Bài Kiểm Tra Este Số 1 - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >
Bài kiểm tra este số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 230 trang )

C. trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ.D. trùng ngưng tạo thành poliacrylat.Câu 14. X là este có cơng thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a molNaOH phản ứng và sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏamãn các tính chất trên làA. 4B. 6C. 5D. 9Câu 15. Cho hợp chất A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH thu được sản phẩm chứa 2 chất đều tham giaphản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A làA. HCOOCHClCH3. B. CH3COOCHClCH3 C. CH3COOC2H3.D. HCOOCH2CH2Cl.Câu 16. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ:dd AgNO3 / NH3dd H 2SO4dd NaOHA1  A 2  A 3  A4Cấu tạo thoả mãn của A1 làA. HOCH2CH2CHO B. CH3CH2COOHC. HCOOCH2CH3D. CH3COCH2OHCâu 17. Este A là dẫn suất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2 . A tác dụng với xút cho 1 muối và1 anđehit ,các muối đều có khối lượng phân thử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thứccấu tạo của A là:A. HCOOC6H4CH=CH2B. CH2=CHCOOC6H5C. HCOOCH=CH-C6H5D. C6H5COOCH=CH2Câu 18. Một este X có cơng thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có cơng thức cấutạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?A. HCOOCH2CH = CH2.B. HCOOCH = CHCH3C. CH3COOCH = CH2 D. CH2 = CHCOOCH3.Câu 19. Cho 15,6 gam hợp chất hữu cơ X có chức este có cơng thức phân tử C4H8O3 tác dụng vừa đủ vớidung dịch chứa 0,15 mol KOH thì thu được 17,1 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X làA. CH3COOCH2CH2OHB. CH3CH(OH)COOCH3C. HOCH2COOC2H5D. HCOOCH2CH2CHOCâu 20. Este đơn chức mạch hở X thu được từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z (xúc tácH2SO4 đặc, to). Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Số CTCT có thể cócủa X làA. 2B. 3C. 4D. 5Câu 21. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơibằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng to,P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:A. CH3COO-CH=CH2B. H-COO-CH=CH-CH3C. CH2=CH-COO-CH3D. H-COO-CH2-CH=CH2Câu 22. Cho 13,8 gam glixerol phản ứng hoàn toàn với axit hữu cơ đơn chức B, chỉ thu được chất hữu cơE có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng của glixerol ban đầu; hiệu suất phản ứng là 73,35%. Có baonhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với E?C. 2.D. 5.A. 3.B. 4.Câu 23. Cho 9 gam axit axetic phản ứng với 13,8 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thuđược 8,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá làA. 50,00%.B. 62,50%.C. 40,00%.D. 31,25%.Câu 24. Xà phòng hóa 10,0 gam este X có cơng thức phân tử là C5H8O2 bằng 75,0 ml dung dịch NaOH2,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,4 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X làA. etyl acrylat.B. metyl metacrylat. C. vinyl propyonat.D. anlyl axetat.Câu 25. Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp hai este là etyl fomiat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH.Khối lượng NaOH đã phản ứng làA. 4,8 gam.B. 6,4 gam.C. 6 gam.D. 12,2 gam.Câu 26. Xà phòng hố a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịchNaOH vừa đủ, cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a làA. 14,8.B. 18,5.C. 22,2.D. 29,6.Câu 27. E là một este. Cho 5,9 gam E hóa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm).Đem xà phòng hóa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E làA. este của phenol.B. este của axit fomic. C. este của axit oxalic. D. Cả B và C đều đúng.Trang 2 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este X đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O. Hấpthụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gamđồng thời có 40 gam kết tủa. Số CTCT có thể có của X làA. 4.B. 5.C. 6.D. 9.Câu 29. