Bài Giảng Toán 12 - DS_C1_DIEM DAC ml
Có thể bạn quan tâm
CHỦ ĐỀ 8. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong
Xét họ đường cong
có phương trình
, trong đó
là hàm đa thức theo biến
với
là tham số sao cho bậc của m không quá 2. Hãy tìm những điểm cố định thuộc họ đường cong khi
thay đổi?
v Phương pháp giải:
o Bước 1:Đưa phương trình
về dạng phương trình theo ẩn
có dạng sau:
hoặc
.
o Bước 2: Cho các hệ số bằng
, ta thu được hệ phương trình và giải hệ phương trình:
hoặc
.
o Bước 3: Kết luận
ü Nếu hệ vô nghiệm thì họ đường cong
không có điểm cố định.
ü Nếu hệ có nghiệm thì nghiệm đó là điểm cố định của
.
II. Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên:
Cho đường cong
có phương trình
(hàm phân thức). Hãy tìm những điểm có tọa độ nguyên của đường cong?
Những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là số nguyên.
v Phương pháp giải:
o Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức chia tử số cho mẫu số.
o Bước 2: Lí luận để giải bài toán.
III. Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng:
Cho đường cong
có phương trình
. Tìm những điểm đối xứng nhau qua một điểm, qua đường thẳng.
Bài toán 1: Cho đồ thị
trên đồ thị
tìm những cặp điểm đối xứng nhau qua điểm
.
v Phương pháp giải:
ü Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua điểm
.
ü Ta có
.
Giải hệ phương trình tìm được
từ đó tìm được toạ độ M, N.
Trường hợp đặc biệt : Cho đồ thị
. Trên đồ thị
tìm những cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
v Phương pháp giải:
ü Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
ü Ta có
.
ü Giải hệ phương trình tìm được
từ đó tìm được toạ độ
.
Bài toán 3: Cho đồ thị
trên đồ thị
tìm những cặp điểm đối xứng nhau qua đường thẳng
.
v Phương pháp giải:
ü Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua đường thẳng
.
ü Ta có:
(với
là trung điểm của
và
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
).
ü Giải hệ phương trình tìm được M, N.
IV. Bài toán tìm điểm đặc biệt khác:
1. Lí thuyết:
Loại 1. Cho hai điểm
.
Cho điểm
và đường thẳng
, thì khoảng cách từ
đến
là
.
Loại 2. Khoảng cách từ
đến tiệm cận đứng
là
.
Loại 3. Khoảng cách từ
đến tiệm cận ngang
là
.
Chú ý: Những điểm cần tìm thường là hai điểm cực đại, cực tiểu hoặc là giao của một đường thẳng với một đường cong
nào đó. Vì vậy trước khi áp dụng công thức, ta cần phải tìm tìm điều kiện tồn tại rồi tìm tọa độ của chúng.
2. Các bài toán thường gặp:
Bài toán 1: Cho hàm số
có đồ thị
. Hãy tìm trên
hai điểm
và
thuộc hai nhánh đồ thị hàm số sao cho khoảng cách
ngắn nhất.
v Phương pháp giải:
ü
có tiệm cận đứng
do tính chất của hàm phân thức, đồ thị nằm về hai phía của tiệm cận đứng. Nên gọi hai số
là hai số dương.
ü Nếu
thuộc nhánh trái thì
;
.
ü Nếu
thuộc nhánh phải thì
;
.
ü Sau đó tính
.
ü Áp dụng bất đẳng thức Côsi (Cauchy), ta sẽ tìm ra kết quả.
Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số
có phương trình
. Tìm tọa độ điểm
thuộc
để tổng khoảng cách từ
đến hai trục tọa độ nhỏ nhất.
v Phương pháp giải:
ü Gọi
và tổng khoảng cách từ
đến hai trục tọa độ là
thì
.
ü Xét các khoảng cách từ
đến hai trục tọa độ khi
nằm ở các vị trí đặc biệt: Trên trục hoành, trên trục tung.
