Bài Giảng Toán 11 - 4.6 GIỚI HẠN MỘT BÊml
Có thể bạn quan tâm
GIỚI HẠN MỘT BÊN
A: KIẾN THỨC CẦN NHỚ THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1.Giới hạn hữu hạn
a. Định nghĩa 1
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng
. Ta nói rằng hàm số f có giới hạn bên phải là số thực L khi dần đến
(hoặc tại điểm
)nếu với mọi dãy số bất kì
những số thuộc khoảng
mà
ta đều có
Khi đó ta viết
hoặc
khi
b. Định nghĩa 2
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng
Ta nói rằng hàm số có giới hạn bên trái là số thực L khi x dần đến
(hoặc tại điểm
) nếu với mọi dãy bất kì
những số thuộc khoảng
mà
ta đều có
Khi đó ta viết
hoặc
khi
Chú ý:
1). Nếu
thì hàm số f có giới hạn bên phải và giới hạn bên trái tại điểm
. Và
2). Ngược lại, nếu
thì hàm số f có giới hạn tại điểm
và
.
3). Các định lí 1 và 2 ở bài trước vẫn đúng khi thay
bởi
hoặc
2. Giới hạn vô cực
1.Các định nghĩa
,
,
và
được phát biểu tương tự như định nghĩa 1 và định nghĩa 2.
2. Các chú ý 1 và 2 vẫn đúng nếu thay
bởi
hoặc
.
B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
b).
LỜI GIẢI
a). Vì
. Vậy
Ta có
b). Ta có
Ví dụ 2: Cho hàm số
Tìm
Hàm số có giới hạn tại
không? Vì sao?
LỜI GIẢI
Ta có
và
Vì
nên hàm số đã cho không có giới hạn tại
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1 : Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
c)
LỜI GIẢI
a)
.
b)
c)
Câu 2: Cho hàm số
Tìm
Hàm số có giới hạn tại
không? Vì sao?
LỜI GIẢI
Ta có
và
.
Vì
nên hàm có giới hạn tại
và
Câu 3: Cho hàm số
a). Tìm
So sánh
và
b). Tìm
So sánh
và
LỜI GIẢI
a)Ta có
Và
Vậy
b) Ta có
và có
Vậy
Câu 4: Cho hàm số
a). Tìm
b). Hàm số có giới hạn tại
không? Tại sao?
LỜI GIẢI
a). Ta có:
và có
b). Ta có
và có
Vì
nên hàm số có giới hạn tại
và
Câu 5 : Cho hàm số
Tìm a, b để hàm số cùng có giới hạn tại
và
LỜI GIẢI
Tại
ta có
Mà
Và
.
Nên
Do đó hàm số có giới hạn tại
khi và chỉ khi
Tại
:
.
Do đó hàm số có giới hạn tại
khi và chỉ khi
Từ
và
suy ra: hàm số cùng có giới hạn tại
và
khi và chỉ khi
Vậy với
thì hàm số cùng có giới hạn tại
và
Câu 6 : Tìm các giới hạn sau :
a).
b).
c).
d).
LỜI GIẢI
a)
b)
c)
d)
Câu 7 : Tìm các giới hạn sau :
a).
b)
c).
d).
e).
f).
LỜI GIẢI
a).
b).
Vì
c).
Ta có
, và
Kết luận
.
d).
Ta có
, và
, và
Kết luận
.
e).
Nếu
.
Nếu
.
Mà
và
. Do đó
.
f).
Với mọi
ta có :
.
Vậy
.
Câu 8 : Tìm các giới hạn sau :
a).
với
b).
với
LỜI GIẢI
a). Ta có
Vậy ta có
b).Ta có
Chú ý: giới hạn của hàm số và giá trị của hàm số tại điểm lấy giới hạn có thể bằng nhau, có thể khác nhau. Trong thí dụ trên:
câu a) có
, còn câu b)
Câu 9: Tìm giới hạn của hàm số
tại
LỜI GIẢI
Ta có
Ta thấy
nên hàm số không có giới hạn tại
.
Câu 10: Tìm m để hàm số
có giới hạn tại
.
LỜI GIẢI
Ta có
Hàm số có giới hạn tại
khi và chỉ khi
Từ khóa » Hàm Số Và Dãy Số Khác Nhau
-
Dãy Số – Hàm Số | Giải Tích
-
So Sánh Sự Khác Nhau Giữa Giới Hạn Dãy Số Và Giới Hạn Hàm Số
-
1 Chương 2. Giới Hạn Của Dãy Số Và Hàm Số
-
Chuyên đề Giới Hạn Dãy Số, Giới Hạn Hàm Số Và Hàm Số Liên Tục
-
Giới Hạn (toán Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Dãy Số | SGK Toán Lớp 11
-
Dãy Số Và Giới Hạn - SlideShare
-
Lý Thuyết Và Phân Dạng Giới Hạn Dãy Số
-
Nêu Các Giới Hạn đặc Biệt Của Dãy Số Và Của Hàm Số
-
Hiểu ý Tưởng Giới Hạn Trong Toán Học (phần 2) - Math2IT
-
Em đang Học Lớp 11. Em Muốn Hỏi Giới Hạn Dãy Số Và Giới Hạn Hàm ...
-
[PDF] Một Số Bài Toán Về Dãy Số
-
Bài Giảng Hàm Số Và Giới Hạn Của Dãy Số Thực - 123doc