Bài Tập ánh Xạ Tuyến Tính Có Lời Giải - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Đại cương >>
- Toán cao cấp
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.3 KB, 20 trang )
Giải bài tập về ánh xạ tuyến tínhCâu 1:a)fcho ánh xạ:¡n→¡, chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính khi và chỉkhi tồn tại các số a1,…,anb)fcho ánh xạtại các số aij:∈¡¡n→¡để∈¡đểf ( x1 , x2 ,..., xn ) = a1 x1 + ... + an xnm, chứng minh f là ánh xạ tuyến tính khi và chỉ khi tồnf ( x1 , x2 ,..., xn ) = ( a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn ,..., a m1 x1 + .... + amn xn )(*)giải:Ta chỉ cần giải câu b, câu a là trường hợp đặc biệt của câu a khi m=1Kiểm tra trực tiếp ta thấy rằng nếuNgược lại, nếuffcó dạng như (*) thìflà ánh xạ tuyến tính, ta đặt:f (ei ) = (a1i , a2i ,...ami )Với i=1,2,…,n trong đóei = (0,..., 0,1, 0,..., 0). Khi đó ta có:f ( x1 , x2 ,..., xn ) = f ( x1e1 + x2e2 + ... + xnen )= x1 f (e1 ) + x2 f (e2 ) + ... + xn f (en )= f (a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn ,..., a m1 x1 + .... + amn xn )Câu 2: tìm công thức ánh xạ tuyến tínha)b)Giải:f:¡ 3 →¡3biết:f (1,1, 2) = (1, 0, 0), f (2,1,1) = (0,1,1), f (2, 2, 3) = (0, −1, 0)f (1, 2,3) = (−1, 0,1), f (−1,1,1) = (0,1, 0), f (1, 3, 4) = (1, 0, 2)là ánh xạ tuyến tínha)( x1 , x2 , x3 ) = a1 (1,1, 2) + a 2 (2,1,1) + a3 (2, 2,3)Giả sử:Khi đó(1)f ( x1 , x2 , x3 ) = a1 (1,0, 0) + a2 (0,1,1) + a3 (0, −1,0) = ( a1 , a2 − a3 , a2 )f ( x1 , x2 , x3 )Do đó để tínhta cần tính a1,a2,a3 quax1 , x2 , x3(2). Do công thức (1) , a1,a2,a3là nghiệm của hệ:1 2 2 x1 1 2 2x1 1 2 2x1 1 1 2 x2 → 0 −1 0 − x1 + x2 → 0 −1 0 − x1 + x2 2 1 3 x3 0 −3 −1 −2 x1 + x3 0 0 −1 x1 − 3 x2 + x3 a3 = − x1 + 3x2 − x3a2 = x1 − x2Vậy:a1 = x1 − 2a2 − 2a3 = x1 − 2( x1 − x2 ) − 2( − x1 + 3x2 − x3 ) = x1 − 4 x2 + 2 x3Thay vào (2), được công thức ánh xạb)f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 − 4 x2 + 2 x3 , 2 x1 − 4 x2 + x3 , x1 − x2 )Giải tương tự câu aCâu 3: trong¡3cho 2 cơ sởu1 = (1, 0, 0), u2 = (0,1,1), u 3 = (1, 0,1)(u)v1 = (1, −1, 0), v2 = (0,1, −1), v3 = (1, 0,1)Và cho ánh xạ tuyến tínha)b)f :¡ 3 → ¡Tìm công thức của ma trậnTìm các ma trận3vàf (ui ) = vifAf /(u) , A f /(u ),( v ) , Af /( v ) , Af /( v ),(u) , A f /ε 3Giảia)Giả sử( x1 , x2 , x3 ) = a1u1 + a2u2 + a3u3(1)(v)f ( x1 , x2 , x3 ) = f (a1u1 + a2u2 + a3u3 )= a1 f (u1 ) + a2 f (u 2 ) + a3 f (u3 )= a1 (1, −1, 0) + a2 (0,1, −1) + a3 (1, 0,1)Khi đóVậy= (a1 + a3 , − a1 + a2 , − a2 + a3 )f ( x1 , x2 , x3 ) = ( a1 + a3 , − a1 + a2 , − a2 + a3 )Ta cần tínha1 , a2 , a3theox1 , x2 , x3(2), do (1) ,a1 , a2 , a3là nghiệm của hệ1 0 1 x1 1 0 1x1 0 1 0 x2 → 0 1 0 x2 0 1 1 x3 0 0 1 − x2 + x3 Do đóa3 = − x2 + x3 , a2 = x2 , a1 = x1 − a3 = x1 + x2 − x3Thay vào (2) được công thức củaflàf ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 , − x1 + x3 , −2 x2 + x3 )b)1.Ma trậnTa có:Af /(u)f (u1 ) = v1 = a1u1 + a2u2 + a3u3f (u2 ) = v2 = b1u1 + b2u2 + b3u3f (u3 ) = v3 = c1u1 + c2u2 + c3u3Af /(u)Khi đó :ai , bi , ci a1= a2 a3b1b2b3(1)(2)(3)c1 c2 c3 Cáclần lượt là nghiệm của các phương trình vecto (1) (2) (3) . Mỗiphương trình (1) (2) (3) tương đương với 1 hệ phương trình tuyến tính cócùng ma trận các hệ số ( chỉ khác nhau các hệ số tự do), do đó ta có thể giảicùng lúc 3 hệ đó như sau: 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 0 −1 1 0 → 0 1 0 −1 1 0 0 1 1 0 −1 1 0 0 1 1 −2 1 Hệ (1)Hệ (2)Hệ (3)a3 = 1, a2 = −1, a1 = 1 − a3 = 0b3 = −2, b 2 = 1, b1 = −b3 = 2c3 = 1 c2 = 0 c1 = 1 − c3 = 0,,Vậy ma trậnA f /(u)= 0 2 0 −1 1 0 1 −2 1 2.Ma trậnA f /( u ),( v )f (u1 ) = v1 = 1v1 + 0v2 + 0v3f (u2 ) = v2 = 0v1 + 1v2 + 0v3f (u3 ) = v3 = 0v1 + 0v2 + 1v3⇒ Af /(u ),( v )Ta có3.Ma trận1 0 0 = 0 1 0 0 0 1 Af /( v )Áp dụng câu a) ta sẽ tính đượctrước. cụ thể :f (v1 ), f (v2 ), f (v3 ), sau đó làm như các phầnf (v1 ) = (1, −1, 2) = a1v1 + a2 v2 + a3v3f (v2 ) = (0, −1, −3) = b1v1 + b2 v2 + b3v3f (v3 ) = (1, 0,1) = c1v1 + c2 v2 + c3v3ai , bi , cilần lượt là nghiệm của 3 hệ sau : 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 −1 1 0 −1 −1 0 → 0 1 1 0 −1 1 → 0 1 1 0 −1 1 0 −1 1 2 −3 1 0 −1 1 2 −3 1 0 0 2 2 −4 2 Hệ (1)Hệ (2)Hệ (3)a3 = 1, a2 = −a3 = −1, a1 = 1 − a3 = 0b3 = −2, b2 = −1 − b3 = 1, b1 = −b3 = 2c3 = 1, c 2 = 1 − c3 = 0, c1 = 1 − c3 = 0Af /( v )Vậy4.5.Ma trậnMa trận 0 2 0= −1 1 0 1 −2 1 Af /( v ),(u)làm tương tựAf /ε 3Theo câu a) công thức củaDo đó ta có ngayAf /( v ),(u)=flàf ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 , − x1 + x3 , −2 x2 + x3 ) 1 0 0 −1 0 1 0 −2 1 Câu 4: cho ánh xạ tuyến tínhθ : ¡ n [x ] → ¡ n [x ]p ( x ) → p / ( x)Tìm ma trận củaa)θtrong cơ sởu0 = 1, u1 = x, u2 = x 2 ,..., un = x nv0 = 1, v1 = x − a, v2 =b)Giải:a)Ta có :( x − a)2( x − a) n,..., vn =2!n!=θ (u0 ) = 0 = 0u0 + 0u1 + ... + 0unθ (u1 ) = 1 = 1u0 + 0u1 + ... + 0unθ (u2 ) = 2 x = 0u0 + 2u1 + ... + 0un...............................................θ (uk ) = kx k −1 = 0u0 + 0u1 + .... + kuk −1 + ... + 0un...............................................