ü Sau đó xét tổng quát, những điểm
có hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ hoặc tung độ của
khi nằm trên hai trục thì loại đi không xét đến.
ü Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của đồ thi hàm số dựa vào đạo hàm rồi tìm được giá trị nhỏ nhất của
.
Bài toán 3: Cho đồ thị
có phương trình
. Tìm điểm
trên
sao cho khoảng cách từ
đến Ox bằng
lần khoảng cách từ
đến trục
.
v Phương pháp giải:
ü Theo đầu bài ta có
.
Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số
có phương trình
. Tìm tọa độ điểm
trên
sao cho độ dài
ngắn nhất (với I là giao điểm hai tiệm cận).
v Phương pháp giải:
ü Tiệm cận đứng
; tiệm cận ngang
.
ü Ta tìm được tọa độ giao điểm
của hai tiệm cận.
ü Gọi
là điểm cần tìm. Khi đó:
ü Sử dụng phương pháp tìm GTLN - GTNN cho hàm số
để thu được kết quả.
Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số
có phương trình
và đường thẳng
. Tìm điểm
trên
sao cho khoảng cách từ
đến
là ngắn nhất.
v Phương pháp giải
ü Gọi
thuộc
.
ü Khoảng cách từ
đến
là
ü Khảo sát hàm số
để tìm ra điểm
thỏa mãn yêu cầu.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đồ thị của hàm số
(
là tham số) luôn đi qua một điểm
cố định có tọa độ là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số
(
là tham số) luôn đi qua một điểm
cố định có tọa độ là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 3. Đồ thị của hàm số
(
là tham số) luôn đi qua một điểm
cố định có tọa độ là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 4. Biết đồ thị
của hàm số
luôn đi qua một điểm
cố định khi
thay đổi, khi đó tọa độ của điểm
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 5. Biết đồ thị
của hàm số
luôn đi qua một điểm
cố định khi
thay đổi. Tọa độ điểm
khi đó là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 6. Hỏi khi
thay đổi đồ thị
của hàm số
đi qua bao nhiêu điểm cố định ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 7. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho khoảng cách từ điểm
đến tiệm cận đứng bằng 1 là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 8. Hỏi khi
thay đổi đồ thị
của hàm số
đi qua bao nhiêu điểm cố định ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 9. Tọa độ các điểm thuộc đồ thị
của hàm số
mà có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của
bằng 4 là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 10. Biết đồ thị
của hàm số
luôn luôn đi qua một điểm
cố định khi
thay đổi, khi đó
bằng
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 11. Cho hàm số
có đồ thị
và
là điểm cố định có hoành độ âm của
. Giá trị của
để tiếp tuyến tại
của
vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 12. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 13. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ ?
A. 2.B. 1.C. 0.D. 3.
Câu 14. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên dương ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 15. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 16. Gọi
là hoành độ các điểm uốn của đồ thị hàm số
, thì
có giá trị bằng
A.
.B.0.C.
.D.
.
Câu 17. Trên đồ thị
của hàm số
số điểm có tọa độ nguyên là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 18. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 19. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 20. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 21. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D. 0.
Câu 22. Tọa độ điểm
có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số
sao cho tổng khoảng cách từ
đến 2 tiệm cận của đồ thị hàm sốđạt giá trị nhỏ nhất là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 23. Số cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đối xứng với nhau qua điểm
là
A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.
Câu 24. Trong tất cả các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
của hàm số
,số điểm có hoành độ lớn hơn tung độ là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 25. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
là giao điểm hai đường tiệm cận của
. Biết tọa độ điểm
có hoành độ dương thuộc đồ thị
sao cho
ngắn nhất. Khi đó giá trị
bằng
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 26. Cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đối xứng nhau qua điểm
là
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 27. Cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đối xứng nhau qua gốc tọa độ
là
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 28. Cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đối xứng nhau qua đường thẳng
là
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 29. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
mà có khoảng cách đến tiệm cận ngang của
bằng 1 là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 30. Các giá trị thực của tham số
để đồ thị
của hàm số
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 31. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
là khoảng cách từ một điểm
trên
đến giao điểm của hai tiệm cận. Giá trị nhỏ nhất có thể có của
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 32. Cho hàm số
có đồ thị
và
là giao điểm của hai đường tiệm cận của
. Tiếp tuyến tại một điểm
bất kỳ của
cắt hai tiệm cận của
tại
và
. Diện tích của tam giác
bằng
A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.
