Bài Học Vui: Thử Thách Phát âm Tiếng Trung Xoắn Lưỡi

Bạn đã tự tin về khả năng phát âm của mình chưa? Hãy cùng tự học tiếng Trung học bài học vui về thử thách phát âm tiếng Trung của mình nhé! Đảm bảo vui xoắn lưỡi nha!

  • Bài 1: Cách phát âm tiếng Trung cơ bản (phần 1)
  • 5 lỗi phát âm tiếng Trung thường gặp
  • Bài 2: Bảng chữ cái tiếng Trung full kèm cách đọc chuẩn phổ thông
  • Bài 3: Cách đọc các dấu, thanh điệu trong tiếng Trung chuẩn nhất
  • Hướng dẫn 6 phương pháp học luyện phát âm tiếng Trung Quốc đạt chuẩn

Bài học vui: Thử thách phát âm tiếng Trung

1. 四是四,十是十,十四是十四,四十是四十,四十四是四十四。

(sì shì sì, shí shì shí, shí sì shì shí sì, sì shí shì sì shí, sì shí sì shì sì shí sì.)

2. 知道就说知道,不知道就说不知道,不要知道说不知道,也不要不知道说知道,你知道不知道?

(zhīdào jiù shuō zhīdào, bù zhīdào jiù shuō bù zhīdào, bū yào zhīdào shuō bù zhīdào, yě bū yào bù zhīdào shuō zhīdào, nǐ zhīdào bù zhīdào?)

3. 我的。。兔子的肚子的铺子。

(wŏde。。。tùzi de dùzi de pùzi。)

Hãy luyện tập mỗi ngày nhé! Chắc chắn sẽ rất thú vị và “mỏi” đó!

4. 小兔子做裤子, 量了裤子量肚子, 做好裤子提不上肚子, 小兔子看裤子, 不知是没量准裤子, 还是没量准肚子。 (xiǎo tùzǐ zuò kùzi, liàngle kù zǐ liàng dùzi, zuò hǎo kùzi tí bù shàng dùzi, xiǎo tùzǐ kàn kùzi, bùzhī shì méi liàng zhǔn kùzi, háishì méi liàng zhǔn dùzi.)

5. 妈妈骑马, 马慢, 妈妈骂马。 (mā ma qí mǎ mǎ màn mā ma mà mǎ)

6. 妞 妞 赶 牛 , 牛 拧 , 妞 妞 扭 牛 。 (niū niu gǎn niú niú nìng niū niu niǔ niú)

Và đừng quên, cập nhật website của trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK thường xuyên để đón đọc bài học mới nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Bài Vè Luyện Phát âm Tiếng Trung