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancolY (khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 làA. 16,2B. 14,6C. 10,6D. 11,6Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este hai chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có một nốiđơi ta thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) thì este đó được tạo ra từ ancol và axit nào sau đây ?A. etylen glicol và axit acrylic.B. propylen glicol và axit butenoic.C. etylen glicol, axit acrylic và axit butenoic. D. butanđiol và axit acrylic.Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm 1 este no đơn chức mạch hở và 1 este đơn chức, khôngno có 1 liên kết đơi C=C mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 5,04 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.Giá trị của V làA. 5,04B. 2,8C. 5,6D. 10,08Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp axit X và este Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử Cacbon) cầndùng 12,32 lít O2 (đktc), thu được 22 gam CO2 và 9 gam H2O. CTCT của X, Y lần lượt làA. HOOC(CH2)3COOH, CH2(COOCH3)2B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH3C. CH3CH2COOH, HCOOCH3D. CH3(CH2)3COOH, CH3CH2COOCH3Câu 33. X là hỗn hợp gồm 2 este cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X rồi hấpthụ hết sản phẩm cháy vào bình nước vơi trong dư thấy xuất hiện 70 gam kết tủa và khối lượng bình tăngm gam. Giá trị m làA. 37,8.B. 43,4.C. 31,2.D. 44,4.Câu 34. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợpA với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 estelà:A. C3H6O2.B. C4H8O2.C. C5H10O2.D. C3H8O2.Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức vàancol no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dd Ca(OH)2 thấy sinh ra 4,5 g kết tủa. Hai este đó làA. HCOOC2H5, CH3COOCH3B. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5D. HOOCC3H7, C2H5COOCH3Câu 36. X là một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 25. Cho 5 gam X tác dụng với 250 mldung dịch NaOH 0,3 M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thu được 5,8 gam chấtrắn khan. Công thức cấu tạo của X làA. CH2=CHCOOC2H5B. C2H5COOCH=CH2C. CH2=CHCH2COOCH3D. CH3COOCH=CHCH3Câu 37. Một este vòng X được tạo từ ancol nhị chức và axit hai chức. Lấy 13,0 gam X cho phản ứng vớimột lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 14,8 gam muối và 6,20 gam ancol. X có tên gọi làA. etylenglicol oxalat.B. etylenglicol ađipat.C. etylenglicol succinat (axit succinic còn gọi là axit butanđioic).D. etylenglicol malonat (axit malonic còn gọi là axit propanđioic).Câu 38. X là este của glyxin. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, hơi ancol bay ra đi quaống đựng CuO đun nóng. Cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 8,64 gam Ag. Biết phântử khối của X là 89. Giá trị của m là:A. 3,56.B. 2,67.C. 1,78.D. 2,225.Câu 39. Xà phòng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gammuối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức củahai este đó làA. HCOOCH3 và HCOOC2H5B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5Câu 40. Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai ancol đơn chức, no, mạch hở, đồng đẳng kếtiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hồn tồn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủ thì thấyTrang 3 đã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Cơng thức của hai ancol tạonên hỗn hợp E là:A. CH3OH, C2H5OH B. C4H9OH, C5H11OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C5H11OH, C6H13OHTrang 4 1-B11-A21-D31-A2-C12-D22-B32-C3-C13-C23-B33-B4-B14-A24-A34-A5-A15-A25-C35-AĐáp án6-C16-C26-C36-B7-C17-D27-D37-D8-A18-B28-C38-C9-A19-C29-B39-D10-B20-A30-A40-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án BXà phòng được điều chế bằng cách thủy phân mỡ trong môi trường kiềmCâu 2: Chọn đáp án CY tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng  Y là phenolX là axit mà tác dụng được với AgNO3/NH3  X là axit fomicEste là: C6 H 5  OOCHCâu 3: Chọn đáp án CHợp chất este X có cơng thức C3H4O2 → X có cấu tạo HCOOCH=CH2HCOOCH=CH2 (X)+ NaOH → HCOONa (Z) + CH3CHO (Y)+ H2O2HCOONa + H2SO4 → 2HCOOH (T)+ Na2SO4Nhận thấy khi oxi hóa Y xúc tác Mn2+, t0 thu đươc CH3COOH → C saiCâu 4: Chọn đáp án B♦ A. đúng do este không tạo được liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ sơi nhỏ hơn so với ancol cócùng số C.♦ C. các este thưởng có mùi thơm của hoa quả → ứng dụng trong CN thực phẩm hay mĩ phẩm.♦ D.phản ứng este hóa là phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic, là phản ứng thuận nghịch.♦ chỉ còn đáp án B khơng chính xác vì các este có M lớn là chất rắn ở đk thường. 1 vd rất gần gũi như mỡđộng vật, ...Câu 5: Chọn đáp án ACâu 6: Chọn đáp án C• CH3COOCH3 là metyl axetat.CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat.CH2=CHCOOCH3 là metyl acrilat.HCOOCH3 là metyl fomat.Câu 7: Chọn đáp án Cdùng vạch kẻ, làm rõ lại công thức cấu tạo của các chất đề cho:Theo đó, (1) là chất tạp chức, có 1 chức este và 1 chức ancol;(3) tương tự cũng là chất tạp chức, có 1 chức este và 1 chức axit.(2) là este 2 chức tạo bởi 2 axit đơn chức (axit fomic và axit axetic) với etylen glicol (ancol 2 chức).(4) cũng là este 2 chức tạo bởi 2 axit đơn chức (axit fomic và axit axetic) với ancol 2 chức propan-1,3điol.Câu 8: Chọn đáp án AEste thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước, có nhiệt độ sơi thấp, nên khi ngâm estevới nước, để tách este ra khỏi hh ta dùng phương pháp chưng cấtPhương pháp chưng cất dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhauTrang 5 Câu 9: Chọn đáp án A(2): HOOCCH2COOH là axit succinic → loại. Còn lại đều là este đa chức cả:(1) CH3OOCCOOCH=CH2: metyl vinyl oxalat; (3) (COOC2H5)2: đietyl oxalat;(4) HCOOCH2CH2OOCH: etylenglicol đifomat và (5) (CH3COO)3C3H5: glixeryl triaxetat.Câu 10: Chọn đáp án BEste có dạng RCOOR1. Trong đó R có thể là H hoặc nhóm hidrocacbon.R1 là nhóm hidrocacbon.Câu 11: Chọn đáp án AVì este có phản ứng tráng gương  loại C,DMà este có mạch C khơng phân nhánh  loại BCâu 12: Chọn đáp án DĐộ bất bão hòa của este =1  Este có 1 nối đơi nằm trong nhóm cacbonylCác đồng phân este thỏa mãn là:CH 3  CH 2  CH 2  COOCH 3(CH 3 ) 2  CH  COOCH 3CH 3CH 2 COOCH 2 CH 3CH 3COOCH 2 CH 2 CH 3CH 3COOCH(CH 3 ) 2HCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH 3HCOOCH 2 CH(CH 3 ) 2HCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3HCOOC(CH 3 )3Câu 13: Chọn đáp án CTrùng hợp este metyl metacrylat được poli(metyl metactylat) dùng làm thủy tinh hữu cơCâu 14: Chọn đáp án ATác dụng với NaOH tỉ lệ 1:2 mà chỉ có 2O trong phân tử nên X là este của phenolCác đồng phân thỏa mãno, m, p  CH 3  C6 H 4  OOCCH 3C2 H 5COOC6 H 5Như vậy, có 4 đồng phânCâu 15: Chọn đáp án Athỏa mãn yêu cầu bài toán phải là este của axit fomic HCOO-R.R phải thỏa mãn thủy phân tạo anđêhit, ngoài ancol ko no ra thì còn có TH halogen đính vào X-C-O.Như vậy, quan sát thấy chỉ có đán áp A thỏa mãn.HCOOCHClCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3CHO  NaCl  H 2 OCâu 16: Chọn đáp án CA1 tác dụng với NaOH nên loại A, DA3 tác dụng với AgNO3/NH3 nên A1 phải chứa gốc -CHOCâu 17: Chọn đáp án DA sai do thủy phân thu được HCOONa có phân tử khối bé hơn 82B sai do thủy phân thì không thu được andehitC sai do thủy phân thu được HCOONa có phân tử khối bé hơn 82Câu 18: Chọn đáp án BĐể Y tham gia tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì Y phải là muối HCOONa vàandehitHCOOCH=CHCH3 + H2 → HCOONa + CH3CH2CHOCâu 19: Chọn đáp án CnX = 0,15 (mol)Bảo toàn khối lượng mancol = 15,6 + 0,15 × 56 - 17,1 = 6,9→ Mancol = 6,9 : 0,15 = 46 → C2H5OHTrang 6 → este : HOCH2COO-CH2CH3Câu 20: Chọn đáp án ADễ dàng tìm được X : C4 H 6 O 2mặt khác X được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z  X có 2 CTCT:1.HCOOCH 2  CH  CH 22.CH 2  CH  COOCH 3Câu 21: Chọn đáp án D4,3MZ  86  C4 H 6 O 21, 632Trong 4 đáp án chỉ có HCOOH và CH2=CH-CH3OH thỏa mãnCâu 22: Chọn đáp án Btrước hết phải tìm nhanh ra CTPT của E.Ta có: m E  1,18 13,8  16, 284 gamCó hiệu suất nên số mol glixerol phản ứng là:13,8  0, 7335  92  0,110025  M E  16, 284  Ans  148( số mol E luôn bằng số mol glixerol phản ứng ).Vậy CTPT của E là: C5 H8O5☼ Bài này phải cẩn thận, khơng thì thiếu TH. ( hay + khó chỗ này ).☼► TH1: E là este 2 lần axit HCOOH của glixerol ( còn 1 nhóm -OH ancol).gọi gốc HCOO- là 1; HO- là 0 và C3H5- là gốc R thì ta có 2 CTCT thỏa mãn là: R-101 và R-110.► TH2: E là este 1 lần axit C3 H 6 O 2 và còn 2 nhóm HOtương tự, gọi gốc axit là 1, HO- là 0 và C3H5 là R ta có các CTCT là: R-100 và R-010.Như vậy, tổng tất cả có 4 CTCT thỏa mãn phù hợp với E.Câu 23: Chọn đáp án BnCH3COOH = 0,15 mol; nC2H5OH = 0,3 mol; nCH3COOC2H5 = 0,09375 mol.CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O0, 09375H 62,5%0,15→ ChọnHiệu suất của phản ứng este hóa làCâu 24: Chọn đáp án An X  0,1  0,15 m muoi  11, 4  (0,15  0,1).40  9, 4  M  94  C2 H 3COONaNhư vậy este là CH 2  CHCOOCH 2 CH 3Câu 25: Chọn đáp án C2 este đều có chung phân tử khối là 74.11,1 n NaOH  0,15  m NaOH  674Câu 26: Chọn đáp án CNhận thấy 2 este cùng CTPT C3H6O2.nhỗn hợp = nNaOH = 0,3 mol. a = 0,3 × 74 = 22,2 gamCâu 27: Chọn đáp án D1, 4*1, 25,9nE  0, 05  M E  1180, 082*(136,5  273)0, 0511,8nE  0,1; n NaOH  2n E118 E : (COOCH 3 ) 2 ;(HCOO) 2 C2 H 4Câu 28: Chọn đáp án CTrang 7 n CO2  0, 4m CO2  m H2O  21, 2  n H2O  0, 2n O 6,8  0, 4.12  0, 2.2 0, 052326,8 M este  136  C8 H8O 20, 05Các CTCT có thể có:o, m, p  CH 3  C6 H 4 OOOCH n este CH 3COOC6 H 5C6 H 5COOCH 3HCOOCH 2  C6 H 5Câu 29: Chọn đáp án BNhận thấy đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư thu được nH2O > nCO2 → nY = nH2O - nCO2 = 0,1 mol→ nC = 0,3 : 0,1= 3 → C3H8O hoặc CH2OH-CH2-CH2OH ( do Y khơng có khả năng tham gia phản ứngCu(OH)2)TH1: Nếu là C3H8O → nNaOH = nC3H8O= 0,1 molBảo toàn khối lượng → meste = 15 + 0,1. 60 - 0,1. 40 = 17 gamTH2: Nếu là C3H8O2→ nNaOH = 2nC3H8O2= 0,2 molBảo toàn khối lượng → meste = 15 + 0,1. 76 - 0,2. 40 = 14,6 gamCâu 30: Chọn đáp án A17,928Số C có trong este: 22, 4.0,1Do este là đơn chức nên ancol phải là hai chứcCông thức este: (R1COO) 2 R 2Nếu coi R1 và R2 là số C của axit và ancol, do axit có 1 nối đơi nên R1  3Mặt khác, 2R1  8  R1  4Như vậy, R1 chỉ có thể bằng 3Este :(CH 2  CHCOO) 2 C2 H 4Như vậy, este tạo bởi etylen glicol và axit acrylicCâu 31: Chọn đáp án A2n CO2  n CO2  2n esten O2  0, 225  V  5, 042Câu 32: Chọn đáp án Cn CO2  n H2O  Hai chất đều là no, đơn chức0,5.2  0,5  1,1 0, 220,5.12  0,5.2  0, 4.16 M trungbinh  670, 2Như vậy, 2 chất có CTPT là C2H4O2 và C3H6O2Tóm lại, X là CH3CH2COOH và Y là HCOOCH3Câu 33: Chọn đáp án Bn CO2  0, 7 nX  nY 0, 7 2,8Số C trung bình: 0, 25Như vậy, X là các este no, đơn chức, mạch hởSuy ra, đốt X sẽ thu được 0,7 mol CO2 và 0,7 mol H2OKhối lượng bình tăng: 0, 7(44  18)  43, 4Trang 8 Câu 34: Chọn đáp án A• Vì hhA gồm 2este đơn chức no, mạch hở nên đặt CTC của hhA là CnH2nO23n  2CnH2nO2 + 2 O2 → nCO2 + nH2OTa có: nCO2 = nH2O = 0,6 : 2 = 0,3 mol→ số C = 0,3 : 0,1 = 3; số H = 0,3 x 2 : 0,1 = 6→ CT của 2 este là C3H6O2Câu 35: Chọn đáp án An CO2  0, 045  n H2O  0, 0451,11  0, 045.12  0, 045.2 0, 03161,11.2M 74  C3 H 6 O 20, 03Hai este