Câu 33. Cho điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
, biết
có hoàng độ
và khoảng cách từ
đến trục
bằng ba lần khoảng cách từ
đến trục
. Giá trị có thể có của
là
A.
hoặc
.B.
hoặc
.
C.
hoặc
.D.
hoặc
.
Câu 34. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
là một điểm thuộc đồ thị
và
là tổng khoảng cách từ
đến hai tiệm cận của
. Giá trị nhỏ nhất của
có thể đạt được là
A. 6.B. 10.C. 2.D. 5
Câu 35. Cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
mà chúng đối xứng nhau qua trục tung là
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 36. Có bao nhiêu điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
cách đềuhai trục tọa độ ?
A. 2.B.Có vô số điểm
thỏa yêu cầu.
C. 1.D. Không có điểm Mthỏa yêu cầu.
Câu 37. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
của hàm số
có tọa độ nguyên ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 38. Biết đồ thị
của hàm số
luôn luôn đi qua hai điểm cố định
và
khi
thay đổi, khi đó giá trị của
bằng
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 39. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho khoảng cách từ điểm
đến tiếp tuyến của
tại
là lớn nhất.là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
để trên đồ thị
của hàm số
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 41. Cho hàm số
có đồ thị
. Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm
bất kỳ của
luôn cắt hai tiệm cận của
tại
và
. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 42. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho
cách đều hai điểm
và
là
A.
.B.
.
C.
.D. Không tồn tại điểm
.
Câu 43. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
đến
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 44. Cho hàm số
có đồ thị
. Tổng khoảng cách từ một điểm
thuộc
đến hai tiệm cận của
đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 45. Gọi
là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị
của hàm số
, độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 46. Biết đồ thị
của hàm số
luôn luôn đi qua hai điểm
và
cố định khi
thay đổi. Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 47. Cho hàm số
có đồ thị
. Tổng khoảng cách từ một điểm
thuộc
đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 48. Cho hàm số
có đồ thị
. Tổng khoảng cách từ một điểm
thuộc
đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 49. Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đối xứng nhau qua đường thẳng
là
A.
và
.B.
và
.
C.
và
.D.
và
.
Câu 50. Cho hàm số
có đồ thị
. Tọa độ các điểm cố định của
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 51. Cho hàm số
có đồ thị
. Hỏi trên
có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số tự nhiên.
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 52. Cho hàm số
có đồ thị
. Gọi
là điểm cố định có hoành độ dương của
. Khi tiếp tuyến tại
của
song song với đường thẳng
thì giá trị của
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 53. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc đồ thị
của hàm số
đến đường thẳng
bằng
A. 2.B.
.C.
.D.
.
Câu 54. Cho hàm số
có đồ thị
. Tổng khoảng cách từ một điểm
thuộc
đến hai tiệm cận của
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3.B. 4.C.
.D.
.
Câu 55. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
cách đều hai đường tiệm cận của
là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 56. Tọa độ điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
cách đều hai trục tọa độ là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 57. Tọa độ điểm
có hoành độ nguyên thuộc đồ thị
của hàm số
có khoảng cách đến đường thẳng
bằng
là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 58. Cho hàm số
có đồ thị
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
không đi qua điểm cố định nào.
B.
có đúng hai điểm cố định.
C.
có đúng ba điểm cố định.
D.
có đúng một điểm cố định.
Câu 59. Điều kiện của tham số
để trên đồ thị
của hàm số
có ít nhất hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua trục
là
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 60. Đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị cách đều trục tung khi và chỉ khi:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 61. Hỏi trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm cách đều hai trục tọa độ?
