Bài Giảng Toán Lớp 4 - Bài 137: Giới Thiệu Tỉ Số

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 4, Bài Giảng Điện Tử Lớp 4, Đề Thi Lớp 4, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4

  • Home
  • Giáo Án Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4
Trang ChủBài Giảng Lớp 4Bài Giảng Toán Học 4 Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 137: Giới thiệu tỉ số Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 137: Giới thiệu tỉ số

Ví dụ 1: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách.

Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5: 7 hay

Tỉ số này cho biết số xe tải bằng 5/7 số xe khách

Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:

a, a = 2

 b = 3

b, a = 7

 b = 4

c, a = 6

 b = 2

d, a = 4

 b = 10

Bài 2: Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.

a, Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh

b, Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ

Bài 4: Trên bãi cỏ có 20 con bò và có số trâu bằng 1/4 số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?

Bài giải:

Số con trâu có là:

20 : 4 = 5 ( con)

 Đáp số : 5 con

 

pptx 15 trang ngocanh321 6890 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 137: Giới thiệu tỉ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênToánGiới thiệu tỉ sốKiểm tra bài cũ:1. Rút gọn phân số 2. Lớp em có 13 bạn nữ và 26 bạn nam. Hỏi số bạn nữ bằng một phần mấy số bạn nam?26 : 13 = 2Số bạn nữ bằng số bạn nam ==Đáp số: Chương 5: Tỉ số một số bài toán liên quan đến tỉ số-tỉ lệ bản đồ1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ sốToánGiới thiệu tỉ sốHoạt động 1:tìm hiểu ví dụTìm hiểu ví dụSố xe tảiSố xe khách.Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5: 7 hay Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe kháchVí dụ 1: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách.5 xe7 xeTìm hiểu ví dụVí dụ 1: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách.Số xe tảiSố xe khách.Tỉ số của số xe khách và số xe tải là 7: 5 hay Tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải5 xe7 xeVí dụ 2:Số thứ nhấtTỉ số của số thứ nhất và số thứ haiSố thứ hai55 : 7 hay 637 3 : 6 hay a : b hayb ( khác 0)aTa nói rằng : Tỉ số của a và b là a : b hay ( b khác 0) Hoạt động 2:Thực hànhThực hành:Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:a, a = 2 b = 3a, Khi a =2, b = 3, tỉ số của a và b là 2 : 3 hay b, a = 7 b = 4c, a = 6 b = 2d, a = 4 b = 10b, Khi a =7, b = 4, tỉ số của a và b là 7:4 hay c, Khi a =6, b = 2, tỉ số của a và b là 6 : 2 hay d, Khi a =4 b = 10, tỉ số của a và b là 4 : 10 hay Bài 2: Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.a, Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanhb, Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ Bút đỏ:Bút xanh:Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là Bài 4: Trên bãi cỏ có 20 con bò và có số trâu bằng số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu? Tóm tắt: Số trâu :Số bò :20 con?Bài giải:Số con trâu có là:20 : 4 = 5 ( con) Đáp số : 5 conTrò chơI học tậpTrò chơI học tậpđiền nhanhđđđđs Trò chơi: Đ hay S ?Cho hai số a = 9, b = 12.c, Tỉ số của a và b là e, Tỉ số của b và a là d, Tỉ số của a và b là 3 : 4 a, Tỉ số của a và b là b, Tỉ số của a và b là 9 : 12

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_137_gioi_thieu_ti_so.pptx
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 101: Rút gọn phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Minh Hiếu
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 25: Biểu đồ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Thị Trấn
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Lê Duẩn
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số - Trường Tiểu học Tân Lập
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 78: Chia cho số có ba chữ số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Bình
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 129: Luyện tập chung trang 137 - Năm học 2020-2021 - Cao Văn Ba
  • pptBài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 115: Phép cộng phân số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021
  • pptBài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 94: Diện tích hình bình hành
Tài Liệu Hay
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Trường Tiểu học Nguyễn Du
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 22: Tìm số trung bình cộng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phương Bình 1
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 5: Biểu đồ (Tiếp theo)
  • pptBài giảng dự giờ Toán Lớp 4 - Bài 24: Biểu đồ
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 24: Biểu đồ - Bùi Thanh Hải
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Sơn Lộc
  • pptBài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 20: Giây, thế kỉ - Năm học 2020-2021
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 23: Luyện tập chung trang 123
  • pptBài giảng điện tử Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng
  • pptBài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 5: Biểu đồ

Copyright © 2024 Lop4.vn - Luận văn tham khảo, bài giảng

Facebook Twitter

Từ khóa » Bài Giảng Tỉ Số Lớp 4