đó là: HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3Câu 36: Chọn đáp án BM X  100  C5 H8O 2 nO n X  0, 05  n NaOH  0, 075 m muoi  5,8  (0, 075  0, 05).40  4,8  M X  96  C2 H 5COONa C2 H 5COOCH  CH 2Câu 37: Chọn đáp án DBảo toàn khối lượng: m NaOH  14,8  6, 2  13  8  n NaOH  0, 2 n ancol  0,1  M ancol  62  C2 h 4 (OH) 2n muoi  0,1  M muoi  148  CH 2 (COONa) 2  axit : CH 2 (COOH) 2 (malonic) X : etylenglicol malonatCâu 38: Chọn đáp án CX là NH 2 CH 2 COOCH 3Ancol thu được là CH3OH, cho qua CuO thu được HCHOn n ancol  Ag  0, 02  m  0, 02.89  1, 784Câu 39: Chọn đáp án DRCOOR1 + NaOH → RCOONa + H2O.2, 05  0,94  1,9940nNaOH == 0,025 mol.1,99Mtrung bình este = 0, 025 = 79,6.2 este là C3H6O2 ( M = 74)và C4H8O2 (M = 88).0,94Mtrung bình rượu = 0, 025 = 37,4.Hai rượu là CH3OH ( M = 32) và C2H5OH ( M = 46).Vậy 2 este là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.Câu 40: Chọn đáp án C0,11.19, 48.1,121n NaOH  0, 06mol  n E  n NaOH  0, 03mol4024,8 ME  1600, 03160  90  18.2 M ancol  532 2 ancol là C2H5OH, C3H7OHTrang 9 2. Bài kiểm tra este số 2Câu 1. Cho các hợp chất có cơng thức cấu tạo sau:1 CH3CH 2OOCCOOCH3 2  HOOCCH 2COOCH 2CH3 3 CH3OCOCH 2COOCH3 4  HCOOCH 2CH 2OCOCH3Các hợp chất chứa hai chức este, tạo bởi axit cacboxylic hai chức và ancol đơn chức làA. (1) và (2).B. (1) và (3).C. (3) và (4).D. (1) và (4).Câu 2. Công thức đơn giản nhất của một este no, mạch hở A là: C2H3O2. A có cơng thức phân tử :A. C2H3O2B. C4H6O4C. C6H12O6D. C12H22O12Câu 3. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hởA. C12H16O10.B. C10H20O4.C. C11H16O10.D. C13H15O13.Câu 4. Este E được tạo thành từ ancol metylic và một axit cacboxylic T. Biết 1 lít hơi E (ở nhiệt độ106,4oC và áp suất 1,4 atm) có khối lượng 3,96 gam. Tên gọi của T làA. axit axetic.B. axit fomic.C. axit acrylic.D. axit propionic.Câu 5. Cơng thức hóa học của chất nào là este ?A. CH3CHOB. HCOOCH3C. CH3COCH3D. CH3COOHCâu 6. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các esteA. có mùi thơm, an tồn với người.B. là chất lỏng dễ bay hơi.C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.Câu 7. Este có mùi dứa làA. metyl axetat.B. etyl butirat.C. Etyl axetat.D. Isoamyl axetat.Câu 8. Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 9. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hútnước.B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng khơng thuận nghịch.C. Este ln có nhiệt độ sơi thấp hơn axit cacboxilic tạo ra nó.D. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.Câu 10. Công thức phân tử của metyl metacrylat làA. C5H10O2.B. C4H8O2.C. C5H8O2.D. C4H6O2.Câu 11. Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH2CH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3Câu 12. Cho các phản ứng sau:t X + Y + Z;C6H10O4 + 2NaOH t C2H6O + H2O.X + H2SO4 đặc Tên gọi của X làA. ancol etylic.B. ancol metylic.C. etylen glicol.D. axit axetic.Câu 13. Este X (mạch hở) có cơng thức phân tử là C6H8O4 (khơng còn loại nhóm chức khác). Thủy phânX bằng dung dịch NaOH, thu được 1 muối của axit hữu cơ Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ Z, T (có cùng sốnguyên tử cacbon và MZ < MT). Phát biểu nào sau đây đúng?A. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.B. Z và T là hai ancol đồng phân của nhau.C. Đun nóng Z với H2 (xt Ni) sẽ thu được T.D. Y thuộc dãy đồng đẳng của axit no, đơn chức, mạch hở.Câu 14. Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xàphòng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp vớiXA. 2B. 3C. 4D. 5Câu 15. Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2 ancolđơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khốilớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X làA. 6.B. 5.C. 3.D. 4.Trang 1 Câu 16. Trong thành phần este T no mạch hở, khối lượng nguyên tố cacbon gấp 8 lần khối lượng nguyêntố hiđro. Biết T được tạo từ ancol đơn chức và axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh. Số liênkết pi trong một phân tử T làA. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 17. Phân tử este Y (đơn chức, mạch hở) chứa hai liên kết pi và có khối lượng nguyên tố cacbon gấp8 lần nguyên tố hiđro. Thủy phân hoàn toàn Y trong dung dịch NaOH, thu được muối của một axitcacboxylic và một ancol no. Tên gọi của Y làA. vinyl axetat.B. propyl fomat.C. metyl acrylat.D. etyl axetat.Câu 18. hất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chấthữu cơ Y có cơng thức là C6H10O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muốicacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X làA. C2H5COOCH2-CH=CH2B. CH3COOCH(CH3)-CH=CH2C. CH2=CH-CH2-COOCH2CH3D. C2H5COOCH=CH-CH3Câu 19. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếucho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạothu gọn của X làA. HO-C6H4-COOCH3.B. CH3-C6H3(OH)2.C. HO-CH2-C6H4-OH.D. HO-C6H4-COOH.Câu 20. Thuỷ phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượngdư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phátbiểu nào sau đây sai?A. X có đồng phân hình học cis - trans.B. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hoá giữa axit fomic và ancol anlylic.C. X có thể làm mất màu nước brom.D. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hiđro.Câu 21. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam etanol với m gam axit acrylic (xt H2SO4 đặc), người tathu được m gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:A. 81,3%.B. 72,0%.C. 46,0%.D. 66,7%.Câu 22. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đếnkhi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?A. 75,0%B. 62,5%C. 60,0%D. 41,67%Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este hai chức X cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm đốt cháy được dẫn lầnlượt qua bình 1 đựng P2O5 (dư), bình 2 đựng Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2tăng 17,6 gam. Giá trị của V làA. 7,84B. 3,92.C. 15,68.D. 5,6.Câu 24. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X, thuđược 3,36 lít CO2 (đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X làA. 72,08%B. 25%C. 75%D. 27,92%Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các este no đơn chức, mạch hở. sản phẩm thu được dẫnvào nước vơi trong dư thấy bình tăng lên 6,2 gam. Số gam CO2 và số gam nước thu được lần lượt bằngA. 4,4 gam và 1,8 gam.B. 2,2 gam và 0,9 gam.C. 6,6 gam và 2,7 gam.D. 5,28 gam và 2,16 gam.Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thuđược 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 1,12 lítD. 4,48 lítCâu 27. Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng: R’COOR và R’’COOR. Đốtcháy hoàn tồn 20,1 gam X cần 29,232 lít (đktc) O2 thu được 46,2 gam CO2. Hai este trong X làA. C5H8O2 và C6H10O2. B. C5H8O2 và C6H8O2.C. C5H10O2 và C6H12O2. D. C5H8O2 và C7H10O2.Câu 28. Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lítOxi (đktc). CTPT hai este làA. C2H4O2 và C3H6O2.B. C4H8O2 và C5H10O2.C. C4H8O2 và C3H6O2.D. C2H4O2 và C5H10O2.Trang 2

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020   lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1) Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020 lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1)
    • 230
    • 657
    • 2
Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.68 MB) - Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020 lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1) -230 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Este C3h6o2 Có Thể Tham Gia Phản ứng Tráng Gương. Công Thức Cấu Tạo Của Este Là