A. 3.B. 2.C. 4.D. 0.
Câu 62. Tọa độ các điểm thuộc đồ thị
của hàm số
cách đều hai tiệm cận của
.
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 63. Tọa độ hai điểm trên đồ thị
của hàm số
sao cho hai điểm đó đối xứng nhau qua điểm
là
A.
.B.
.C.
;
.D.
.
Câu 64. Trên đồ thị
của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.
Câu 65. Tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất là
A.
.B.
.
C.
.D.
và
.
Câu 66. Đồ thị của hàm số
nhận điểm nào trong các điểm sau làm tâm đối xứng ?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 67. Tọa độ các điểm thuộc đồ thị
của hàm số
cách đều tiệm cận đứng và trục hoành là
A.
.B.
.
C.
.D.
.
Câu 68. Có bao nhiêu điểm
thuộc đồ thị
của hàm số
sao cho khoảng cách từ điểm
đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ
đến tiệm cận đứng?
A.2.B. 1.C. 3.D. 4.
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢIBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| B | C | B | D | B | C | A | B | C | C | A | A | A | D | C | D | D | D | A | B |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
| D | A | B | A | A | A | C | D | C | D | D | A | D | C | B | C | C | B | C | D |
| 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
| D | C | C | B | A | D | B | D | B | A | B | A | D | C | B | A | C | C | B | B |
| 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | ||||||||||||
| C | B | C | D | D | D | B | A |
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn B.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
.
Phương pháp trắc nghiệm
Chúng ta có thể thế từng đáp án để kiểm tra, tức là thế tọa độ điểm M vào phương trình hàm số luôn đúng với mọi m thì điểm đó là điểm cố định.
Câu 2. Chọn C.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
.
Phương pháp trắc nghiệm
Chúng ta có thể thế từng đáp án để kiểm tra, tức là thế tọa độ điểm M vào phương trình hàm số luôn đúng với mọi m thì điểm đó là điểm cố định.
Câu 3. Chọn B.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
Phương pháp trắc nghiệm
Chúng ta có thể thế từng đáp án để kiểm tra, tức là thế tọa độ điểm M vào phương trình hàm số luôn đúng với mọi m thì điểm đó là điểm cố định.
Câu 4. Chọn D.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
Phương pháp trắc nghiệm
Chúng ta có thể thế từng đáp án để kiểm tra, tức là thế tọa độ điểm M vào phương trình hàm số luôn đúng với mọi m thì điểm đó là điểm cố định.
Câu 5. Chọn B.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
.
Phương pháp trắc nghiệm
Chúng ta có thể thế từng đáp án để kiểm tra, tức là thế tọa độ điểm M vào phương trình hàm số luôn đúng với mọi m thì điểm đó là điểm cố định
Câu 6. Chọn C.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có:
hoặc
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho đi qua hai điểm cố định.
Câu 7. Chọn A.
Gọi
với
.
Tiệm cận đứng của
là
.
Ta có
. Vậy
.
Câu 8. Chọn B.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
hoặc
hoặc
hoặc
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho đi qua bốn điểm cố định.
Câu 9. Chọn C.
Gọi
với
.
Tiệm cận đừng và tiệm cận ngang của
lần lượt có phương trình
.
Khoảng cách từ
đến tiệm cận đứng là
Khoảng cách từ
đến tiệm cận ngang là
Tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận bằng 4 nên ta có:
.
Vậy các điểm cần tìm là:
.
Câu 10. Chọn C.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
Vậy
.
Câu 11. Chọn A.
Gọi
,
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
.
Lại có
Phương trình tiếp tuyến của
tại
có dạng
hay
.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình
.
Vì
vuông góc với
nên ta có
.
Câu 12. Chọn A.
Gọi
với
Vậy trên đồ thị
có bốn điểm có tọa độ nguyên.
Câu 13. Chọn A.
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua gốc tọa độ, ta có
.
Câu 14. Chọn D.
Gọi
với
và
Vậy trên đồ thị
có hai điểm có tọa độ là các số nguyên dương.