θ (un ) = nx n −1 = 0u0 + 0u1 + ... + nun −1 + 0unVậyA f /(u)b)000M=MM00100MMM00020MMM00... 0 ... 0 ... 0 ... 0 ... 0 ... 0 MMkMMM... 0 ... n ... 0 ... 0 Lời giải tương tự câu a)f :¡ 4 → ¡Câu 5: cho ánh xạ tuyến tính3f ( x1 , x2 , x3 x4 ) = ( x1 − x2 + x3 , 2 x1 + x4 , 2 x2 − x3 + x4 )Tìm cơ sở, số chiều của Kerf, ImfGiải:( x1 , x2 , x3 x4 ) ∈Ker x1 − x2 + x3 = 0 2 x1 + x4 = 02 x − x + x = 0 2 3 4f ⇔ f ( x1 , x2 , x3 x4 ) = 0, ⇔ ( x1 , x2 , x3 x4 )(1)là nghiệm của hệDo đó , Kerfchính là không gian con các nghiệm của hệ (1) và hệ nghiệm cơbản của hệ (1) chính là 1 cơ sở của Kersố mở rộng:f. Để giải hệ (1) ta biến đổi ma trận hệ1 −1 1 0 0 1 −1 1 0 0 1 −1 1 0 0 2 0 0 1 0 → 0 2 −2 1 0 → 0 2 −2 1 0 0 2 1 1 0 0 2 1 1 0 0 0 3 0 0 Hệ vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số làx4. ta cóx3 = 011(2 x3 − x4 ) = − x4221x1 = x2 − x3 = x2 = − x42x2 =Vậy nghiệm tổng quát của hệ là x1 = −a x = −a 2 x3 = 0 x4 = 2aHệ nghiệm cơ bảnα1 = (−1, −1,0, 2)do đó Kerf=1, cơ sở Kerflàα1 = (−1, −1, 0, 2)Để tìm Imf, ta tìm ảnh của cơ sở chính tắc¡4. ta có :f (e1 ) = (1, 2, 0), f (e 2 ) = (−1, 0, 2)f (e3 ) = (1, 0, −1), f (e 4 ) = (0,1,1)Im f = f (e1 ), f (e2 ), f (e3 ), f (e 4 )Hệ con ĐLTT tối đại củaf (e1 ), f (e 2 ), f (e3 ), f (e 4 )là 1 cơ sở của Imf. Ta có:1 −1102 0 1 1 2 0 1 1 2 0 1 10 2 2 0 2 2 2 0 1 1 2 0→→→0 −1 3 0 −2 −1 3 0 −2 −1 3 01 1 4 0 1 1 4 0 2 2 4 0Vậy cơ sở của Imflàf (e1 ), f (e3 ), f (e 4 )21000 11 21 30 4fvà dim =3Câu 6: tìm vecto riêng, giá trị riêng, chéo hóa các ma trận:a)b)c)d)e)1 0 1 0 0 01 0 1 5 −1 1 −1 2 − 2 1 −2 2 1 2 1 2 4 21 2 1 100100001 30 −10 00 0000000 011 21 3 2 50 −2Giải :a)b)Tìm đa thức đặc trưng :5−λPA (λ ) = −11−12−λ−21−22−λ= (5 − λ )(2 − λ ) 2 + 2 + 2 − (2 − λ ) − 4(5 − λ ) − (2 − λ )= −λ 3 + 9λ 2 − 18λPA (λ ) = 0 ⇔ λ = 0, λ = 3, λ = 6Vậy A có 3 giá trị riêng là1)λ = 0, λ = 3, λ = 6Vecto riêng ứng với giá trị riêngcủa hệ :λ =0là các vecto nghiệm khác không 5 −1 1 0 −1 2 −2 0 −1 2 −2 0 −1 2 −2 0 → 5 −1 1 0 → 0 −11 11 0 1 −2 2 0 1 −2 2 0 000 0 Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào tham sốNghiệm của hệ là tất cả vecto có dạngứng với giá trị riêngCơ sở của V0 là2)λ =0x3(0, a, a)là các vecto dạng. ta có,a∈¡λ =3. Do đó, vecto riêng(0, a, a ) a ≠ 0, dimV0 = 1,α1 = (0,1,1)Vecto riêng ứng với giá trị riêngcủa hệ :x3 = a, x2 = a, x1 = 0là các vecto nghiệm khác không 2 −1 1 0 1 −2 −1 0 1 −2 −1 0 1 −2 −1 0 −1 −1 −2 0 → −1 −1 −2 0 → 0 −3 −3 0 → 0 −3 −3 0 1 −2 −1 0 2 −1 1 0 0 3 3 0 0 0 0 0 Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào tham sốta cóx3x3 = b, x2 = −b, x1 = 2 x2 + x3 = −bNghiệm của hệ là tất cả vecto có dạngriêng ứng với giá trị riêngb ≠ 0, dimV3 = 1λ =3(− b, − b, b)là các vecto dạng,b∈¡. Do đó, vecto( − b, − b, b),Cơ sở của V3 là3)α 2 = (−1, −1,1)Vecto riêng ứng với giá trị riêngcủa hệ :λ =6là các vecto nghiệm khác không−1 −1 1 0 −1 −1 1 0 −1 −1 1 0 −1 −4 −2 0 → 0 −3 −3 0 → 0 −3 −3 0 1 −2 −4 0 0 −3 −3 0 0 0 0 0 Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào tham sốta cóx3x3 = c, x2 = −c, x1 = − x2 + x3 = 2cNghiệm của hệ là tất cả vecto có dạngriêng ứng với giá trị riêngλ =6(2 c, −c, c),là các vecto dạngc∈¡. Do đó, vecto(2 c, − c, c),c ≠ 0, dimV6 = 1α 3 = (2, −1,1)Cơ sở của V0 làChéo hóa:Tổng hợp 3 trường hợp trên ta thấy ma trận A có 3 vecto riêng độc lậptuyến tính do đó chéo hóa đc. Ma trận T cần tìm là : 0 −1 2 T = 1 −1 −11 1 1 0 0 0 T −1 AT − 0 3 0 0 0 6 VàLà ma trận chéoc)d)Tìm đa thức đặc trưng :PA (λ ) =1− λ0000−λ0000−λ01001− λPA (λ ) = 0 ⇔ λ = 0, λ = 1= λ 2 (1 − λ ) 2Vậy ma trận A có 2 giá trị riêng là1)Vecto riêng ứng với giá trị riêngcủa hệ :1001000000000 0 1* 0 0 0→0 0 0 1 0 00000λ = 0, λ = 1λ =0là các vecto nghiệm khác không0 0 00 1* 0 0 0 00 0 0 Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào tham sốta cóx2 , x3x2 = a, x3 = b, x4 = 0, x1 = 0Nghiệm của hệ là tất cả vecto có dạngriêng ứng với giá trị riêngλ =0(0, a, b, 0),là các vecto dạnga, b ∈ ¡. Do đó, vecto(0, a, b, 0),a + b ≠ 0, dimV0 = 222Cơ sở của V3 là2)α1 = (0,1, 0, 0), α 2 = (0, 0,1, 0)Vecto riêng ứng với giá trị riêngcủa hệ :0 0 00 −1 00 0 −11 0 00 0 1 0 0 0 0 0 −1 0→0 0 0 0 −1 0 0 0 0 0λ =1là các vecto nghiệm khác không0 00 00 00 0 Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào tham sốta cóx4x4 = c, x3 = 0, x2 = 0, x1 = 0Nghiệm của hệ là tất cả vecto có dạngriêng ứng với giá trị riêngλ =1(0, 0, 0, c),là các vecto dạngα1 = (0,1, 0, 0), α 2 = (0,0,1, 0)c∈¡. Do đó, vecto(0, 0, 0, c) dimV1 = 1,Cơ sở của V3 làChéo hóa:Tổng hợp các phần trên ta thấy ma trận A chỉ có 3 vecto độc lập tuyếntính trong khi A là ma trận cấp 4 nên A không chéo hóa đcCâu 7: trong¡3cho cơ sở:u1 = (1,1,1), u2 = (−1, 2,1), u3 = (1,3, 2)Và cho ánh xạ tuyến tínhf :¡ 3 → ¡3xác định bởif (u1 ) = (0,5,3)f (u2 ) = (2, 4,3)f (u3 ) = (0,3, 2)Tìm 1 cơ sở để ma trận củaftrong cơ sở đó là ma trận chéoGiải:Đầu tiên ta tìm ma trận củaf (u3 )trong cơ sở nào đó củanên dễ nhất là tìm ma trận củaAf /( u )được:ff¡. Vì đề đã chof (u1 ) f (u2 ),u0 1 1 = 1 0 1 1 1 0 được giá trị riêng và vecto riêng củaA = Af /( u ). từ đó sẽ tìmfCác