Bài Giảng Trực Tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện Tập Trang 122

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 4, Bài Giảng Điện Tử Lớp 4, Đề Thi Lớp 4, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4

  • Home
  • Giáo Án Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 4
    • Toán Học 4
    • Tiếng Việt 4
    • Khoa Học 4
    • Tiếng Anh 4
    • Âm Nhạc 4
    • Mĩ Thuật 4
    • Đạo Đức 4
    • Tin Học 4
    • Công Nghệ 4
    • Lịch Sử và Địa Lí 4
    • Giáo Dục Thể Chất 4
    • Hoạt Động Trải Nghiệm 4
    • Kể Chuyện 4
    • Luyện Từ & Câu 4
    • Tập Làm Văn 4
    • Lịch Sử 4
    • Địa Lí 4
    • Tập Đọc 4
    • Chính Tả 4
    • Kĩ Thuật 4
    • Hoạt Động NGLL 4
    • ATGT 4
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 4
Trang ChủBài Giảng Lớp 4Bài Giảng Toán Học 4 Bài giảng trực tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122 Bài giảng trực tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122

Giữ nguyên:6/10 và quy đồng: 2/5=2𝑥2/5𝑥2=4/10Vì 6/10>4/10 nên 6/10>2/5

Giữ nguyên:2/5 và Rút gọn: 6/10=(6:2)/(10:2)=3/5Vì 3/5>2/5 nên 6/10>2/5

Bài 1: So sánh hai phân số

a, 5/8 𝑣và 7/8

 b, 15/25 𝑣và 4/5

 c, 9/7 𝑣à 9/8

 d, 11/20 𝑣và 6/10

Kết quả:

a, 5/8

b, 15/25 𝑣và 4/5

Giữ nguyên:15/25 và quy đồng: 4/5=4𝑥5/5𝑥5=20/25Vì 15/25

Giữ nguyên:4/5 và Rút gọn: 15/25=(15:5)/(25:5)=3/5Vì 3/5

c,

9/7 𝑣và 9/8

đồng: 9/7=9𝑥8/7𝑥8=72/56;9/8=9𝑥7/8𝑥7=63/56

Vì 72/56>63/56 nên 9/7>9/8

Hoặc: so sánh 2 phép chia 9 : 7 = 1 dư 2

 9 : 8 = 1 dư 1

 

pptx 16 trang ngocanh321 5630 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng trực tuyến Toán Lớp 4 - Bài 110: Luyện tập trang 122", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI HỌC TRỰC TUYẾN ONLINE Luyện tậpSGK trang 122 Chọn đáp án đúng So sánh hai phân số A. B. Khởi động;Vì nên Chọn đáp án đúngSo sánh hai phân số A. B. Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên Giữ nguyên: và Rút gọn: Vì nên Toán Luyện tậpBài 1: So sánh hai phân sốa, b, c, d, Kết quả:a, Toán Luyện tậpb,Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên Giữ nguyên: và Rút gọn: Vì nên Toán Luyện tậpc,Quy đồng: ;Vì nên Hoặc: so sánh 2 phép chia 9 : 7 = 1 dư 2 9 : 8 = 1 dư 1Toán Luyện tậpd,Giữ nguyên: và quy đồng: Vì nên Toán Luyện tậpBài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhaua, b, c, Quy đồng So sánh với 1Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên a, b,Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên c,Cách 1: Quy đồngTa có: và Vì nên Cách 2 : So sánh với 1Ta có : còn nên Toán Luyện tậpBài 3: So sánh hai phân số có cùng tử số a, Ví dụ : So sánh Ta có: và Vì nên Nhận xét: Trong hai phân số ( khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn Toán Luyện tậpBài 3: b, So sánh hai phân số Nhận xét: Trong hai phân số ( khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Toán Luyện tậpBài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn a, b, Hướng dẫn: a,Cùng mẫu Xét tử Thứ tựb,Quy đồng So sánh các phân số cùng mẫu Xét tử Thứ tựb,Ta có: Vì <Củng cố - dặn dò* Ôn lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số, so sánh phân số với 1* Hoàn thành vở bài tập toán* Đọc trước bài “ Phép cộng phân số”

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_truc_tuyentoan_lop_4_bai_110_luyen_tap_trang_122.pptx
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu - Năm học 2021-2022
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 69: Chia một số cho một tích - Trường Tiểu học Lê Lợi
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng - Năm học 2020-2021 - Trần Thanh Tâm
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 125: Tìm phân số của một số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Vân
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 52+53: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (Tiết 1) - Năm học 2020-2021
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 92: Luyện tập trang 100 - Tô Thị Kim Lanh
  • pptBài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 133: Hình thoi
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 68: Luyện tập trang 78 - Nguyễn Thị Thanh
Tài Liệu Hay
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Trường Tiểu học Nguyễn Du
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 22: Tìm số trung bình cộng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phương Bình 1
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 5: Biểu đồ (Tiếp theo)
  • pptBài giảng dự giờ Toán Lớp 4 - Bài 24: Biểu đồ
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 24: Biểu đồ - Bùi Thanh Hải
  • pptBài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Sơn Lộc
  • pptBài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 20: Giây, thế kỉ - Năm học 2020-2021
  • pptxBài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 23: Luyện tập chung trang 123
  • pptBài giảng điện tử Toán Lớp 4 - Bài 29: Phép cộng
  • pptBài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 5: Biểu đồ

Copyright © 2024 Lop4.vn - Luận văn tham khảo, bài giảng

Facebook Twitter

Từ khóa » Bài Giảng Toán 4 Luyện Tập Trang 122