Câu 15. Chọn C.
Gọi
với
.
Do
và
Vậy trên đồ thị
có ba điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 16. Chọn D.
Ta có
. Vậy
.
Câu 17. Chọn D.
Gọi
với
.
.
Do
và
Vậy trên đồ thị
có hai điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 18. Chọn D.
Gọi
với
.
và
Vậy trên đồ thị
có sáu điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 19. Chọn A.
Gọi
với
.
?
?
?
?
Vậy trên đồ thị
có bốn điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 20. Chọn B.
Gọi
với
.
?
?
Vậy trên đồ thị
có hai điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 21. Chọn D.
Gọi
với
Do
nên trên đồ thị
không có điểm nào có tọa độ nguyên.
Câu 22. Chọn A
Gọi
và
,ta có
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
.
Kết luận
.
Câu 23. Chọn B.
Gọi
là điểm trên đồ thị
, gọi
là điểm đối xứng với
qua I, ta có
. Vì
thuộc
, ta có
Vậy có tất cả một cặp điểm thuộc đồ thị
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 24. Chọn A.
Gọi
với
.
và
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 25. Chọn A.
Gọi
với
; tọa độ giao điểm các tiệm cận là
, ta có
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
. Vì
có hoành độ dương nên chọn
, suy ra
nên
.
Câu 26. Chọn A.
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua
.
Ta có:
Thay
vào
ta được
.
Vậy cặp điểm cần tìm là
,
.
Câu 27. Chọn C.
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Ta có
Thay
vào
ta được
.
Vậy cặp điểm cần tìm là
,
.
Câu 28. Chọn D.
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua đường thẳng
hay
.
Ta có:
(với
là trung điểm của
và
là vecto chỉ phương của
)
Từ
ta có
(3)
(vì
)
Với
, từ
ta có
(Vì
)
Thay (3) vào (4) ta được
.
Vậy cặp điểm cần tìm là
,
.
Câu 29. Chọn C.
Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là
Gọi
. Ta có
.
Vậy
.
Câu 30. Chọn D.
Đồ thị hàm số
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ khi và chỉ khi tồn tại
sao cho
tồn tại
sao cho
tồn tại
sao cho
.
Câu 31. Chọn D.
Giao điểm của hai tiệm cận là
, gọi
với
ta có
.
Câu 32. Chọn A.
Phương pháp tự luận
Tiệm cận
. Gọi
, ta tìm được tọa độ
,
.
Diện tích
.
Phương pháp trắc nghiệm
Cho đồ thị hàm số
. Gọi M là điểm tùy ý thuộc
. Tiếp tuyến tại
cắt hai tiệm cận tại
. Gọi
là giao điểm hai tiệm cận. Khi đó diện tích tam giác
luôn là hằng số. Cách tính nhanh:
1. Chọn
thuộc
. Viết phương trình tiếp tuyến tại
là
. Khi đó
và
.
2. Tam giác
là tam giác vuông tại
. Diện tích
.
Câu 33. Chọn D.
Theo giả thiết ta có :
.
Nhắc lại: Điểm
sao cho khoảng cách từ
tới
bằng
lần khoảng cách từ
tới
có hoành độ là nghiệm phương trình
.
Cách khác:
Gọi
với
. Theo đề ta có:
.
Câu 34. Chọn C.
Gọi
với
, ta có
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng 2.
Câu 35. Chọn B.
Phương pháp tự luận
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua trục tung.
Ta có
Thay
vào
ta được:
Vậy có hai cặp điểm cần tìm là
,
.
Phương pháp trắc nghiệm
Kiểm tra điều kiện đối xứng qua trục tung
và kiểm tra điểm có thuộc đồ thị không.
Câu 36. Chọn C.
Gọi
thỏa yêu cầu bài toán. Ta có:
.
Câu 37. Chọn C.
Gọi
với
.
?
(vô nghiệm)?
?
(vô nghiệm)?
Vậy có trên đồ thị
có ba điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 38. Chọn B.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
hoặc
.