giá trị riêng, vecto riêng của ma trậnlý thuyếtKết quả tóm tắt như sau :A có 2 giá trị riêng là,trong cơ sở ( ). Bạn đọc có thể dễ dàng tìmTiếp theo ta tìm giá trị riêng và vecto riêng của ma trận1)3λ = −1, λ = 20 1 1A = 1 0 1 1 1 0 , ta đã tìm được trong phần2)Các vecto riêng ứng với giá trị riêngλ = −1là các vecto dạng( −a − b, a, b), a + b ≠ 022Trường hợp này A có 2 vecto độc lập tuyến tính là3)Các vecto riêng ứng với giá trị riêngλ=2hợp này A có 1 vecto độc lập tuyến tính làTừ đó suy raa)b)fcó 2 giá trị riêng làα1 = (−1,1, 0), α 2 = ( −1, 0,1)là các vecto(c, c, 0), c ≠ 0. trườngα 3 = (1,1,1)λ = −1, λ = 2Các vecto riêng ứng với giá trị riêngλ = −1là các vecto dạng(−a − b)u1 + au2 + bu3 = (−2a, a + 2b, b), a + b ≠ 02Trường hợp nàyf2có 2 vecto độc lập tuyến tính là :β1 = −1.u1 + 1.u2 + 0.u3 = (−2,1, 0)β 2 = −1.u1 + 0.u2 + 1.u3 = (0, 2,1)c)Các vecto riêng ứng với giá trị riêngcu1 + cu2 + cu3 = (c, 6c, 4 c), c ≠ 0tính làtuyến tính là. trường hợp nàyflà phép biến đổi củaβ1 , β 2 , β 3nên¡β1 , β 2 , β 3 β(b)fcó 1 vecto độc lập tuyến3(dim¡3=3) vàfcó 3 vecto độc lập) chính là cơ sở của¡3cần tìm −1 0 0 = 0 −1 0 0 0 2 Câu 8: cho phép biến đổi tuyến tínhminh:a)là các vectoβ3 = 1u1 + 1.1.u2 + 1.u3 = (1, 6, 4)Kết luận: vìAf /(u )λ=2Im ϕ + Kerϕ = VIm ϕ ∩ Kerϕ = { 0}ϕ :V → Vthỏa mãnϕ2 = ϕ. chứngGiải:a)Tất nhiênVới mọiIm ϕ + Kerϕ ⊂ Vα ∈VTất nhiên mọi, ta có, ta cần chứng minhα = ϕ (α ) + (α − ϕ (α ))ϕ (α ) ∈ Im ϕϕ (α − ϕ (α )) = ϕ (α ) − ϕ (α ) = 0vàα − ϕ (α ) ∈ Kerϕ ⇒ α ∈ Im ϕ + Kerϕb)Giả sửϕ =ϕβ ∈ Im ϕ ∩ Kerϕ2VậyCâu 9: chominh:a)b)V ⊂ Im ϕ + KerϕvàIm ϕ + Kerϕ = V. Khi đó tồn tạiα ∈Vđểϕ (α ) = ββ = ϕ (α ) = ϕ (α ) = ϕ (ϕ (α )) = ϕ (β ) = 0. Theo giả thiết,2nên ta cóβ ∈ Im ϕ ∩ Kerϕf :V → Vthìβ =0. Do đó,. Do đó,(doβ ∈ KerϕIm ϕ ∩ Kerϕ = { 0})là ánh xạ tuyến tính, L là không gian vecto của V, chứngdim L − dim Kerf ≤ dim f ( L) ≤ dim Ldim L ≤ dim f −1 ≤ dim L + dim KerfGiải:Để giải bài tập loại này ta cần nhớ kết quả sau( đã chứng minh trong phần lýthuyết)Nếuϕ :V → Ulà ánh xạ tuyến tính thì ta códim Im ϕ + dim Kerϕ = dim Va)Xét ánh xạ:Ta có :f : L →V , f = fLtức là,f = f ( L) = f ( L), Ker f = L ∩ KerfÁp dụng kết quả trên vớiϕ= f, ta códim Im f + dim Ker f = dim LDo đó,f (α ) = f (α )dim f ( L) = dimIm f ≤ dim Lvới mọiα ∈LVàb)dim f ( L) = dim L = dim Ker f ≥ dim L − dim KerfĐặtL/ = f −1 ( L) ⇒ f ( L/ ) = LL/Áp dụng a) với không gian vecto, ta códim L − dim Kerf ≤ dim f ( L ) ≤ dim L/Hay/dim f −1 ( L) − dim Kerf ≤ dim L ≤ dim f −1 (L)dim L ≤ dim f −1 ( L) ≤ dim