Bài Giảng Toán Lớp 4 Bài Toán Tổng Hiệu - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiểu học
bài giảng toán lớp 4 bài toán tổng hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.55 KB, 28 trang )

Bài cũ123Tổng của hai số là 5000. Biếtsố lớn là 3000. Tìm số bé.A. 4000B. 1000C. 2000321054Hiệu của hai số là 1000. Sốlớn là 5000. Tìm số bé.A. 3000B. 4000C. 2000321054Hiệu của hai số là 1000. Sốbé là 3000. Tìm số lớn.A. 4000B. 1000C. 2000321054Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009ToánTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóHOẠT ĐỘNG 1HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 2LUYỆN TẬP - THỰC HÀNHBµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10. T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:10Sè bÐ:?70Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:10Sè bÐ:?Bài giải:Hai lần số bé là:70 - 10 = 60Số bé là:60 : 2 = 3070Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:Sè bÐ:10?Cách 1Bài giải:Hai lần số bé là:70 – 10 = 60Số bé là:60 : 2 = 30Số lớn là:30 + 10 = 40Đáp số: Số bé: 30Số lớn: 40Sè bÐ = (Tæng - HiÖu) : 270Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:10Sè bÐ:?1070Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:10Sè bÐ:?Cách 2:Bài giải:Hai lần số lớn là:70 + 10 = 80Số lớn là:80 : 2 = 40Số bé là:40 – 10 = 30Đáp số: Số lớn: 40Số bé: 30Sè lín = (Tæng + HiÖu) : 270Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:Sè bÐ:1070?+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu củachúng, ta làm như thế nào?Sè bÐ = (Tæng - HiÖu) : 2Sè lín = (Tæng + HiÖu) : 2Bµi to¸n: Tæng cña hai sè lµ 70. HiÖu cña hai sè lµ 10.T×m hai sè ®ã.Tãm t¾t:?Sè lín:Sè bÐ:7010?Cách 1Bài giải:Cách 2:Hai lần số bé là:Hai lần số lớn là:70 – 10 = 6070 + 10 = 80Số bé là:Số lớn là:60 : 2 = 3080 : 2 = 40Số bé là:Số lớn là:30 + 10 = 40Bài giải:40 – 10 = 30Đáp số: Số bé: 30Số lớn: 40Đáp số: Số lớn: 40Số bé: 30Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2Số lớn = (Tổng + Hiệu): 2Nhận xét 1Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2+ Số lớn = Tổng - Số bé+ Số lớn = Số bé + HiệuBBàiài toántoánTổng7010HiệuTổng củacủa haihai sốsố làlà 70.70. Hiệucuả haihai sốsố đóđó làlà 10Hiệu cuảTìmTìm haihai sốsố đó.đó.?Số lớn10Số bé??+Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2CáchlầnHai2 số lớn là :70 +giảiBài10 = 80Số lớn là :(7070 + 10)10 : 2 = 40Số lớn là :80 :+2 10)(70= 40: 2 = 40+ Số bé = Tổng - Số lớnSố bé là :+ Số bé = Số lớn - Hiệu70 – 40 = 3040 - 10 = 30Số lớn : 40(Hoặc 40Đáp- 10số=: 30)Đáp số : SốSố bélớn: :3040Số bé : 30Nhận xét 1Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2+ Số lớn = TổngSố2béNhận -xét+SốSố llớnSố (Tổngbé + Hiệu+ớn==+ Số bé = Tổng - Số lớn+ Số bé = Số lớn - HiệuHiệu) : 2Luyện tập- thực hànhBài 1Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?Tổng : 58 tuổiHiệu : 38 tuổiBố : ? tuổiCon : ? tuổiNhận xét 1Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2+ Số lớn = Tổng - Số bé+ Số lớn = Số bé + HiệuNhận xét 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2+ Số bé = Tổng - Số lớn+ Số bé = Số lớn - HiệuLuyện tậpBài 1Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?? tuổiBố38 tuổiCon? tuổi58 tuổiBài giảiTuổi con là :(58 – 38) : 2 = 10(tuổi)Tuổi bố là :58 – 10 = 38(tuổi) Hoặc 10 + 38 = 48(tuổi)Đáp số : Con : 10 tuổiBố : 48 tuổiBài 2Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số họcsinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinhtrai, bao nhiêu học sinh gái ?Tổng : 28 emHiệu : 4 emTrai : ? emGái : ? emNhận xét 1Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2+ Số lớn = Tổng - Số bé+ Số lớn = Số bé + HiệuNhận xét 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2+ Số bé = Tổng - Số lớn+ Số bé = Số lớn - HiệuLuyện tậpBài 2Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinhgái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, baonhiêu học sinh gái ? ? emTraiGái4 emBàigiải? emSố học sinh trai là :(28 + 4) : 2 = 16(em)Số học sinh gái là :28 – 16 = 12(em) Hoặc 16 - 4= 12(em)Đáp số : 16 em trai12 em gái28 emBài 3Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồngđược ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đượcbao nhiêu cây ?Tổng : 600 câyHiệu : 50 câyMỗi lớp : ? câyĐáp án4A : 275 cây4B : 325 cây5231525833072822171642142718292661112139024211910201123Tổng của hai số bằng 8,hiệu của chúng cũng bằng8. Tìm hai số đó.Số lớn là 8Số bé là 0321054

Tài liệu liên quan

  • SKKN TV lớp 4 Tổ chức tim hiểu bài trong giờ tập đọc SKKN TV lớp 4 Tổ chức tim hiểu bài trong giờ tập đọc
    • 7
    • 870
    • 4
  • hoi giang LTVC lop 4 hoi giang LTVC lop 4
    • 22
    • 478
    • 0
  • Bài giảnglớp 4Toán Chia một tổng cho một số Bài giảng>lớp 4>Toán> Chia một tổng cho một số
    • 9
    • 1
    • 6
  • Bài giảng GA lop 4 tuan 19(cktkn) Bài giảng GA lop 4 tuan 19(cktkn)
    • 17
    • 544
    • 0
  • Bài giảng GA lop 4 tuan 20 chi can in_bgls Bài giảng GA lop 4 tuan 20 chi can in_bgls
    • 17
    • 506
    • 0
  • Bài giảng Đề thi HS giỏi môn toán lớp 4 Bài giảng Đề thi HS giỏi môn toán lớp 4
    • 1
    • 594
    • 5
  • Bài giảng GA Lớp 4. Tuần 20-CKTKN-KNS Bài giảng GA Lớp 4. Tuần 20-CKTKN-KNS
    • 18
    • 391
    • 0
  • Bài giảng LTVC lớp 4 bài sức khỏe Bài giảng LTVC lớp 4 bài sức khỏe
    • 9
    • 473
    • 2
  • Bài giảng GA lop 4- Tuan 19 Bài giảng GA lop 4- Tuan 19
    • 26
    • 363
    • 0
  • Bài giảng GA lop 4- Tuan 19 Bài giảng GA lop 4- Tuan 19
    • 26
    • 448
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.05 MB - 28 trang) - bài giảng toán lớp 4 bài toán tổng hiệu Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Giảng Tổng Hiệu Lớp 4