Suy ra
hoặc
nên
.
Câu 39. Chọn C.
Gọi
với
. Tiếp tuyến tại M có phương trình
hay
.
Khoảng cách từ
tới tiếp tuyến
.
Theo bất đẳng thức Côsi:
, vậy
.Khoảng cách
lớn nhất là
khi
.
Vậy :
,
.
Câu 40. Chọn D.
Đồ thị hàm số
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ khi và chỉ khi tồn tại
và
sao cho
tồn tại
và
sao cho
tồn tại
và
sao cho
.
Câu 41. Chọn D.
Lấy điểm
với
. Ta có
.
Tiếp tuyến tại
có phương trình
.
Giao điểm của
với tiệm cận đứng là
.
Giao điểm của
với tiệm cận ngang là
.
Ta có
, suy ra
. Dấu “=” xảy ra khi
, nghĩa là
hoặc
.
Câu 42. Chọn C.
Phương trìnhđường trung trực đoạn
là
.
Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoành độ là nghiệm của phương trình :
.
Hai điểm trên đồ thị thỏa yêu cầu bài toán là
.
Câu 43. Chọn C.
Gọi
thuộc
, ta có
.
Mà
.
. Đạt được khi
.
Câu 44. Chọn B.
Phương pháp tự luận
Gọi
thuộc (C). Và
là khoảng cách từ
đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Khi đó
và
. Do đó
Suy ra
bé nhất khi
Phương pháp trắc nghiệm
Cho đồ thị hàm số
.Gọi
là điểm thuộc đồ thị hàm số, khi đó tổng khoảng cách từ
đến 2 tiệm cận có độ dài nhỏ nhất là
.
Câu 45. Chọn A.
Gọi
là điểm thuộc thuộc nhánh trái của đồ thị hàm số, nghĩa là
với số
, đặt
, suy ra
.
Tương tự gọi
là điểm thuộc nhánh phải, nghĩa là
với số
, đặt
, suy ra
.
Vậy
Dùng bất đẳng thức Cauchy, ta có
.
Vậy
. Dấu đẳng thức xảy ra khi vả chỉ khi
Vậy độ dài AB ngắn nhất là
.
Câu 46. Chọn D.
Gọi
là điểm cố định cần tìm.
Ta có
hoặc
hoặc
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
.
Câu 47. Chọn B.
Điểm
nằm trên trục
:
Điểm
nằm trên trục tung :
Xét những điểm
có hoành độ
.
Xét những điểm
có hoành độ thỏa mãn
§ Trường hợp :
. Do (*) cho nên :
§ Trường hợp :
. Khi lập bảng biến thiên ,ta thấy hàm số nghịch biến với mọi
. Vậy
.
Câu 48. Chọn D.
Điểm
nằm trên trục
. Khoảng cách từ M đến hai trục là
.
Xét những điểm
có hoành độ lớn hơn
.
Xét những điểm
có hoành độ nhỏ hơn
:
· Với
· Với
.
Chứng tỏ hàm số nghịch biến. Suy ra
.
Câu 49. Chọn B.
Gọi đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
suy ra
.
Giả sử
cắt
tại hai điểm phân biệt
. Khi đó hoành độ của
là nghiệm của phương trình
.
Điều kiện cần:
Để
cắt
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
, tức là
(*).
Điều kiện đủ:
Gọi
là trung điểm của
, ta có:
.
Để hai điểm
đối xứng nhau qua
khi
(thỏa điều kiện (*)).
Với
phương trình
Vậy tọa hai điểm cần tìm là
và
.
Câu 50. Chọn A.
Gọi
là điểm cố định của họ đồ thị
, ta có
Vậy họ đồ thị có hai điểm cố định là
.
Câu 51. Chọn B.
Gọi
với
.
Do
nên
?
?
(loại)
?
(loại)?
.
Câu 52. Chọn A.
Gọi
,
là điểm cố định cần tìm.
Ta có:
Lại có
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
có dạng
hay
.
Vì
song song với
nên
Câu 53. Chọn D.
