Bài Giảng Toán Cao Cấp - Bài 1 Các Dạng Toán Về định Thức
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Thư viện tài liệu, ebook tổng hợp lớn nhất Việt Nam
Website chia sẻ tài liệu, ebook tham khảo cho các bạn học sinh, sinh viên
- Trang Chủ
- Tài Liệu
- Upload
PP1: Tính hai định thức PP2: Dùng các tính chất của định thức Đổi chỗ thích hợp các dòng hoặc các cột Rút nhân tử chung của các dòng và các cột ra ngoài dấu định thức
35 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 11677 | Lượt tải: 1 Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Bài 1 Các dạng toán về định thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênBÀI 1 CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐỊNH THỨCTh1: Định thức D là định thức đặc biệt1.a. Có một dòng hoặc một cột bằng 0b. Có hai dòng hoặc hai cột bằng nhauc. Có hai dòng hoặc hai cột tỉ lệD = 02. Có dạng tam giác hoặc dạng chéoD = tích các phần tử trên đường chéo chínhTÍNH ĐỊNH THỨC D = detAndạng 1Ví dụ: 8287606943492527= 08287016900030027= 4800007990181321886644220000000000n=1:detA = -1Ví dụ: Tính detA , Ta có a = A = (2 -1 0)13-1 = -1 2 -3 - 0 A = ( a ) A = ( -1 ) 1x33x1 A = (a) thì detA = a Th2: D=detAn không đặc biệta11a12a21a22=1-i431+i(1-i)(1+i)-3(4) Ví dụ:a22-a21a12=a11n=2:= -10a11a12a13a23a22a21a31a32a33=a11a22a33-a32a23a11a33a21a12a12a23a31a13a21a32a31a22a13-++-a11a12a13a23a22a21a31a32a33a11a12a22a21a31a32Dùng Quy tắc Sariusn=3:Cách 1Ví dụ: Tính định thức sau đây:1x012x3221x012x3221x2x324+3x+0-0-2-2x2=-2x2 +3x+2D =D =Cách 2Đưa về định thức đặc biệt TC1: Định thức không thay đổi khi lấy một dòng cộng với k lần một dòng khác TC3: Nhân tử chung của một dòng có thể đưa ra ngoài dấu định thức TC2: Định thức đổi dấu khi đổi chỗ hai dònga+bc11bc+ab+caD =1a+b+cc11c+a+bb+c+aa =1b1c1111a =1b(a+b+c) = 0Ví dụ : Tính định thức sau đây:111111n 4:Cách 1Khai triển theo một dòng hoặc một cột (Chọn dòng hoặc cột có nhiều số 0)Ví dụ : Tính định thức sau đây91210-10005423141=a21(-1)2+1D21(-1)2+2D22a23(-1)2+3D23a24(-1)2+4D24+++a220-10091210-10005423141=(-1)2+2D22a22=(-1)921042341=-360-1001921042341A =(0)DCBCB(0)DD(0)BCBCD(0)detA = detB.detD( B, D là ma trận vuông )Cách 2Dùng hệ quả của khai triển Laplace213415230-2201200Ví dụ: Tính định thức sau đây:(-10)(1) = -103-2222315D =D =3523-2212 =Cách 3Đưa về định thức đặc biệtVí dụ 1: Tính định thức1310121-11341033013100-10-100310330 d2-d1= d3-d113100-10-100310330 d4-d313100-10-100310020==-6Ví dụ 2: Tính định thức sau đây:3222232222322223D = =111123222322223299999232222322223D= Lấy d2, d3, d4 trừ 2d1= 9D = 11110100010000109Cách 4Dùng tính chất detA = detATVí dụ: Tính định thức012D = 3-1034-2-305-3-4-50 (-1)5D = 0-1-2-310-3-4230-53450(-1)5 D = D- D = DD = 0-4-5-67456704557-4-5-6-70BÀI 1 CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐỊNH THỨC(PHẦN 2)SO SÁNH HAI ĐỊNH THỨCDạng 2PP1: Tính hai định thứcPP2: Dùng các tính chất của định thức Rút nhân tử chung của các dòng và các cột ra ngoài dấu định thức Đổi chỗ thích hợp các dòng hoặc các cột0513296132440311234015324209361A =B =Ví dụ 1 : So sánh hai định thức sau đây: Đổi chỗ cột 1 và cột 2 của A34532061A = =B 1201249312012493120124932-332313609132010B =Ví dụ 2 : So sánh hai định thức sau đây:21234022821201360A =0228123401142120136 A =20A =1234011421201362044001230112120136= 2.401100A =1230112120136 2.4.011001230112120136B = 3.3.01100Vậy: A/8 = B/9332313609132010B =233093011330030513296132410312134396124201053A =B =Ví du ï3: So sánh hai định thức sau đây: Đặt nhân tử chung của dòng 3 ra