1). Nếu
thì:
Thu gọn
, dựa vào biểu thức thu gọn để chặn
.
Ta cũng có thể chặn tổng
bằng một tổng mà ta có thể biết được chặn trên, chặn dưới của nó.
2). Nếu dãy số (
) ho bởi một hệ thức truy hồi thì:
Dự đoán chặn trên, chặn dưới rồi chứng minh bằng phương pháp chứng minh quy nạp.
Ta cũng có thể xét tính đơn điệu ( nếu có) sau đó giải bất phương trình
dựa vào đó chặn (
).
Ví dụ 1: Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số :
LỜI GIẢI
Ta có:
Vậy:
là dãy số tăng.
Ta có
, suy ra:
nên
bị chặn trên. Vì
là dãy số tăng
Nên
bị chặn dưới. Vậy
bị chặn.
Ví dụ 2:Cho dãy số
với
a). Viết 5 số hạng đầu của dãy số.
b). Tìm công thức truy hồi.
c). Chứng minh dãy số tăng và bị chặn dưới.
LỜI GIẢI
a).Ta có:
b). Xét hiệu:
Vậy công thức truy hồi:
c). Ta có:
Từ đó suy ra dãy số
là dãy số tăng.
Ta có:
Kết luận
là dãy số bị chặn dưới.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1:Cho dãy số
xác định bởi:
và
với mọi
a). Hãy tính
và
b). Chứng minh rằng
với mọi
LỜI GIẢI
a). Ta có:
b).Ta sẽ chứng minh:
với mọi
, bằng phương pháp quy nạp
Với
ta có:
(đúng). Vậy
đúng với
Giả sử
đúng với
. Có nghĩa là ta có:
Ta phải chứng minh
đúng với
Có nghĩa ta phải chứng minh:
Từ hệ thức xác định dãy số :
và giả thiết quy nạp ta có:
(đpcm).
Câu 1:Cho dãy số
xác định bởi:
và
với mọi
a) Hãy tính
và
b) Chứng minh rằng:
với mọi
LỜI GIẢI
a). Ta có:
b). Với
, ta có:
(đúng).Vậy
đúng với
Giả sử
đúng với
. Có nghĩa là ta có:
Ta phải chứng minh
đúng với
. Có nghĩa ta phải chứng minh:
Từ hệ thức xác định dãy số
và giả thiết quy nạp ta có:
(đúng).
Câu 3:Cho dãy số
với
và
với mọi
Chứng minh rằng:
LỜI GIẢI
Ta sẽ chứng minh
bằng phương pháp quy nạp.
Với
, ta có:
(đúng). Vậy
đúng với
Giả sử
đúng với
. Có nghĩa là ta có:
Ta phải chứng minh
đúng với
Có nghĩa ta phải chứng minh:
Từ hệ thức xác định dãy số
và từ (2) ta có:
(đpcm).
Câu 4 : Cho dãy số
, biết
với
a). Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số.
b). Dự đoán công thức số hạng tổng quát
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
LỜI GIẢI
a). Ta có:
b). Ta có:
.
Tadự đoán
Với
có:
(đúng). Vậy (1) đúng với
Giả sử (1)đúng với
, có nghĩa ta có:
Ta cần chứng minh (1) đúng với
Có nghĩa là ta phải chứng minh:
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo
ta có:
Vậy (1) đúng với
Kết luận
đúng với mọi số nguyên dương n.
Câu 5 : Cho tổng
a). Tính
.
b). Dự đoán công thức tính tổng
và chứng minh bằng quy nạp.
LỜI GIẢI
Ta có
b). Dự đoán
với
ta có
. Vậy (1) đúng với
.
Giả sử (1) đúng với
, có nghĩa ta có
.
Ta phải chứng minh (1) đúng với
, có nghĩa ta phải chứng minh
Thật vậy ta có:
(đúng).
Dãy số
với
là dãy số bị chặn.
Thật vậy ta có
Và hiển nhiên
Từ (*) và (**) suy ra Dãy số
bị chặn.
Câu 6:Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát
theo n củacác dãy số sau :
a).
b).
với
LỜI GIẢI
a). Ta có:
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát
có dạng:
Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức
Đã có:
đúng với
Giả sử
đúng khi
Nghĩa là ta có:
Ta chứng minh
đúng khi
Nghĩa là ta phải chứng minh:
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có:
Kết luận:
đúng khi
,suy ra
đúng với mọi số nguyên dương n.
b). Ta có :
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát
có dạng:
Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức
Đã có:
đúng với
Giả sử
đúng khi
Nghĩa là ta có:
Ta chứng minh
đúng khi
Nghĩa là ta phải chứng minh:
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có:
Kết luận:
đúng khi
,suy ra
đúng với mọi số nguyên dương n.