L + dim KerfDo đóCâu 10: choa)b)c)/ϕ : V → W,ψ : W → Ulà ánh xạ tuyến tính, chứng minh:rank (ψϕ ) ≤ min { rankψ , rankϕ }rank (ψϕ ) = rank ϕ − dim( Kerψ ∩ Im ϕ )rank (ψϕ ) ≥ rankϕ + rank − dim WGiải :a)Áp dụng câu a) bài 9 cho ánh xạ tuyến tínhψ : W →UvớiL = Im ϕ = ϕ (V ) ⊂ Wdim ϕ (V ) ≥ dimψ (ϕ (V )) = dim(ψϕ )(V ) = dim Im(ψϕ )ta có :Vậy ta có :rank (ψϕ ) ≤ rankϕMặt khác, lại có(1)ϕ (V ) ⊂ W ⇒ ψ (ϕ (V )) ⊂ ψ (W) ⇒ dimψϕ (V ) ≤ dimψ (W)rankψϕ ≤ rankψTức là(2)Từ (1)(2) ta có điều cần phải chứng minhb)Xét ánh xạKhi đó,ψ : Im ϕ → U ,ψ = ψImϕtức làψ (α ) = ψ (α )với mọiKerψ = Kerψ ∩ Im ϕ , Imψ = ψ (Im ϕ ) = (ψϕ )(V) = Imψϕ .Im(ψϕ ) + dim( Kerψ ∩ Im ϕ ) = dim Im ϕTức làc)⇒ rank (ψϕ ) = rankϕ − dim( Kerψ ∩ Im ϕ )dim Kerψ + dim Imψ = dim W ⇒ dim Kerψ = dim W − rankψTa cóNên theo câu b) ta có :rank (ψϕ ) = rankϕ − dim( Kerψ ∩ Im ϕ )α ∈ Im ϕ≥ rankϕ − dim Kerψ = rankϕ − (dim W − rankψ ) = rankϕ + rankψ − dim WÁNH XẠ TUYẾN TÍNH¡3→¡2Bài 1. Cho ánh xạ f:xác định bởif ( x, y, z) = (x + 2y − 3z, 2x + z).Chứng tỏ f là ánh xạ tuyến tính.f(u, + v) = f(x1 + x2 ,y1 + y2 ,z1 + z2 )Giải:= (x1 + x2 + 2y1 + 2y2 − 3z1 − 3z2 ,2x1 + 2x2 + z1 + z2 )∀u = ( x1,y1,z1 ) ,v = ( x2 ,y2 ,z2 ) ∈ ¡ 3= (x1 + 2y1 − 3z1,2x1 + z1) + (x2 + 2y2 − 3z2 ,2x2 + z2 )Ta có:= f ( u) + f ( v) .Tính chất∀α ∈ ¡ ,f ( αu) = αf ( u)¡) kiểm tra, tương tự.3Bài 2.Trong không giancho các vectơ:u1 = ( 1, −1,1) ;u2 = ( 1,0,1) ;u3 = ( 2,−1, 3) .iiiChứng tỏB = ( u1,u2 ,u3 )là một cơ sở của¡ 3→¡ 3Tìm ánh xạ tuyến tính f :thỏa:f ( u1 ) = ( 2,1, −2) ;f ( u2 ) = (1, 2, −2);f ( u3 ) =¡3( 3, 5,−7) .Giải. u1 1 −1 1 ÷ ÷A = u2 ÷ = 1 0 B1=÷( u1,u2 ,u3 )¡3a)Chứngtỏlàmộtcơsởcủa u ÷ 2 −1 3÷ 3 3Lập. Ta có |A|=1 suy ra B doc lap tuyến¡¡ 3 tính.Vì dim= 3 bằng số vect.ơcủa B nên B là một cơ sở của¡ 3→¡ 3b) Tìm ánh xạ tuyến tính f :thỏa:f ( u1 ) = ( 2,1, −2) ;f ( u2 ) = (1, 2, −2);f ( u3 ) =Cho u = ( x , y, z ) ∈¡3Tìm [ U ] B( 3, 5,−7) .Lập( u ,u ,u u )T1T2VậyT3T1 1= −1 0 1 12 x ÷ −1 y ÷ → ÷ 3 z ÷ 100100001x− y− z ÷2x + y − z ÷÷−x + z ÷ x− y− z ÷ u = 2x + y − z ÷B −x + z ÷Suy ra u = (x - y -z)u1 + (2x + y -z)u2 + (-x + z)u3.Vậy, ta cóf ( u) = ( x − y − z) f ( u1 ) +==( 2x( x − y − z) ( 2,1, − 2) + ( 2x +( x − y,y + 2z,x − 3z) .