Gọi
.
Khoảng cách từ
đến
là
cho bởi
.
· Khi
:
Ta có
dấu bằng xảy ra khi
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất là
.
· Khi
Ta có
Dấu bằng xảy ra
.
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất là
.
Câu 54. Chọn C.
Gọi
với
ta có
.
Câu 55. Chọn B.
Gọi
với
ta có
. Vậy
.
Câu 56. Chọn A.
Gọi
với
ta có
. Vậy
.
Câu 57. Chọn C.
Gọi
với
ta có
.
Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu là
.
Câu 58. Chọn C.
Gọi
là điểm cố định của họ đồ thị
, ta có
Vì hệ có 3 nghiệm phân biệt nên họ đồ thị có 3 điểm cố định.
Câu 59. Chọn B.
Gọi
là hai điểm thuộc đồ thị
đối xứng nhau qua trục tung. Ta có
Vậy
.
Câu 60. Chọn B.
Ta có
. Điều kiện
. Vậy
.
Câu 61. Chọn C.
Gọi
với
, ta có
Phương trình có 4 nghiệm nên trên đồ thị có 4 điểm cách đều hai trục tọa độ.
Câu 62. Chọn B.
Gọi
với
ta có
. Vậy
.
Câu 63. Chọn C.
Gọi
là hai điểm trên
đối xứng nhau qua
, ta có:
Câu 64. Chọn D.
Ta có
.
Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 65. Chọn D.
Gọi
với
. Ta có
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy hai điểm đó là
và
Câu 66. Chọn D.
Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm của hai đường tiệm cận. Vậy điểm cần tìm là
.
Câu 67. Chọn B.
Gọi
với
.
Ta có
Vậy điểm cần tìm là:
.
Câu 68. Chọn A.
Gọi
với
.
Ta có
.
Vậy có hai điểm cần tìm.
Từ khóa » Số điểm Có Tọa độ Là Các Số Nguyên
-
Bài Toán Tìm điểm Thuộc đồ Thị Hàm Số Có Tọa độ Nguyên
-
Số điểm Có Tọa độ Nguyên Thuộc đồ Thị Hàm Số Là ? | Cungthi.online
-
Trên đồ Thị (C) Của Hàm Số Y = X+2/2x+1 Có Bao Nhiêu điểm Có Tọa ...
-
Điểm Trên đồ Thị (C): Y = F (x) Có Tọa độ Nguyên
-
Bài Toán Tìm điểm Cố định Và điểm Có Tọa độ Nguyên Thuộc đồ Thị ...
-
Số điểm Có Tọa độ Nguyên Của đồ Thị Hàm Số Số ... - Vietjack.online
-
Trên đồ Thị Hàm Số Y=2x-53x-1 Có Bao Nhiêu điểm Có Tọa độ Là Các ...
-
[LỜI GIẢI] Tìm điểm Có Tọa độ Nguyên Thuộc đồ Thị Hàm Số: Y
-
Có Bao Nhiêu điểm Trên đồ Thị Hàm Số Có Tọa độ Nguyên?
-
Có Tọa độ Là Các Số Nguyên Và Nằm Trên Dải Song Song Tạo Bởi Hai ...
-
Cách Tìm Số điểm Có Toạ độ Nguyên Thuộc Mặt Cầu Trong Không Gian ...
-
Trên đồ Thị Hàm Số Y=(3x+2)/(2x−1) Có Bao Nhiêu điểm Có Tọa độ ...
-
Trên đồ Thị Của Hàm Số \(y=\frac{2x-5}{3x-1}\) Có Bao Nhiêu ... - Hoc247
-
Tọa độ Nguyên Dương (LQD'20) - LQDOJ: Le Quy Don Online Judge
-
Tìm Trên Trục Hoành Các điểm Có Hoành độ Là Số Nguyên Sao Cho Nếu ...
-
Trên đồ Thị Của Hàm Số $y = \frac{{2x - 5}}{{3x
-
Điểm Có Tọa độ Nguyên Của Hàm Số - YouTube