Bài Tập 1 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 10 - Speaking » Skills » Unit 4
Có thể bạn quan tâm
VDict quick lookup
Đáp án:1 - c 2 - d 3 - e 4 - a 5 - b Trước: Bài tập 5 trang 41 SGK tiếng Anh lớp 10 - Reading Tiếp:Bài tập 2 trang 42 SGK tiếng Anh lớp 10 - Speaking Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
- Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
- Đăng nhập Đăng ký thành viên
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh Mầm Non
- Học từ vựng qua Flashcard
- Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 1
- Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 2
- Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 3 - mới
- Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 4 - mới
- Tiếng Anh lớp 5 - mới
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
- Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
- Rocket to English 1 (Lớp 1)
- Rocket to English 2 (Lớp 2)
- Rocket to English 3
- Fun Fact Zone
- The Big Caption
- What Happens Next?
- Dictation
- Repetition
- ScienKids
- I Can Sing
- Funny Q & A
- Tongue Twister
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
- Write Me
- Word Bag
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
- Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
- GoldenKids Practice
- Giáo Viên GoldenKids Online
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
- Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 8
- Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh lớp 12
- Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi tiếng Anh vào 10
- Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
- Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 11
- Ôn thi đại học
- Tiếng Anh người lớn
- Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
- Tiếng Anh Cơ Bản 1
- Tiếng Anh Cơ Bản 2
- Tiếng Anh nâng cao
- Giao tiếp cơ bản
- Luyện Thi TOEIC
- Luyện thi B1
- Luyện Thi IELTS
- Học qua Dịch
- Lớp phát âm thực tế
- Kiểm tra trình độ
- Tham khảo
- Communication English
- Everyday English
- Business English
- Tourism English
- Luyện thi IELTS
- Streamline A
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Học qua Video
- Luyện nghe tiếng Anh
- Arts
- Business
- Interview
- Travel
- Opinion
- Technology
- Entertainment
- Environment
- Health
- Living
- Sports
- Weather
- Animals
- Finance
- News
- Science
- VOA: English in a Minute
- Học tiếng Anh qua CNN
- Học tiếng Anh qua BBC
- Học tiếng Anh qua Video VOA
- Học tiếng Anh với người nổi tiếng
- Học tiếng Anh qua Youtube
- Học tiếng Anh qua Video TED
- Luyện nghe tiếng Anh
- Học & chơi
- Luyện nói qua Video Chat
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim Trailer
- Học tiếng Anh qua truyện cười
- Thi Hát tiếng Anh Online
- Danh ngôn tiếng Anh
- Olympic Tiếng Anh Online
- Chấm điểm
- Viết qua tranh (dễ)
- Nghe và Viết lại (dễ)
- Nghe và Viết lại (inter)
- Thi Đấu
- Đại lý
- VinaPhone
Activities for community development (Hoạt động phát triển cộng đồng) | Reason why these activities are important (Lý do tại sao chúng quan trọng) |
1. Building houses for low-income people (Xây nhà cho người có thu nhập thấp) | a. They are prepared for the job market and find better employment. (Họ được chuẩn bị cho thị trường việc làm và tìm được 1 việc làm tốt hơn.) |
2. Building facilities like kindergartens, schools, and parks (Xây dựng các cơ sở hạ tầng như nhà trẻ, trường học và công viên) | b. This is important because we need the Earth for life. (Điều này là quan trọng vì chúng ta cần Trái đất để sống.) |
3. Widening roads, fixing running water, providing electricity in rural and remote areas (Mở rộng đường xá, cung cấp nước máy, cung cấp điện tới các vùng nông thôn hoặc những vùng xa xôi) | c. When people have a place to live, they can develop other parts of their lives. (Khi người ta có nơi để ở, họ có thể phát triển cách khía cạnh khác của đời sống.) |
4. Training young people for jobs (Đào tạo công việc cho những bạn trẻ) | d. These are necessary facilities for daily living. (Chúng là những công trình cần thiết cho cuộc sống hằng ngày.) |
5. Protecting the environment and ensuring healthy lifestyles (Bảo vệ môi trường và đảm bảo lối sống lành mạnh.) | e. Without these basic things, these areas cannot develop. (Không có những thứ cơ bản này, những vùng này sẽ không thể phát triển.) |
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 4 Trang 42
-
Unit 4 Lớp 10 Speaking Trang 46 | Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
-
Unit 4 Speaking Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 10 - Đọc Tài Liệu
-
Unit 4: Speaking (Trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
-
Bài Tập 2 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 10 - Speaking » Skills » Unit 4
-
Tiếng Anh 10 Unit 4 Skills SGK Trang 41 - 42 - 43 - 44 Sách Mới
-
Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 4 Speaking Trang 42 - Haylamdo
-
Skills - Trang 41 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Anh 10 Cb Unit 4 Lớp 10 - Speaking - Văn Phòng Phẩm
-
Unit 4 Lớp 10: Getting Started (trang 42, 43) - Global Success
-
Soạn Tiếng Anh 10 Unit 4 Speaking Trang 42 Sgk Tiếng Anh Lớp 10
-
Unit 4 Getting Started Lớp 10 Trang 42, 43 | Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
-
Write Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 8 - HocTapHay
-
Soạn Anh 10 Unit 4 Speaking Trang 42 Sgk Tiếng Anh Lớp 10, Unit ...
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 4 Speaking