+ y − z) f ( u2 ) +y − z) ( 1,2, − 2) +¡ 3→¡ 3Bàif ( x,3:y,Choz) f:= (x + y - z,được2x +xác3y −địnhz,3xbởi:+ 5y − z)Tìm một cơ sở của Ker f.Giải.Gọiu = ( x, y, z) ∈ ¡u ∈ Ker f ↔ f(u) =03 x+ y− z = 0⇔ 2x + 3y − z = 03x + 5y − z = 0 1 1 −1 1 0 −2÷ ÷A = 2 3 −1÷ → 0 1 1 ÷ 3 5 −1÷ 0 0 0 ÷ Ma trận hóa ,( x, y, z) = (21, −t, t)∈¡Hệ phương trình có nghiêmvới tu1 = ( 2,-1,1) .Nghiêm cơ bản. của hệ là( −x( −x+ z) f ( u3 )+ z) ( 3, 5, − 7){ u = ( 2,−1,1) }1Vậy, Ker/ có cơ sở là¡ 3→¡ 3Bàif ( x,4:y,Choz) f=: (x + y -z,được2x +xác3yđịnh− z,bởi:3x + 5y − z).Tìm một cơ sở của Im f.Giải.GọiBo = {e1, e2 , e.3}là cơ sở chính tắc của¡3. Ta có :f ( e1 ) = f ( 1,0,0) = ( 1,2,3) ,f ( e2 ) = f ( 0,1,0) = ( 1,3,5) ,f ( e3 ) = f ( 0,0,1) =( −1,−1,− 1) .{ f ( e1) ,f ( e ) ,f ( e ) } .2Ta có Im f sinh bởi3Lập ma trận f ( e1 ) 1 2 3 1 2 3÷ ÷ ÷A = f ( e2 ) ÷ = 1 3 5 ÷ → 0 1 2÷÷÷ f ( e ) ÷ −1 −1 −1÷ 0 0 03 Do đó Imf có cơ sở là{v1 = ( 1, 2, 3) ,v2 = ( 0,1, 2) }.¡Bài 5 : Xét ánh xạ tuyến tính f :f ( x, y, z) = ( x − y,2x + y + z)và cặp cơ sởTa có :→¡3xác định bởiB = (u1 = (1,1,0),u2 = (0,1,2),u3 = (1,1,1)C = (v1 = (1,3),v2 = (2,5)Giải :3.Tìm f B,C.f ( u1 ) = ( 0,3) ,f (u2 ) =( −1, 3) ,f(u3 ) = (0,4).Với v= (a,b) ∈¡2tìm [v]CLập (v1T v2T |vT ) → 1 2 a÷ → 3 5 b Suy ra [v]C=1001−5a + 2b÷3a − b −5a + 2b÷ 3a − b f ( u1 ) f (u2 ) f(u3 )Lần lượt thay,,ta có 6 11 8 f(u1) = ÷, f(u2 ) = ÷, f(u2 ) = ÷CCC −3 −6 −4Vậy f = 6 11 8 ÷B,C −3 −6 −4Bài 6 :Cho ánh xạ tuyến tính f :¡4→¡3xác định bởif( x,y,z,t)= ( x-2y+z-t,x + 2y +z +t,2x + 2z ).Tìm ma trận biểu diễn ánh xạ tuyên tính f theo cặp cơ sở chính tắcGiải : f 'B0 ,B0 1= 1 2−220112−1÷1÷÷0÷B = (u1 = ( 1,1,0) ;u2 = ( 0,2,1) ; u3 = ( 2,3,1) )3 sởf ( x,y,z) = (2x + y − z,x + 2y − z,2x − y + 3z).Bài 7: Trong không gian¡ R →cho¡ cơvà ánh xạ tuyến tính f :định bởi:33Tìm f BGiải. Gọi B0 là cơ sở chính tắc của¡3, ta có 2 1 −1÷ f = 1 2 −1÷B 2 −1 3 ÷Áp dụng hệ quả, ta có[f]B = (B0 → B)−1[f]B0 (B0 → B),((B0 → B) = u ,u ,uT1T2T3)Trong đó 1 0 2÷= 1 2 3÷ 0 1 1÷do đó −1 2 −4÷(B0 → B) = −1 1 −1÷ 1 −1 2 ÷−1Suy ra −1 2 −4 2 1÷ f = −1 1 −1÷ 1 2B 1 −1 2 ÷ 2 −1 −8 7 −13 1 0÷= −3 2 −3 ÷ 1 2 5 −3 6 ÷ 0 1Bài 8 : Cho ánh xạ tuyến tính f :−1 1 0 2÷÷−1÷ 1 2 3÷3 ÷ 0 1 1÷2 −1 1 −8÷ ÷3÷ = −1 1 −3÷1÷ 2 0 7 ÷¡3B = (u1 = ( 1,1,1) ;u2 = ( 1, 0,1) ;u3 = f = 2B,C0Giải :13−3÷4→ ¡2, biết ma trận biểu diễn của f trong cặp cơ sở( 1,1, 0) )vàTìm công thức của f.c = (v1 = (1,l);v2 = ( 2,1) )làDo f = 2B,C013−3÷4Ta có : 2 f(u1) = ÷.Suy ra f (u1) = 2v1 + 0v2 = (2,2).c 0 1 f(u2 ) = ÷.Suy ra f (u2 ) = v1 + 3v2 = (7,4)c 3 3 f(u3 ) = ÷.Suy ra f (u3 ) = −3v1 + 4v2 = (5,1)c −4Chou = (x,y,z) ∈ ¡(T1,u2T ,u3T | uTLậpVậy)3.Tìm [u]B 1 1 1 x ÷ = 1 0 1 y÷ → 1 1 0 z ÷÷ 100 − x + y + z÷ u = x − y ÷B x− z ÷Suy rau = (−x + y + z)u1 + (x − y)u2 + ( x − z) u3.Vậy ta cóf ( u) = (−x + y + z)f ( u1 ) + (x -y)f ( u2 ) + ( x -z)f (u3 )=( −x + y + z) ( 2,2) +( x − y) ( 7, 4) + ( x -z) ( 5,1)= ( 10x − 5y -3z, 3x -2y + z) .010001x− y− z ÷2x + y − z ÷÷−x + z ÷Bài 9 : ChocóB = (u1 = (1,1,1),u2 = (1,1,2),u3 = (1,2,1) 1 −1 2÷ f = 1 0 2÷B 1 2 1÷.Chứng minh f là song ánh tìmlà cơ sở củaf −1¡3.Với f là toán tử trong.1 −1 2 f = 1 0B1 22 = −11Giải : Ta có. Suy raGọi B0 là cơ sở chính tắc ta có f = (B → B0 )−1 f ( B → B0 )B0B= ( B → B0 ) f B (B → B0 )−1((B0 → B) = u ,u ,uTa cóSuy raVậyT1T2T3) 1 1 1÷= 1 1 2÷ 1 2 1÷ 3 −1 −1÷(B0 → B)−1 = −1 0 1 ÷ −1 1 0 ÷ f Bkhả nghịch .Vậy f là song ánh .¡3 f B0 1 1 1 1 −1 2 3 −1 −1÷÷÷= 1 1 2÷1 0 2÷ −1 0 1 ÷ 1 2 1÷1 2 1÷ −1 1 0 ÷ 3 1 5 3 −1 −1÷÷= 4 3 6÷ −1 0 1 ÷ 4 1 7÷ −1 1 0 ÷ 3 2 −2÷= 3 2 −1÷ 4 3 −3÷−1 ff−1 = B0B0Suy raVậy 3 0 −2÷= −5 1 3 ÷ −1 1 0 ÷f −1(x,y,z) = (3x − 2z, −5x + y + 3z, −x + y).
Tài liệu liên quan
- bài tập môn đại số tuyến tính có lời giải chi tiết
- 126
- 31
- 90
- bài giảng ánh xạ tuyến tính
- 67
- 1
- 1
- bài tập toán tuyến tính có lời giải
- 277
- 4
- 2
- Toán cao cấp 2- Bài 6: Ánh xạ tuyến tính và Ma trận pdf
- 12
- 1
- 49
- bài tập quy hoạch tuyến tính có giải
- 8
- 14
- 373
- CHUYÊN ĐỀ DẠY SỐ CÁC BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ (CÓ LỜI GIẢI)
- 177
- 725
- 0
- Bài tập kế toán định khoản có lời giải
- 9
- 785
- 3
- bài tập môn đại số tuyến tính có lời giải chi tiết
- 126
- 5
- 3
- Bài tập hàm số lớp 12 có lời giải
- 60
- 779
- 0
- bài tập xác suất thống kê có lời giải
- 10
- 956
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(550.14 KB - 20 trang) - Bài tập ánh xạ tuyến tính có lời giải Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Ma Trận Biểu Diễn ánh Xạ Tuyến Tính
-
( Toán Cao Cấp ) Bài Tập ánh Xạ Tuyến Tính (tt), Chuỗi Lũy ... - StuDocu
-
( Toán Cao Cấp ) Bài Tập ánh Xạ Tuyến Tính (tt), Chuỗi Lũy Thừa ... - Issuu
-
Ánh Xạ Tuyến Tính – Bài Tập & Lời Giải - TTnguyen
-
11) Toán 2 - Bài Tập Ma Trận Của Ánh Xạ Tuyến Tính - YouTube
-
Ma Trận Của ánh Xạ Tuyến Tính Và ứng Dụng - YouTube
-
[PDF] Bài 6: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH VÀ MA TRẬN - Topica
-
4.3. Ma Trận Của ánh Xạ Tuyến Tính | Môn - ELEARNING
-
Cách Tìm Ma Trận Của ánh Xạ Tuyến Tính - 123doc
-
Giải Bài Tập Về ánh Xạ Tuyến Tính - TaiLieu.VN
-
[PDF] CHƯƠNG 3 Ánh Xạ Tuyến Tính - FITA-VNUA
-
Chuong5 - SlideShare
-
Thắc Măc Về Phần ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH - Diễn đàn Toán Học
-
Bài Giảng Số 2: Hạng Và Ma Trận Của ánh Xạ Tuyến Tính
-
Download Tài Liệu ánh Xạ Tuyến Tính