Câu 7:Cho dãy số
xác định bởi:
và
a). Hãy tính
và
b). Chứng minh rằng:
với mọi
LỜI GIẢI
a).Ta có:
b). Ta sẽ chứng minh
Với
, ta có:
(đúng)
Giả sử đẳng thức đúng với
, có nghĩa là ta có:
Ta cần phải chứng minh đẳng thức đúng với
có nghĩa là chứng minh:
Ta có:
(đúng)
Câu 8:Cho dãy số
với
a) Chứng minh rằng:
với mọi
b) Dựa vào kết quả câu a) , hãy cho dãy số
bởi hệ thức truy hồi.
LỜI GIẢI
a) Ta có:
b) Theo công thức xác định
, ta có:
Vì thế kết hợp kết quả câu a) suy ra ta có thể cho dãy số
bởi:
và
với mọi
Câu 9: Cho dãy số
xác định bởi
. Tìm số hạng tổng quát
theo n.
LỜI GIẢI
Ta có
.
Từ đó dự đoán
. Chứng minh:
Với
ta có
(đúng).
Giả công thức (1) đúng với
, ta có
.
Ta phải chứng minh (1) đúng với
. Có nghĩa ta phải chứng minh
. Thật vậy
.
Kết luận
.
Câu 10: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
1). Dãy số
với
2). Dãy số
với
3). Dãy số
với
.4). Dãy số
với
5). Dãy số
với
6). Dãy số
với
7). Dãy số
: Với
8). Dãy số
với
9). Dãy số
với
10). Dãy số
với
LỜI GIẢI
1). Dãy số
với
Với mỗi
, ta có:
( đúng ) do
Vì thế dãy số
là một dãy số tăng.
2). Dãy số
với
Với mỗi
, ta có:
(đúng) (vì
)
Kết luận dãy số
là một dãy số tăng.
3). Dãy số
với
.
Với mỗi
, ta có:
Vì
, và
Kết luận: dãy số
là một dãy số giảm.
5). Dãy số
với
Dễ thấy
. Xét tỉ số:
Ta có:
Thật vậy:
( đúng
)
Kết luận:
là một dãy số giảm.
6). Dãy số
với
Dễ thấy
. Xét tỉ số:
Nếu
Nếu
7). Dãy số
: Với
Ta có:
Với mọi
ta có:
Kết luận
là dãy số tăng.
8). Dãy số
với
Với mọi
, xét hiệu số:
Vậy dãy số
là dãy số giảm.
9). Dãy số
với
Ta có:
Dễ dàng ta có:
Từ đó suy ra dãy số
là dãy số giảm.
10). Dãy số
với
Ta có:
Dễ dàng ta có:
Vậy dãy số
là dãy số giảm.
Câu 11:Chứng minh rằng dãy số
, với
là một dãy số bị chặn.
LỜI GIẢI
Công thức
được viết lại:
Dễ thấy
ta có:
Do đó từ
suy ra
Từ đó suy ra
là một dãy số bị chặn.
Câu 12:Chứng minh dãy số
, với
là một dãy số tăng và bị chặn.
LỜI GIẢI
Công thức
được viết lại:
Xét hiệu số:
. Vậy dãy số
là dãy số tăng.
Ta có:
Suy ra
là một dãy số bị chặn.
Kết luận
là một dãy số tăng và bị chặn.
Câu 13:Cho dãy số
với
a). Viết công thức truy hồi của dãy số.
b). Chứng minh dãy số bị chặn dưới.
c). Tính tổng n số hạng đầu của dãy số đã cho.
LỜI GIẢI
a).Ta có:
Xét hiệu:
Vậy công thức truy hồi:
b). Ta có:
Vậy dãy số bị chặn dưới, nhưng không bị chặn trên.
c). Ta có:
Câu 14:Cho dãy số
xác định bởi:
a). Tìm công thức của số hạng tổng quát.
b). Chứng minh dãy số tăng.
LỜI GIẢI
a)Ta có:
Từ đó suy ra:
Cộng từng vế của n đẳng thức trên và rút gọn, ta được:
Vậy :
b) Ta có:
Kết luận dãy số
là một dãy số tăng.
Câu 15: Cho dãy số
xác định bởi
. Tìm công thức số hạng tổng quát
của dãy số.
LỜI GIẢI
Đặt
Ta có
và
hay
Thay vào giả thiết, ta được:
Suy ra:
( Do
)
Hay
Đặt
. Ta có:
Từ đó
Hay
Theo cách đặt ta có:
.
Suy ra:
Do đó
Câu 16: Cho dãy (Un), (n = 0,1,2,3...) xác định bởi:
;
a). Hãy xác định số hạng tổng quát của
.
b). Chứng minh rằng số
có thể biểu diễn thành tổng bình phương của ba số nguyên liên tiếp.
