Bài Tập 1 Trang 16 SGK Tiếng Anh Lớp 9 » Getting Started »

VDict quick lookup Tiếng Anh 123 Dịch vụ Mạng xã hội học tiếng Anh online
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Tiếng Anh Mầm Non
    • Học từ vựng qua Flashcard
    • Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 1
    • Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 2
    • Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 3 - mới
    • Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 4 - mới
    • Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 5 - mới
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
    • Rocket to English 1 (Lớp 1)
    • Rocket to English 2 (Lớp 2)
    • Rocket to English 3
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Song Ngữ
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
    • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Đề thi tiếng Anh vào 10
    • Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Lớp phát âm thực tế
    • Kiểm tra trình độ
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • VOA: English in a Minute
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học & chơi
    • Luyện nói qua Video Chat
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • Olympic Tiếng Anh Online
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Thi Đấu
  • Đại lý
  • Luyện Thi IELTS
  • VinaPhone
Phần 1: Getting started (trang 16-17 SGK Tiếng Anh lớp 9 sách mới) Duong's first visit to Sydney (Chuyến thăm quan Sydney đầu tiên của Dương) Tiếng Anh lớp 9 - Sách mới Unit 2 Lớp 9: City life Getting started Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 9 A closer look 1 Bài tập 1 trang 18 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 18 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 18 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 9 A closer look 2 Bài tập 1 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 6 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 9 Communication Bài tập 1 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 9 Skills 1 Bài tập 1 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 9 Skills 2 Bài tập 1 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 9 Looking back Bài tập 1 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 6 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 9 Project Bài tập 1 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 9 Hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 9 - sách mới 1. Listen and read (Nghe và đọc hiểu)Duong:Hey, Paul! Over here!(Này, Paul! Tớ ở đằng này!)Paul:Hi, Duong! How's it going?(Chào Dương! Thế nào rồi?)Getting over the jet lag?(Đã thấy hết mệt sau chuyến bay dài chưa?)Duong:Yes, I slept pretty well last night.(Ừ, đêm qua tớ đã ngủ khá ngon giấc.)Hey, thanks so much for showing me around today.(Nè, cảm ơn cậu rất nhiều vì hôm nay đã dẫn tớ đi thăm quanh đây.)Paul:No worries, it'll be good fun.(Không có chi, sẽ vui lắm mà.)Duong:So, are you from around here?(Vậy, cậu ở quanh đây phải không?)Paul:Me? Yes, I was born and grew up here.(Tớ á? Ừ, tớ sinh ra và lớn lên ở đây.)Sydney’s my hometown.(Sydney là quê hương của tớ.)Duong:It's fabulous. Is it an ancient city?(Tuyệt vời. Đây là một thành phố cổ phải không?)Paul:No, it's not very old, but it's Australia's biggest city, and the history of our country began here.(Không đâu, nó không lâu đời lắm, nhưng nó là thành phố lớn nhất Úc, và lịch sử đất nước chúng tớ bắt đầu từ nơi đây.)Duong:Wow! So what are the greatest attractions in Sydney?(Oa! Những điểm thu hút nhất ở Sydney là gì?)Paul:Well, its natural features include Sydney Harbour, the Royal National Park, and Bondi Beach.(Ừ thì các điểm nổi bật về tự nhiên bao gồm Cảng Sydney, Vườn Quốc Gia Hoàng Gia và Bãi biển Bondi.)Man-made attractions such as the Royal Botanic Gardens, Sydney Opera House, and the Harbour Bridge are also well known to visitors.(Các điểm hấp dẫn nhân tạo như Vườn Bách Thảo Hoàng Gia, Nhà hát Opera Sydney, và Cầu Cảng cũng được nhiều khách du lịch biết đến.)Duong:What about transport?(Còn về giao thông thì sao?)Paul:Public transport here is convenient and reliable: you can go by bus, by train, or light rail. (Giao thông công cộng ở đây thuận tiện và đáng tin cậy: cậu có thể đi lại bằng xe buýt, tàu hỏa, hoặc tàu nhẹ (LRT)Taxis are more expensive, of course.(Taxi, đương nhiên, là đắt đỏ hơn.)Duong:And is Sydney good for shopping?(Thế ở Sydney có thuận tiện mua sắm không?)Paul:Of course! You know, Sydney's a metropolitan and multicultural city, so we have a great variety of things and foods from different countries.(Tất nhiên rồi! Cậu biết đấy, Sydney là một thủ phủ và là thành phố đa văn hóa, vì thế chúng tớ có rất nhiều đồ và món ăn đến từ các quốc gia khác nhau.)I'll take you to Paddington Market later, if you like.(Lát tớ sẽ đưa cậu tới Chợ Paddington nếu cậu thích.)Duong:Wonderful. What about education?(Tuyệt vời. Còn về nền giáo dục thì sao?)Are there many universities?(Có nhiều trường đại học không?)Paul:Sydney has five big universities and some smaller ones.