Bài Giảng Vật Lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu Diễn Lực
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ

- Home
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Nhà Trẻ
- Mầm
- Chồi
- Lá
- Tiểu Học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Trung Học Cơ Sở
- Lớp 6
- Tiếng Anh 6
- Ngữ Văn 6
- Toán Học 6
- Vật Lí 6
- Sinh Học 6
- Lịch Sử 6
- Địa Lí 6
- Tin Học 6
- Công Nghệ 6
- Âm Nhạc 6
- Mĩ Thuật 6
- Thể Dục 6
- Giáo Dục Công Dân 6
- Lớp 7
- Tiếng Anh 7
- Ngữ Văn 7
- Toán Học 7
- Vật Lí 7
- Sinh Học 7
- Lịch Sử 7
- Địa Lí 7
- Tin Học 7
- Công Nghệ 7
- Âm Nhạc 7
- Mĩ Thuật 7
- Thể Dục 7
- Giáo Dục Công Dân 7
- Lớp 8
- Tiếng Anh 8
- Ngữ Văn 8
- Toán Học 8
- Vật Lí 8
- Hóa Học 8
- Sinh Học 8
- Lịch Sử 8
- Địa Lí 8
- Tin Học 8
- Công Nghệ 8
- Âm Nhạc 8
- Mĩ Thuật 8
- Thể Dục 8
- Giáo Dục Công Dân 8
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
- Ngữ Văn 9
- Toán Học 9
- Vật Lí 9
- Hóa Học 9
- Sinh Học 9
- Lịch Sử 9
- Địa Lí 9
- Tin Học 9
- Công Nghệ 9
- Âm Nhạc 9
- Mĩ Thuật 9
- Thể Dục 9
- Giáo Dục Công Dân 9
- Trung Học Phổ Thông
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Thể Dục 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- Lớp 11
- Tiếng Anh 11
- Ngữ Văn 11
- Toán Học 11
- Vật Lí 11
- Hóa Học 11
- Sinh Học 11
- Lịch Sử 11
- Địa Lí 11
- Tin Học 11
- Công Nghệ 11
- Thể Dục 11
- Giáo Dục Công Dân 11
- Lớp 12
- Tiếng Anh 12
- Ngữ Văn 12
- Toán Học 12
- Vật Lí 12
- Hóa Học 12
- Sinh Học 12
- Lịch Sử 12
- Địa Lí 12
- Tin Học 12
- Công Nghệ 12
- Thể Dục 12
- Giáo Dục Công Dân 12
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_8_bai_4_bieu_dien_luc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực
- KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 V? Ậ? N? ?T ?Ố ?C 2 T? H? Ờ? ?I G? ?I A? ?N 3 C? H? U? Y? ?Ể ?N ?Đ Ộ? ?N ?G ?Đ ?Ề ?U 4 T? Á? C? D? ?Ụ N? G? L? Ự? C? 5 ?P H? Ư? Ơ? ?N G? 6 ?T R? Ọ? N? G? ?L Ự? ?C HaiTrong lực côngcân bằng thức làv =hai s/t lực thì mạnht là kí nhưhiệu nhau của đại có cùnglượng vật lí nào? nhưng ngược chiều ChuyểnLực động mà mà trái vận đất tốc tác có dụng độ lớn lên không mọi vật thay gọi đổi là gì?theo thời gian §a Khi vật Đạinày lượngđẩy hoặc vật kéolí nào vật được kia taxác nói định vật bằngnày lên quãng đường đi được vật kia. tronggọi một là chuyển đơn vị độngthời gian? gì?
- KHỞI ĐỘNG Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
- TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC. Khi lực tác dụng lên một vật có thể xảy ra những kết quả gì? Lực tác dụng lên vật có thể làm biến dạng vật hoặc làm biến đổi chuyển động của vật.
- I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC. S N Hình 4.1 Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
- Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến Quan sát mô tả, nêu tác dụng của lực trong hình ảnh dưới dạng và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến đây. dạng.
- Lực tác dụng lên vật có thể làm biến đổi chuyển động Khi có lực tác dụng lên vật thì vật sẽ như thế nào? của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
- II. BIỂU DIỄN LỰC 1. Lực là một đại lượng véc tơ Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều nên gọi lực là đại lượng véctơ. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực. + Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. *Kí hiệu :Véc tơ lực: F Độ lớn lực: F (N) Điểm Phương Chiều. đặt F Ví dụ: Độ lớnF = 30 N Theo một tỉ xích cho trước.
- 2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực: a) Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên. A Ñieåm ñaët löïc * Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực). * Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực. * §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc theo mét tØ xÝch cho tríc.
- Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A. Phương nằm ngang. Chiều từ trái sang phải. Cường độ F = 15N F = 15N F B A 5N Cho 1cm ứng với 5N 15N sẽ ứng với .3 cm
- III.VẬN DỤNG: Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N 500.000 N F F = 106 N 10106N6N = = 1.000.000N 1.000.000N ứng ứng với 2 cm mấy cm?
- C2: Biểu diễn các lực sau đây: +Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N) m= 5kg → P = 10.m = 10.5 = 50 (N) Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P? P= 50N Điểm đặt : vào trọng tâm của vật. Phương: thẳng đứng. Chiều: từ trên xuống dưới. Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10 N. P +Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải F ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N) 5000N
- III. Vận dụng: C2 Biểu diễn những lực sau đây: 1.Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N). Gợi ý * Träng lùc lµ lùc hót cña tr¸i Vec t¬ träng lùc : ®Êt. P A §§iÓmé lín ®Æt: trängA lùc: P = 10 .m * Ph¬ng th¼ng ®øng, 10N chiÒu tõ trªn xuèng. * §é lín P = 50N P
- C2 Biểu diễn những lực sau đây: 2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N). F 5000N
- C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4 10N F F1 3 C A 30o B F2 x y Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3,4 Điểm đặt: Phương: Chiều: Độ lớn: Bài tập nhóm
- III.Vận dụng: C3: F1 Lực F1: + Điểm đặt: Tại A A + Phương: Thẳng đứng + Chiều: Từ dưới lên + Cường độ: F1 = 20N. Lực F2: + Điểm đặt tại B. F B 2 + Phương nằm ngang. + Chiều từ trái sang phải. + Cường độ lực F2=30N. 10N Lực F3: + Điểm đặt tại C, F 3 +Phương nằm nghiêng hợp với phương nằm C ngang góc 30o. 30o + Chiều từ trái sang phải, hướng lên trên. y x + Cường độ lực F3 = 30N.
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực. + Phương , chiều trùng với phương chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước Điểm Phương đặt Chiều. Độ lớn. Theo một tỉ xích cho trước.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng. A Khi không có lực tác dụng lên vật. B Khi có một lực tác dụng lên vật. C Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N. F Câu mô tả nào sau đây là đúng. A Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn B 15N. Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn C 25N. D Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: • Học thuộc ghi nhớ. • Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT. • Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH” • Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 14: Thực hành Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét - Trường THCS Quế Minh
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 15: Công suất
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 11: Áp suất khí quyển - Vũ Ngọc Thắng
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 3: Chuyển động đều và chuyển động không đều
Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 14, Bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 20: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1 Cơ học - Võ Công Lâm
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1 - Võ Công Lâm
Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 1: Chuyển động cơ học
Bài tập về Công và công suất Vật lí Lớp 8
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tâp về phần quang học Gương phẳng
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 5: Sự cân bằng lực - Quán tính - Nguyễn Thị Hải Yến
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt - Đặng Thị Thu Hương
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt - Nguyễn Thị Thanh Tâm
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 21: Nhiệt năng. Các hình thức truyền nhiệt
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 11: Thực hành Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét - Năm học 2019-2020 - Phạm Văn Phương
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 9: Áp suất khí quyển - Vũ Thị Hồng
Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 19+20: Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Bài 22: Dẫn nhiệt - Nguyễn Quốc Cường
Copyright © 2025 BaiGiang.net - Mẫu sáng kiến kinh nghiệm
Từ khóa » Bài Giảng Vật Lý 8 Biểu Diễn Lực
-
Bài 4. Biểu Diễn Lực - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Biểu Diễn Lực - Bài 4 - Vật Lí 8 - Cô Phạm Thị Hằng (HAY NHẤT)
-
Vật Lí 8 - Bài 4 - Biểu Diễn Lực - Cô Phạm Thị Hằng (HAY NHẤT)
-
Bài Giảng Vật Lí 8 - Bài 4: Biểu Diễn Lực
-
Bài Giảng Vật Lý 8 Bài 4: Biểu Diễn Lực - TaiLieu.VN
-
Vật Lý 8 Bài 4: Biểu Diễn Lực - Hoc247
-
Giáo án Môn Vật Lý Lớp 8 Bài 4 - Biểu Diễn Lực
-
[PPT] Bài Giảng Vật Lí 8 - Bài 4: Biểu Diễn Lực - 5pdf
-
VẬT LÝ 8 _ TUẦN 5 _ BIỂU DIỄN LỰC | THCS Văn Lang
-
Bài Giảng Môn Vật Lí Khối 8 - Bài 4: Biểu Diễn Lực - 123doc
-
Giải Vật Lí 8 Bài 4: Biểu Diễn Lực
-
Top 10 Bài Tập Biểu Diễn Lực Lớp 8 Violet 2022 - Cùng Hỏi Đáp