Bài Kiểm Tra Học Kì I, Môn Tin Học 12

Trắc nghiệm miễn phí © 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved. logo 1
  • Trang nhất
  • Tin Học
  • Bài kiểm tra học kì I, môn Tin Học 12
Thứ năm, 28/11/2024, 10:34 Thông tin đề thi Bài kiểm tra học kì I, môn Tin Học 12
  • Tổng số câu hỏi: 40
  • Thời gian làm bài: 30 phút
BẮT ĐẦU LÀM BÀI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 12

Câu 1: Trong MS Access, để khai báo số điện thoại 0355123456 ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Text B. AutoNumber C. Number D. Curency

Câu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Edit/Delete Field B. Edit/Delete Rows C. Insert/Rows D. Không thực hiện được

Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 4: Sau khi khởi động MS Access, thành phần Blank Access database dùng để:

A. Cho phép thiết kế một Form mới B. Mở một tập tin đã tồn tại C. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có D. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng

Câu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?

A. Trong chế độ trang dữ liệu B. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu C. Trong chế độ thiết kế D. Không thể thay đổi được

Câu 6: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

A. Description B. Data Type C. Field Type D. Field Properties

Câu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để:

A. Chứa hàm B. Chứa biểu thức toán học C. Chứa điều kiện để truy vấn D. Chứa hằng số

Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?

A. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA B. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA C. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 D. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

Câu 9: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.

A. [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5 B. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5” C. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5 D. MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5

Câu 10: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút lệnh nào?

A. nut lenh a B. nut lenh b C. nut lenh c D. nut lenh d

Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để ...?

A. Hiện hoặc ẩn dòng B. Hiện hoặc ẩn cột C. Hiện các dòng D. Ẩn các dòng

Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người thiết kế CSDL D. Người QTCSDL

Câu 13: Access có những khả năng nào?

A. Lưu trữ và khai thác Form B. Lưu trữ và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ và khai thác bảng biểu D. Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây?

A. File –> Relationships B. Tools –> Relationships C. Edit –> Relationships D. Insert –> Relationships

Câu 15: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?

A. 2 trường B. Tùy bảng C. 1 trường D. Không cần

Câu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút nut design B. Click vào nút nut open C. Click vào nút nut new D. Bấm Enter.

Câu 17: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:

A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Bảng D. Mẫu hỏi

Câu 18: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:

A. TABLE B. FORM C. REPORT D. QUERY

Câu 19: Trong chế độ: Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệu C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Nhập và sửa dữ liệu

Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:

A. Text B. Number C. Currency D. Date/time

Câu 21: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm trường B. Chèn thêm khóa C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm bảng

Câu 22: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:

A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự

Câu 23: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng loc trên thanh công cụ?

A. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn C. Lọc/hủy bỏ lọc D. Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 24: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn:

A. Create table in Design view B. Create table with Design view C. Create table for Design view D. Create table by Design view

Câu 25: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

Câu 26: Sắp xếp các bước sau đây, theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: (1). Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. (2).Chọn các tham số liên kết. (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. (4).Mở cửa sổ Relationships.

A. 2-4-3-1 B. 4-3-2-1 C. 4-3-1-2 D. 2-3-4-1

Câu 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?

A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Không cần thiết phải đặt khóa chính D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính

Câu 29: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Trường chính B. Kiểu dữ liệu C. Khóa chính D. Bản ghi chính

Câu 30: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn:

A. Phím Delete B. Tổ hợp phím Ctrl + Delete C. Tổ hợp phím Ctrl + D D. Tổ hợp phím Ctrl + Y

Câu 31: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...

A. Memo B. Currency C. AutoNumber D. Number

Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:

A. Trường B. Các Form C. Cơ sở dữ liệu D. Các bảng biểu

Câu 33: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:

A. Insert / Columns B. Insert / New Field C. Insert / Rows D. Insert / New Record

Câu 34: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

A. View – Exit B. File – close C. Tools – Exit D. File – Exit

Câu 35: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:

A. Nhấn nút nut open B. Chọn Create Form By Using wizard C. Nhấn nút nut design D. Chọn Create Form In Design View

Câu 36: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ:

A. Một hoặc nhiều Query B. Nhiều Table và nhiều Query C. Một Form và nhiều Query D. Một Table hoặc một Form

Câu 37: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?

A. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ B. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ D. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ

Câu 38: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

A. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL B. Cung cấp cách quản lý tệp C. Cung cấp cách tạo lập CSDL D. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

Câu 39: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh:

A. nut cut B. nut khoa C. nut xoa D. nut lenh

Câu 40: Để lọc theo mẫu ta nhấn vào nút lệnh:

A. nut lenh b B. loc 2 C. loc 3 D. loc

Ý kiến bạn đọc

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Ẩn/Hiện ý kiến
  • Nguyet 1b 2b 3a 4c Nguyet 20/12/2020 13:51
    • Trả lời
    • Thích 0
    • Không thích 1
  • Vũ văn hà 1b 2b 3b 4c 5a 6b 7a Vũ văn hà 10/06/2020 21:26
    • Trả lời
    • Thích 0
    • Không thích 7
  • Khương Thị Hoàn Cần đáp án ạ Khương Thị Hoàn 11/12/2019 08:39
    • Trả lời
    • Thích 2
    • Không thích 18
    • @Khương Thị Hoàn bạn đăng nhập rồi làm bài -> nộp bài: sẽ thấy đáp án là phần được tô màu vàng. Bài Kiểm Tra 11/12/2019 23:38
      • Trả lời
      • Thích 7
      • Không thích 0
      • @Bài Kiểm Tra muốn xem đáp án thì phải làm sao ạ Nhung 18/12/2019 21:16
        • Trả lời
        • Thích 0
        • Không thích 8
        • @Nhung y như trên bạn nhé Bài Kiểm Tra 20/12/2019 00:47
          • Trả lời
          • Thích 6
          • Không thích 0
Mã an toàn Mã bảo mật

/ĐỀ THI LIÊN QUAN

  • Thi thử tốt nghiệp THPT năm 2025, môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

  • Luyện đề thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân

  • Luyện đề thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử

  • Trắc nghiệm Ngữ Văn 12, Bài 4. Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học

  • Thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh

Xem tiếp...

/ĐỀ THI MỚI

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải & thông tin liên lạc

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển thương mại & du lịch

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12:Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và vùng núi Bắc bộ

ĐỀ THI KHÁC

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Cơ cấu ngành công nghiệp

  • Bài kiểm tra 1 tiết Tin học 11

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp

  • Trắc nghiệm Địa Lí 12: Cơ cấu ngành nông nghiệp

sgk BÀI LUYỆN THI
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Kiểm tra 15 phút Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra học kì 1 Kiểm tra học kì 2
Luyện thi theo Bài học
Luyện thi THPT Quốc Gia
GIẢI BÀI TẬP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Bài học Bài soạn Bài giảng
Bài giới thiệu Bài hướng dẫn
Bài làm văn Bài trắc nghiệm
Kiểm tra 15P Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra HK1 Kiểm tra HK2
Thi vào lớp 10 Tốt nghiệp THPT
THÀNH VIÊN Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã xác minh từ ứng dụng Google Authenticator Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký © 2020 Bàikiểmtra.com. All Rights Reserved. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Dòng Show Dùng để