ngoài2134396112101053A = 2 = -2B2420 Đổi chỗ dòng 1 và dòng 4 của A10533961-1 GIẢI PT detA = f(x)Dạng 3PP1: Tính detA và giải PTPP2: Nhẩm nghiệm khi f(x) = 0a. một dòng hoặc một cột bằng 0b. hai dòng hoặc hai cột bằng nhauc. hai dòng hoặc hai cột tỉ lệ detA = 0 khi A cóVí dụ 1: Giải PT sau đây:2134x5x30-220x2003-22x23x535x3-22x2 = 10x2 = 10x2 (-6-2x)(6-5x) = 10x2 x = 20x63x021x3005x42Ví dụ 2: Giải PT sau đây: = 063210042x tùy ý1111xx2x3x424816-11-11 = 0x = 1, 2, -1, 0X-2X+1XXXX+1XXXVí dụ 3: CMR PT sau đây có nghiệm X-2X-2X-2X-2X-1X+1X-2= 0 f(0) = -210001000-2-2-2-2-11-2 f(0) = -1 f(2) = 0322232220000130 f(2) = 27 ĐPCM f(x)= Bài toán về quan hệ giữa detA, detkA, detA-1, detATDạng 4PP: Dựa vào tính chất sau đây:det(kAn) = kn detAn detA = det(AT) detA. det(A-1) = 1 det(AB)= detAdetBVí dụ 1:Nếu A là ma trận vuông cấp 4 có detA = -2. Tính det(2AT)det(kAn) = kn detAn detA = det(AT) det(2AT) = = 24detA = -32 24detATVí dụ 2:Nếu A là ma trận vuông cấp 3 có det(2A) = -24. Tính det(3A-1)det(kAn) = kn detAn det(2A) = -24detA. det(A-1) = 1 23detA = -24detA = -3det(A-1) = -1/3det(3A-1) = = -27/3 = -9 33 det(A-1)Ví dụ 3:Tìm cấp của ma trận vuông A biết:Det(A-1 )= 1/3 (1) Det(2AT) = 48 (2)(1) DetA = 3 DetAT = 3 (2) 2nDetAT = 48 2n = 16 n = 4Gỉa sử A có cấp là nVí dụ 4:Các mệnh đề sau đây đúng hay sai: det(-An )= -detAn det(-An )== (-1)n detAn = -detAn, nếu n lẻdetAn, nếu n chẵnVậy mệnh đề chỉ đúng khi n lẻ hoặc detAn = 0 det(-1.An) det(An+Bn )= detAn+detBnVậy mệnh đề trên sai0110A =0-1-10B = detA = 1 detB = 1 detA+detB = 20000A+B = det(A+B) = 0 det[(An)k]= [detAn]kVậy mệnh đề trên đúng det(An)k= det(AnAn. . . An)k lần = detAn.detAn. . .detAnk lần = [detAn]kCác file đính kèm theo tài liệu này:
- toancaocap1_7992.ppt
- Toán học - Bài 6: Tích phân các hàm phân thức hữu tỉ
14 trang | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0
- Toán học - Phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng
24 trang | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 1
- Bài giảng Maple - Bài 3 Vẽ đồ thị
15 trang | Lượt xem: 4368 | Lượt tải: 3
- Bài giải xác suất thống kê (tiếp)
53 trang | Lượt xem: 3245 | Lượt tải: 1
- Đề thi tuyển sinh lớp 10, thpt tỉnh Khánh Hòa
17 trang | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Toán rời rạc 1
119 trang | Lượt xem: 4313 | Lượt tải: 1
- Bài giảng Quy hoạch thực nghiệm - Chương 4: Quy hoạch yếu tố 2 mức độ
41 trang | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn học lí thuyết thông tin
311 trang | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0
- Cấu trúc và chiến lược cho TK - Không gian trạng thái
27 trang | Lượt xem: 2262 | Lượt tải: 1
- Cải tiến phương pháp phân tích thứ bậc sử dụng thuyết dempster-Shafer
6 trang | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0
Từ khóa » Tính Det(2a)
-
Trận Và Dịnh Thức - SlideShare
-
BÍ Kíp Tổng Hợp Cho Sinh Viên Năm Nhất - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Tập định Thức Ma Trận Có Lời Giải – đại Số Và Hình Học Giải Tích
-
Các Phương Pháp Tính định Thức Của Ma Trận - Vted
-
Định Thức Của Ma Trận Và Các Tính Chất Của định Thức - Vted
-
[PDF] BÀI 4 ĐỊNH THỨC - Topica
-
[PDF] Toán A2: đại Số Tuyến Tính - Chương I Ma Trận - định Thức
-
[PDF] Chương 2. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC - AGU Staff Zone
-
[PDF] BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1. MA TRẬN. 1.1. Cho A ... - FITA-VNUA
-
Tính Det [(3A^5).(2A*)^2.(4A^(-1))^3]
-
Cho A ∈ M 3 [R], Biết Det(A) = −3. Tính H Det(2A −1 ).
-
Chuong 2 Ma Tran Dinh Thuc Final