LỜI GIẢI
a). Theo bài ra ta có:
Thay n bởi (n – 1) ta được:
Trừ theo từng vế (1) cho (2) được:
(3)
(do
Phương trình đặc trưng của (3) là
Số hạng tổng quát:
b).Với mỗi số
, thì tồn tại số
để:
Suy ra
Do vậy:
Câu 17: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a).
b).
c).
d).
LỜI GIẢI
a). Rõ ràng
nên
bị chặn dưới.
Lại có:
. Suy ra
nên
bị chặn trên.
Kết luận
bị chặn.
b). Rõ ràng
nên
bị chặn dưới.
Có
. Do đó:
với mọi số nguyên dương n, nên
bị chặn trên.
Kết luận
bị chặn.
c). Rõ ràng
nên
bị chặn dưới.
Lại có:
. Suy ra
với mọi số nguyên dương n, nên
bị chặn trên.
Kết luận
bị chặn.
c). Rõ ràng
nên
bị chặn dưới.
Lại có:
. Suy ra
]
với mọi số nguyên dương n, nên
bị chặn trên.
Kết luận
bị chặn.
Câu 18: Cho dãy số
định bởi
a). Chứng minh
.
b). Chứng minh dãy số
tăng và bị chặn dưới
LỜI GIẢI
a). Ta có
, giả sử
, khi đó
Vậy
b). Ta có
dãy số
tăng
bị chặn dưới.
Câu 19: Xét tính đơn điệu của dãy số
với
LỜI GIẢI
(do
giảm
Câu 20: Cho
Chứng minh
bị chặn trên.
LỜI GIẢI
Với
ta có
(do
Do đó:
……………….
bị chặn trên
Câu 21: Cho
. Xét dãy
xác định bởi
. Xét tính đơn điệu của dãy
LỜI GIẢI
Ta có
(do
)
Giả sử
khi đó
. Vậy
đơn điệu tăng.
Câu 22: Cho dãy số
định bởi:
. Định a để dãy số
tăng.
LỜI GIẢI
Ta có:
Mà:
Nên:
tăng
Câu 23: Cho dãy số
định bởi:
a). Chứng minh:
b). Xét tính đơn điệu của dãy số
.
LỜI GIẢI
a). Ta có:
đúng khi n=1
Giả sử
đúng khi n=k
, nghĩa là:
Ta cần chứng minh
đúng khi
, nghĩa là chứng minh:
Ta có:
Theo giả thiết:
đúng khi
Vậy:
b). Ta có:
Từ giả thiết suy ra :
Vậy:
tăng.
Câu 24: Xét tính bị chặn của dãy số:
LỜI GIẢI
Ta có:
nên
bị chặn dưới (1).
Lại có:
Mà:
Suy ra:
nên dãy số
bị chặn trên (2).
Từ (1) và (2)
dãy số
bị chặn.
Từ khóa » Dãy Số Bị Chặn Là Gì
-
Cách Xét Tính đơn điệu, Tính Bị Chặn Của Dãy Số Cực Hay - Toán Lớp 11
-
Hàm Số Bị Chặn Là Gì - Học Tốt
-
Xét Tính Bị Chặn Của Dãy Số
-
Dãy Số Bị Chặn
-
Lý Thuyết Dãy Số, Dãy Số Tăng, Giảm, Bị Chặn - Toán Lớp 11
-
Dãy Số Bị Chặn Là Gì - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Top 15 Dãy Số Bị Chặn Trên Là Gì
-
Dãy Số, Dãy Số Tăng, Dãy Số Giảm, Dãy Số Bị Chặn - Giáo Viên Việt Nam
-
Dãy Số Là Gì? Thế Nào Là Dãy Số Tăng, Dãy Số Giảm Và Dãy Số Bị Chặn?
-
Top 15 Dãy Số Bị Chặn Là Gì - Mobitool
-
Dãy Số Nào Bị Chặn Dưới, Bị Chặn Trên Và Bị Chặn
-
Xét Tính Tăng Giảm Và Bị Chặn Của Dãy Số
-
Cách Xét Tính đơn điệu, Tính Bị Chặn Của Dãy Số Cực Hay ... - Haylamdo
-
Dãy Số | Lý Thuyết & 4 Dạng Bài Tập điển Hình (Có Tài Liệu) - VerbaLearn
-
Phương Pháp Giải Và Bài Tập Về Cách Xét Tính đơn điệu, Tính Bị Chặn ...
-
Dãy Số Thực – Wikipedia Tiếng Việt
-
"dãy Số Bị Chặn Trên" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore