Bài Kiểm Tra Học Kì I, Môn Tin Học 12
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Tin Học
- Bài kiểm tra học kì I, môn Tin Học 12
- Tổng số câu hỏi: 40
- Thời gian làm bài: 30 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 12
Câu 1: Trong MS Access, để khai báo số điện thoại 0355123456 ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Text B. AutoNumber C. Number D. CurencyCâu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Edit/Delete Field B. Edit/Delete Rows C. Insert/Rows D. Không thực hiện đượcCâu 3: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDLCâu 4: Sau khi khởi động MS Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Cho phép thiết kế một Form mới B. Mở một tập tin đã tồn tại C. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có D. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗngCâu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?
A. Trong chế độ trang dữ liệu B. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu C. Trong chế độ thiết kế D. Không thể thay đổi đượcCâu 6: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Description B. Data Type C. Field Type D. Field PropertiesCâu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để:
A. Chứa hàm B. Chứa biểu thức toán học C. Chứa điều kiện để truy vấn D. Chứa hằng sốCâu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA B. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA C. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 D. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2Câu 9: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A. [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5 B. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5” C. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5 D. MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5Câu 10: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để ...?
A. Hiện hoặc ẩn dòng B. Hiện hoặc ẩn cột C. Hiện các dòng D. Ẩn các dòngCâu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người thiết kế CSDL D. Người QTCSDLCâu 13: Access có những khả năng nào?
A. Lưu trữ và khai thác Form B. Lưu trữ và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ và khai thác bảng biểu D. Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệuCâu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây?
A. File –> Relationships B. Tools –> Relationships C. Edit –> Relationships D. Insert –> RelationshipsCâu 15: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
A. 2 trường B. Tùy bảng C. 1 trường D. Không cầnCâu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Click vào nút C. Click vào nút D. Bấm Enter.Câu 17: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Bảng D. Mẫu hỏiCâu 18: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
A. TABLE B. FORM C. REPORT D. QUERYCâu 19: Trong chế độ: Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệu C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Nhập và sửa dữ liệuCâu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:
A. Text B. Number C. Currency D. Date/timeCâu 21: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm trường B. Chèn thêm khóa C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm bảngCâu 22: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:
A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tựCâu 23: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn C. Lọc/hủy bỏ lọc D. Lọc dữ liệu theo mẫuCâu 24: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create table in Design view B. Create table with Design view C. Create table for Design view D. Create table by Design viewCâu 25: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpCâu 26: Sắp xếp các bước sau đây, theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: (1). Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. (2).Chọn các tham số liên kết. (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. (4).Mở cửa sổ Relationships.
A. 2-4-3-1 B. 4-3-2-1 C. 4-3-1-2 D. 2-3-4-1Câu 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúngCâu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Không cần thiết phải đặt khóa chính D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chínhCâu 29: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Trường chính B. Kiểu dữ liệu C. Khóa chính D. Bản ghi chínhCâu 30: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn:
A. Phím Delete B. Tổ hợp phím Ctrl + Delete C. Tổ hợp phím Ctrl + D D. Tổ hợp phím Ctrl + YCâu 31: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Memo B. Currency C. AutoNumber D. NumberCâu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường B. Các Form C. Cơ sở dữ liệu D. Các bảng biểuCâu 33: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
A. Insert / Columns B. Insert / New Field C. Insert / Rows D. Insert / New RecordCâu 34: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. View – Exit B. File – close C. Tools – Exit D. File – ExitCâu 35: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
A. Nhấn nút B. Chọn Create Form By Using wizard C. Nhấn nút D. Chọn Create Form In Design ViewCâu 36: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ:
A. Một hoặc nhiều Query B. Nhiều Table và nhiều Query C. Một Form và nhiều Query D. Một Table hoặc một FormCâu 37: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
A. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ B. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ D. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơCâu 38: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL B. Cung cấp cách quản lý tệp C. Cung cấp cách tạo lập CSDL D. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tinCâu 39: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh:
A. B. C. D.Câu 40: Để lọc theo mẫu ta nhấn vào nút lệnh:
A. B. C. D.Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Ẩn/Hiện ý kiến- 1b 2b 3a 4c Nguyet 20/12/2020 13:51
- Trả lời
- Thích 0
- Không thích 1
- 1b 2b 3b 4c 5a 6b 7a Vũ văn hà 10/06/2020 21:26
- Trả lời
- Thích 0
- Không thích 7
- Cần đáp án ạ Khương Thị Hoàn 11/12/2019 08:39
- Trả lời
- Thích 2
- Không thích 18
- @Khương Thị Hoàn bạn đăng nhập rồi làm bài -> nộp bài: sẽ thấy đáp án là phần được tô màu vàng. Bài Kiểm Tra 11/12/2019 23:38
- Trả lời
- Thích 7
- Không thích 0
- @Bài Kiểm Tra muốn xem đáp án thì phải làm sao ạ Nhung 18/12/2019 21:16
- Trả lời
- Thích 0
- Không thích 8
- @Nhung y như trên bạn nhé Bài Kiểm Tra 20/12/2019 00:47
- Trả lời
- Thích 6
- Không thích 0
/ĐỀ THI LIÊN QUAN
-
Thi thử tốt nghiệp THPT năm 2025, môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
-
Luyện đề thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân
-
Luyện đề thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử
-
Trắc nghiệm Ngữ Văn 12, Bài 4. Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học
-
Thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải & thông tin liên lạc
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển thương mại & du lịch
Trắc nghiệm Địa Lí 12:Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và vùng núi Bắc bộ
ĐỀ THI KHÁC
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Cơ cấu ngành công nghiệp
Bài kiểm tra 1 tiết Tin học 11
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 12: Cơ cấu ngành nông nghiệp
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Kiểm tra 15 phút | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra học kì 1 | Kiểm tra học kì 2 | |||
Luyện thi theo Bài học | ||||
Luyện thi THPT Quốc Gia |
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Bài học | Bài soạn | Bài giảng | ||
Bài giới thiệu | Bài hướng dẫn | |||
Bài làm văn | Bài trắc nghiệm | |||
Kiểm tra 15P | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra HK1 | Kiểm tra HK2 | |||
Thi vào lớp 10 | Tốt nghiệp THPT |
Từ khóa » Dòng Show Dùng để
-
Trong Vùng Lưới QBE, Dòng Show Dùng để : - HOC247
-
Top 12 Hàng Field Trong Vùng Lưới Qbe Dòng Show Dùng Để
-
Đề Kiểm Tra 45p Tin 12 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Trong Lưới QBE Của Cửa Sổ Mẫu Hỏi (mẫu Hỏi ở Chế độ Thiết Kế) Thì ...
-
[PDF] MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2018 - 2019
-
Trong Lưới QBE Của Cửa Sổ Mẫu Hỏi (mẫu Hỏi ở Chế độ Thiết Kế ...
-
90 Cau De Cuong Tin 12 201819 | PDF - Scribd
-
MS Access 2003 - Bài 23: Thiết Kế Truy Vấn Riêng
-
Show Có Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Trắc Nghiệm Chứng Chỉ CNTT Nâng Cao