Bài Tập Biến Trở Của Dòng điện 1 Chiều - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 11
  4. >>
  5. Vật lý
Bài tập biến trở của dòng điện 1 chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.76 KB, 7 trang )

BÀI GIẢNG: BÀI TẬP BIẾN TRỞ CỦA DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀUCHUN ĐỀ: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔIMƠN: VẬT LÍ LỚP 11THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN - TUYENSINH247.COMI – LÍ THUYÊT1. Cách mắc biến trở thông dụng+ Biến trở được mắc nối tiếpĐCNMCNM+ Biến trở được mắc song song:ĐCNMĐRMCRCN+ Dạng mạch cầu1Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! R2R1MCN2. Biến trở tham gia vào mạch ở 1 vị trí nào đó và giá trị của nó thay đổi :R1RbR3R2II – BÀI TẬPBài 1 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn loại 6V – 3W, hiệu điện thế hai đầu MN không đổi vàbằng 12V.ĐMRxNa) Khi điện trở của biến trở Rx = 20Ω. Tính cơng suất tiêu thụ của đèn và cho biết đèn sáng nhưthế nào ?b) Muốn đèn sáng bình thường phải điều chỉnh con chạy để Rx bằng bao nhiêu ?Hướng dẫn giải :a) Mạch điện gồm : Rd nt RxU d2 62 12Điện trở của đèn : Rd Pd3Điện trở tương đương của mạch : Rtd  Rd  Rx  12  20  32Cường độ dòng điện chạy trong mạch : I U MN 12 3 ARtd32 82 3Công suất tiêu thụ của đèn : Pd '  I 2 Rd  12.    1, 7W  Pd82Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Vậy đèn sáng yếu.b) Để đèn sáng bình thương thì : Ud  6V  U x  U MN  Ud  12  6  6V→ Điện trở của biến trở : Rx UxIĐèn sáng bình thường : I  I d  Rx Pd 3  0,5 AUd 6Ux6 12I0,5Bài 2 : Cho mạch điện như hình vẽ :ĐxCAMBNBiến trở AB có con chạy C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 12V. Điện áp địnhmức và cường độ dòng điện định mức của đèn là 6V – 0,75A. Đèn được mắc với biến trở có điệntrở lớn nhất là 16Ω. Tính điện trở của RAC để đèn sáng bình thường ?Hướng dẫn giải :U D  6VĐèn sáng bình thường :  I D  0, 75 ACấu trúc mạch :  Đ / / RAC  nt RCBCó U AC  U Đ  6V  I AC U AC 6xxU CB  12  U AC  12  6  6VU6 I CB  CB Lại có : RCB 16  x RCB  RAB  RAC  16  xSuy ra : I CB  I Đ  I AC 366 0, 75   x 2  8.16  x  8 2  11,316  xxTruy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Bài 3 : Cho mạch điện như hình vẽ :R0ABMxCNĐBiến trở AB có con chạy C. Cho R0 = 12Ω là giá trị lớn nhất của biến trở. Đèn loại 6V – 3W. Hiệuđiện thế giữa hai đầu MN là UMN = 15V.a) Xác định vị trí của C để đèn sáng bình thường.b) Dịch chuyển con chạy C về phía A thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào ?Hướng dẫn giải :Cấu trúc mạch :  Đ / / RAC  nt RCBa) Đèn sáng bình thường.U Đ  U AC  6VTa có: PĐ 3 I Đ  U  6  0,5 AĐ I AC U AC 6  ARAC xCó: U CB  U MN  U Đ  15  6  9V  I CB I Đ  I AC  I CB  0,5 U CB9 ARCB 12  x69AC 6 1 x  6  x 12  xAB 12 2Vậy C nằm ở điểm chính giữa.b) Dịch chuyển con chạy từ C sang A → x giảm.U Đ2 62 12Điện trở của đèn RĐ PĐ3Ta có: RĐ / / R 2 12 x12 x12 x  144  x 2 Rtd  RĐ / / R 2  RCB  12  x  12  x12  x12  xCường độ dịng điện qua mạch chính: I 415 12  x U MNRtd 12 x  144  x 2Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Có: U AC  I .RĐ / / R 2  Iđ 15 12  x 12 x180 x.212  x 12 x  144  x 12 x  144  x 2U AC U AC15 x152144RAC12 12 x  144  x 12 xx144 144Có x   x  12  x   I đ x x Vậy đèn sáng yếu dần.Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ:AR1BCMNAB là biến trở con chạy C có điện trở tồn phần là 120Ω. Nhờ có biến trở làm thay đổi cường độdòng điện trong mạch từ 0,9A đến 4,5A.a) Tìm giá trị R1.b) Tìm cơng suất tiêu thụ lớn nhất của biến trở biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là khôngđổi.Hướng dẫn giải:Cấu trúc mạch: R1 nt RACĐiện trở tương đương của đoạn mạch: Rtd  R1  RACCường độ dòng điện chạy trong mạch:I I min  0,9 A  Rtd max  R1  RABUURtd R1  RAC I max  4,5 A  Rtd min  R1  0U0,9  R  120R  1201a) Ta có: 5 1 R1  30  U  135VR14,5  UR1  0b) Công suất tiêu thụ của biến trở: P  I 2 x5Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất! Có: I UUU2U 2 .xU2 P  x.22Rtd R1  x R1  x  R12  2.R1 x  x 2 R1  x  2R1xSử dụng bất đẳng thức Cosi ta có:R12U2U 2 1352 x  2 R1  P  Pmax  151,875Wx4 R14 R1 4.30R12Dấu “=” xảy ra khi x  x  30xBài 5: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:AB là biến trở có giá trị R0 = 6000Ω. Các vơn kế có điện trở lần lượt là R1 = 2000Ω và R2 =4000Ω. Điện trở của các dây nối và khoá K là không đáng kể. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạnmạch UMN = 60V.V2V1MNKCAR0Ba) K mở vôn kế chỉ bao nhiêu?b) K đóng, tìm vị trí C để dịng điện qua khố K bằng 0. Khi đó các vơn kế chỉ bao nhiêu?c) K đóng, tìm vị trí của C để hai vơn kế có cùng giá trị. Khi đó cường độ dịng điện qua K là baonhiêu?Hướng dẫn giải:a) Có I1  I 2 U1 U 2U2000 1 1   U 2  2U1 1R1 R2U 2 4000 2Lại có: U1  U 2  U MN  60V  2 U1  20VTừ (1) và (2)  U 2  40Vb) Dịng điện qua khố K bằng 0 khi:RR1RR 2  AC  1  RCB  2 RAC 1RAC RCBRCB R2Lại có: RCB  RAC  6000  2 6Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!  RAC  2000Từ (1) và (2)   RCB  4000Ta có : I1 AC  I 2CB U1U 2R1 AC R2CBLại có:R1 RACR 10001ACR1  RACRU1 1  1 AC   U 2  2U1 R  R2 RCB  2000 U 2 R2CB 2 2CB R2  RCB U 2  40V ;U1  20Vc)Hai vôn kế có cùng giá trị: U1  U2  30VU130 I1  R  2000  0, 015 A1Ta có:  I  U 2  30  0, 0075 A 2 R2 4000I2I1V1V2IKMNCAR0BCường độ dòng điện qua K là: I K  I1  I 2  0,0075 ACấu trúc mạch:  R1 / / RAC  nt  R2 / / RCB Số chỉ của hai vôn kế có cùng giá trị:U AC  U CB  R1AC  R2CB 72000.x 4000.  6000  x  x  40002000  x10000  xTruy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn –Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

Tài liệu liên quan

  • Gián án Đề tài  lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý chương dòng điện xoay chiều” lớp 12 NC Gián án Đề tài lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý chương dòng điện xoay chiều” lớp 12 NC
    • 159
    • 1
    • 11
  • Gián án Đề tài  lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý chương dòng điện xoay chiều” lớp 12 NC Gián án Đề tài lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý chương dòng điện xoay chiều” lớp 12 NC
    • 159
    • 1
    • 2
  • lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý (chương “dòng điện xoay chiều” lớp 12 - chương trình nâng cao) lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý (chương “dòng điện xoay chiều” lớp 12 - chương trình nâng cao)
    • 156
    • 929
    • 0
  • LỰA CHỌN HỆ THỐNG BÀI TẬP, HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ (CHƯƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO LỰA CHỌN HỆ THỐNG BÀI TẬP, HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ (CHƯƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
    • 146
    • 984
    • 0
  • Bài tập nâng cao về dòng điện xoay chiều Bài tập nâng cao về dòng điện xoay chiều
    • 4
    • 1
    • 12
  • Bài tập Vật lí 12 – Dòng điện xoay chiều pdf Bài tập Vật lí 12 – Dòng điện xoay chiều pdf
    • 6
    • 681
    • 3
  • bài tập vật lý 12 - dòng điện xoay chiều bài tập vật lý 12 - dòng điện xoay chiều
    • 6
    • 479
    • 1
  • bài tập biến đổi công thức điện xoay chiều bài tập biến đổi công thức điện xoay chiều
    • 4
    • 512
    • 0
  • bài tập từ trường của dòng điện bài tập từ trường của dòng điện
    • 7
    • 3
    • 9
  • MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP MỞ RỘNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP MỞ RỘNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
    • 5
    • 831
    • 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(616.76 KB - 7 trang) - Bài tập biến trở của dòng điện 1 chiều Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Mạch điện 1 Chiều