Bài Tập 1 Trang 26 SGK Tiếng Anh Lớp 9 - Sách Mới

VDict quick lookup Tiếng Anh 123
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Tiếng Anh Mầm Non
    • Học từ vựng qua Flashcard
    • Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 1
    • Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 2
    • Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 3 - mới
    • Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 4 - mới
    • Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 5 - mới
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
    • Rocket to English 1 (Lớp 1)
    • Rocket to English 2 (Lớp 2)
    • Rocket to English 3
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
    • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Đề thi tiếng Anh vào 10
    • Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Lớp phát âm thực tế
    • Kiểm tra trình độ
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • VOA: English in a Minute
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học & chơi
    • Luyện nói qua Video Chat
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • Olympic Tiếng Anh Online
  • Chấm điểm
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Thi Đấu
  • Đại lý
  • VinaPhone
Phần 1: Getting started (trang 26-27 SGK Tiếng Anh lớp 9 sách mới) She's been a bit tense lately... (Gần đây chị ấy hơi căng thẳng...) Tiếng Anh lớp 9 - Sách mới Unit 3: Teen Stress and Pressure Getting started Bài tập 1 trang 26 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 9 A closer look 1 Bài tập 1 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 18 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 6 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9 A closer look 2 Bài tập 1 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 Communication Bài tập 1 trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Skills 1 Bài tập 1 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 9 Skills 2 Bài tập 1 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 Looking back Bài tập 1 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 2 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 3 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 4 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 5 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 9 Bài tập 6 trang 35 SGK tiếng Anh lớp 9 Project Bài tập 1 trang 35 SGK tiếng Anh lớp 9 Hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 26 SGK tiếng Anh lớp 9 - sách mới 1. Listen and read (Nghe và đọc hiểu)Amelie:Hi Phuc! Where's Mai? Isn't she coming?(Chào Phúc! Chị Mai đâu rồi? Chị ấy không đến à?)Phuc:She said she was too tired and didn't want to go out.(Chị ấy bảo là chị ấy quá mệt và không muốn ra ngoài.)She's been staying up late studying for the exam.(Chị ấy phải thức khuya học bài để ôn tập cho kỳ thi.)Nick:Does she need to be that stressed out?(Chị ấy có cần thiết phải áp lực đến vậy không?)Phuc:Maybe not. But my parents always expect her to get good grades and she doesn't want to disappoint them.(Có lẽ là không. Nhưng bố mẹ tớ luôn kỳ vọng chị ấy đạt điểm cao mà chị ấy lại không muốn làm bố mẹ thất vọng.)They want her to go to a top college and study medicine.(Họ muốn chị ấy học ở một trường đại học hàng đầu, và theo học ngành y.)Amelie:Really? She told me she wanted to be a designer...(Thật hả? Chị ấy đã nói với tớ là muốn làm nhà thiết kế mà...)Phuc:Yes, that's why she's been a bit tense lately. (Ừ, đó chính là lý do vì sao gần đây chị ấy thấy hơi căng thẳng.)She doesn’t know what to do.(Chị ấy không biết phải làm gì.)My parents said design graduates wouldn't find jobs easily and they wanted her to get a medical degree.(Bố mẹ tớ bảo là sinh viên tốt nghiệp ngành thiết kế sẽ không dễ tìm việc làm và họ muốn chị ấy lấy được tấm bằng ngành y.)Amelie:Oh, I understand. Sometimes I wish my parents could put themselves in my shoes...(Ồ, tớ hiểu rồi. Đôi khi tớ ước gì bố mẹ có thể đặt họ vào vị trí của mình...)Nick:Anyway, Mai needs to take a break. (Dù sao thì chị Mai cần được nghỉ ngơi.)I'll call and ask her if she wants to go and see a film with us tomorrow.(Tớ sẽ gọi điện và hỏi xem liệu chị ấy có muốn đi xem phim với chúng mình vào ngày mai không.)Phuc:Oh, I doubt it... She's already fully booked for the weekend with her maths class, English class, judo class, and music lesson!