(Sydney có năm trường đại học lớn và một vài trường nhỏ hơn.)The oldest of them was set up in 1850, I believe.(Ngôi trường lâu đời nhất trong số chúng được thành lập vào năm 1850, tớ nhớ là thế.)Duong:Oh, it sounds like a good place to get higher education.(Oa, đây nghe vẻ là một nơi tốt để học đại học.)I like this town!(Tớ thích thành phố này!) a. Complete the sentences with information from the conversation.(a. Hoàn thành các câu sau lấy thông tin từ đoạn hội thoại.)1.It is Duong's first ______ to Sydney.(Đây là....... đầu tiên của Dương tới Sydney.)Đáp án: visit Giải thích: Câu hoàn chỉnh có nghĩa là: Đây là chuyến đi đầu tiên của Dương tới Sydney.2.In Paul's opinion, Sydney is not an ______ city.(Theo quan điểm của Paul, Sydney không phải là một thành phố ........)Đáp án: ancient Giải thích: Câu hoàn chỉnh có nghĩa là: Theo quan điểm của Paul, Sydney không phải là một thành phố cổ.3.Sydney Harbour is a ______ attraction of Sydney.(Cảng Sydney là một điểm hấp dẫn......... của Sydney.)Đáp án: natural Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.The shopping is good because of the ______of things.(Việc mua sắm thì thuận tiện bởi vì ......... đồ.)Đáp án: variety Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.Duong thinks Sydney may be a good place to ______. (Dương nghĩ Sydney có lẽ là một nơi tốt để........)Đáp án: study Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. b. Find words in the conversation to match these definitions.(Tìm từ trong đoạn hội thoại để ghép với các định nghĩa sau.)1.tiredness from travelling across different time zones(Trạng thái mệt mỏi do di chuyển qua các múi giờ khác nhau.)Đáp án: jet lag Giải thích: jet lag (tình trạng mệt mỏi sau chuyến bay dài, do chênh lệch múi giờ)2.an attraction(một điểm hấp dẫn)Đáp án: a feature Giải thích: a feature (một nét đặc trưng, điểm nổi bật)3.that can be trusted(có thể tin tưởng được)Đáp án: reliable Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.belonging to a very large city(thuộc một thành phố rất lớn)Đáp án: metropolitan Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.including people of different races, religions, languages, and traditions(gồm người thuộc các chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ và truyền thống khác nhau)Đáp án: multicultural Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. c. Answer the questions.(c. Trả lời các câu hỏi.)1.Where did Paul grow up?(Paul lớn lên ở đâu?)Đáp án: He grew up in Sydney. Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở đầu đoạn hội thoại, Paul đã nói: I was born and grew up here. Sydney is my hometown.. Câu trả lời có nghĩa là: Anh ấy đã lớn lên ở Sydney.2.What is the biggest city in Australia?(Đâu là thành phố lớn nhất ở Úc?)Đáp án: Sydney is (the biggest city in Australia). Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở trong lời thoại của Paul khi nói về thành phố Sydney: [...] but it's Australia's biggest city [...].3.How is the public transport in Sydney?(Giao thông công cộng ở Sydney ra sao?)Đáp án: It is convenient and reliable. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.Why is there a great variety of things and foods in Sydney?(Tại sao có nhiều đồ và món ăn ở Sydney?)Đáp án: Because it is a metropolitan and multicultural city. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.When was the first university built in Sydney?(Trường đại học đầu tiên được xây dựng ở Sydney khi nào?)Đáp án: In 1850. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. d. Think of other ways to say these expressions from the conversation.(Nghĩ các cách khác để diễn đạt lại những cụm sau trích từ đoạn hội thoại.)1.“How's it going?”(Thế nào rồi?/ Có ổn không?)Đáp án: How are you?/ How are things?/ How are you doing? 2.“Getting over the jet lag?”(Đã hết mệt sau chuyến bay dài chưa?)Đáp án: (Are you) recovering from the jet lag? 3.“I slept pretty well”(Tớ đã ngủ khá ngon giấc.)Đáp án: I slept quite well. 4.“No worries”(Không có gì/ Không có chi/ Không vấn đề gì)Đáp án: That's OK/ It's no trouble/ It's not a problem/ It's my pleasure. Tiếp:Bài tập 2 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 9 Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý Cách đặt thẻ VIP trên TiếngAnh123.com Học Toán, tiếng việt thú vị hiệu quả tại luyenthi123.com
  • Tin tức
  • Tin tức từ TiếngAnh123
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Toán lớp 1 - Toán lớp 2
  • Toán lớp 3 - Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Toán lớp 6 - Toán lớp 7
  • Toán lớp 8 - Toán lớp 9
  • Toán lớp 10 - Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Dịch Tiếng Anh
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Công ty TNHH Hãy Trực TuyếnGiấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông ngày 16/10/2015. Địa chỉ: Phòng 201, A2, 229 phố Vọng, Phường Tương Mai, TP Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thanh Mai Tel: 02473080123 - 02436628077 - zalo 0898569620 hoặc 0934626775 - Email: [email protected] Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012

Từ khóa » Getting Over The Jet Lag Nghĩa Là Gì