(Ôi, tớ e là không... Chị ấy đã kín lịch học vào cuối tuần với lớp học toán, tiếng Anh, judo và buổi học nhạc rồi!) a. Find the OPPOSITE of the following words in the conversation.(Tìm từ trái nghĩa với những từ sau trong đoạn hội thoại.)1.to go to bed early(đi ngủ sớm)Đáp án: to stay up late Giải thích: to stay up late = thức khua2.to be relaxed(thư giãn)Đáp án: to be stressed (out) Giải thích: to be stressed (out) = áp lực, căng thẳng3.bad exam results(kết quả kỳ thi thấp)Đáp án: good grades Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.to make someone happy(khiến ai đó vui)Đáp án: to disappoint someone Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.to work continuously(làm việc liên tục)Đáp án: to take a break Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.to have no plans(không có kế hoạch, dự định nào)Đáp án: to be fully booked Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. b. Choose the best answer.(Chọn đáp án đúng nhất.)1.Why is Mai not playing badminton with Phuc, Nick, and Amelie?(Tại sao Mai lại đang không chơi cầu lông với Phúc, Nick và Amelie?)A. She doesn't like playing badminton.(A. Cô ấy không thích chơi cầu lông.)B. She is late.(B. Cô ấy đến muộn.)C. She wants to stay at home.(C. Cô ấy muốn ở nhà.)Đáp án: C. She wants to stay at home. Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm trong câu nói của Phúc ở đầu đoạn hội thoại, 'She said she was too tired and didn't want to go out.'2.Why is Mai working very hard for the exam?(Tại sao Mai lại học tập chăm chỉ cho kỳ thì?)A. She failed the last exam.(A. Cô ấy đã bị trượt kỳ thi trước.)B. She wants her parents to be proud of her.(B. Cô ấy muốn bố mẹ tự hào về mình.)C. She wants to compete with her classmates.(C. Cô ấy muốn cạnh tranh với các bạn cùng lớp.)Đáp án: B. She wants her parents to be proud of her. Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm trong câu nói của Phúc ở đầu đoạn hội thoại, '...she doesn't want to disappoint them.'3.How is Mai feeling now?(Mai đang cảm thấy thế nào?)A. Confident and tired(A. Tự tin và mệt mỏi)B. Tense and disappointed(B. Căng thẳng và thất vọng)C. Tired and stressed(C. Mệt mỏi và căng thẳng)Đáp án: C. Tired and stressed Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.What do Mai's parents want her to be?(Bố mẹ Mai muốn cô ấy làm nghề gì?)A. A medical doctor(A. Bác sỹ y khoa)B. A designer(B. Nhà thiết kế)C. A musician(C. Nhạc sỹ)Đáp án: A. A medical doctor Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.What does Mai want to be?(Mai muốn làm nghề gì?)A. A medical doctor(A. Bác sỹ y khoa,)B. A designer(B. Nhà thiết kế)C. A musician(C. Nhạc sỹ)Đáp án: B. A designer Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.What are Phuc, Nick, and Amelie trying to do?(Phúc, Nick và Amelia đang cố gắng làm gì?)A. Understand Mai's situation and help her feel better.(A. Thấu hiểu hoàn cảnh của Mai và giúp cô ấy cảm thấy tốt hơn.)B. Make Mai feel left out.(B. Khiến Mai cảm thấy bị cô lập.)C. Find somebody else to replace Mai for the badminton.(C. Tìm ai đó thay thế Mai để cùng chơi cầu lông.)Đáp án: A. Understand Mai's situation and help her feel better. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. What do you think Amelie means when she says, 'Sometimes I wish my parents could put themselves in my shoes'?(Theo các em, ý bạn Amelie là gì khi nói 'Đôi khi tớ ước gì bố mẹ có thể đặt mình vào vị trí của tớ.)Amelie wishes her parents could put themselves in her situation to better understand her.Amelie ước rằng bố mẹ bạn ấy có thể đặt mình vào hoàn cảnh, vị trí của bạn ấy để hiểu bạn ấy hơn. Tiếp:Bài tập 2 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 9 Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý Cách đặt thẻ VIP trên TiếngAnh123.com Học Toán, tiếng việt thú vị hiệu quả tại luyenthi123.com
  • Tin tức
  • Tin tức từ TiếngAnh123
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Toán lớp 1 - Toán lớp 2
  • Toán lớp 3 - Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Toán lớp 6 - Toán lớp 7
  • Toán lớp 8 - Toán lớp 9
  • Toán lớp 10 - Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Dịch Tiếng Anh
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 3 Getting Started Trang 26