Bài Tập Câu Tường Thuật,câu Hỏi đuôi - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiếng anh
bài tập câu tường thuật,câu hỏi đuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.47 KB, 20 trang )

INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH)LỜI NÓI GIÁN TIẾP1. Direct Speech (Lời nói trực tiếp)- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.Ex: He says: “I am very hungry”- Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said), tell (told)… và sau dấu hai chấm.2. Indirect speech/Reported speech (Lời nói gián tiếp)- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.Ex: He says: “ I am very hungry” (trực tiếp)→ He says (that) he is very hungry. (gián tiếp)- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)- Câu gián tiếp hỗn hợp (Chuyển từng câu hỗn hợp trực tiếp)______________________________________________STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)I. Tìm hiểu về câu trần thuật.- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại, diễn tả suy nghĩ;nêu lên ý kiến, nhận định; miêutả người, vật……..- Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)Ex: (+) I like coffee(-) I don’t like coffeeII. Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây:1. Đổi V tường thuật.Trực tiếpSaySaidTellToldSay toSaid toGián tiếpSay/say thatSaid/said thatTell (that)Told (that)TellToldEx: He said to me: “ She is in the room”→ He told me (that) she was in the room.2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ), O (tân ngữ), Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) chophù hợp.* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau:SOP. ADJ (TTSH)Cách chuyểnNgôi 1: I, WeMe, usMy, our- Chuyển theo ngôingười nóiNgôi 2: YouYouYour- Chuyển theo ngôingười ngheNgôi 3: He, she, it,they ………Him, her, it, themHis, her, its, their* Cách nhận dạng S, O, TTSH:S- Thường đứng đầu câu- Đúng trước “ To be”, Vthường, can, may, must…..Ex: She is my teacherSShe loves her studentsSVO- Luôn đứng sau V- Có thể đứng sau giới từTTSH- Luôn đứng trước 1 danh từ.Ex: I like herV OI always wait for her.V P OEx: I like her eyes.P. ADJ NĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ANHĐại từ nhân xưngIYouHeSheItWeTheyTân ngữmeyouhimheritusthemTính từ sở hữumyyourhisheritsourtheir* Note (Chú ý)- Ở câu trực tiếp người nói là danh từ số ít hoặc danh từ tên riêng thì khi sang gián tiếp ta thay bằng he, she.- Ở câu trực tiếp người nói là “danh từ số nhiều” thì khi sang gián tiếp ta thay bằng “they”Ex: + He says to me: “ I am waiting for you”→ ................................................................................................................................+ They say to us: “you must go”→ ................................................................................................................................+ The girl says: “ My name is Mary”→ ................................................................................................................................+ The students say: “We like English”→ ................................................................................................................................3. Đổi đại từ chỉ định, trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)* Đổi đại từ chỉ định:this → thatthese → those* Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.- Adv chỉ nơi chốn.Here → There- Adv chỉ thời gian.Trực tiếpGián tiếpTo dayThat dayTonightThat nightNowThenRight nowRight thenThis moringThat morning-----------------------------------------------------------------------------------------------------YesterdayYesterday morningThe day before yesterdayThe day before/the previous dayThe morning before/the previous morningTwo days beforeLast nightLast weekAgo--------------------------------------------------TomorrowTomorrow nightThe day after tomorrowNext weekThe night before/the previous nightThe week before/the previous weekBefore--------------------------------------------------The next/following day/the day afterThe next/following night/the night afterTwo days after/in two days’ timeThe next/following week, the week after.4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ)- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau:Trực tiếpGián tiếpHiện tại đơn: S + V (inf/V-s, es) + ……Quá khứ đơn: S + P1 +……S + is/am/are + ……S + was/were----------------------------------------------------------------------------------------------------Hiện tại tiếp diễn:Quá khứ tiếp diễn:S + is/am/are + V-ing +……S + was/were + V-ing----------------------------------------------------------------------------------------------------Quá khứ đơnQuá khứ hoàn thành: S + had + P2----------------------------------------------------------------------------------------------------Quá khứ tiếp diễnQKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Had + been + V-ing----------------------------------------------------------------------------------------------------Quá khứ hoàn thànhQuá khứ hoàn thành----------------------------------------------------------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành: S +have/has + P2Quá khứ hoàn thành----------------------------------------------------------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.S + have/has + been + V-ing----------------------------------------------------------------------------------------------------Tương lai đơn:Tương lai trong quá khứ:S + will/shall + V (inf)S + would + V (inf)----------------------------------------------------------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn:Tương lai tiếp diễn trong QK:S + will/shall + be + V-ingS + would + be + V-ing----------------------------------------------------------------------------------------------------Modal V:Modal V in the past+ Can+ Could+ May+ Might+ Must+ Must/had to----------------------------------------------------------------------------------------------------Would/could/should/might/ought to/used to/hadKhông đổibetter--------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1(If + S + V, S + will + V)Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 3(If + S + had + P2, S + would have + p2)--------------------------------------------------Câu điều kiện loại 2.(If + S + P1, S + would + V)Giữ nguyên/câu điều kiện loại 3Giữ nguyên* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.a. V tường thuật ở hiện tại (say, tell)- Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tínhtừ sở hữu.Ex: The farmers says: “I hope it will rain tomorrow”The farmers says he hopes it will rain tomorrow.b. Thì quá khứ đơn có thời gian xác định.- Thì QK đơn có: giới từ in, on, at + tgian xác định trong QK.Ex: “They built this house in 1995.”, he said.→ He said they built that house in 1995.- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì QK.Ex: “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said.→ Minh said when he saw her, she was……………..c. Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại. Tuy nhiênta cũng có thể chuyển thành thì QK đơn.Ex: My teacher said: “Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.”→ My teacher said that HCM City is ……………………………→ My teacher said that HCM City was ………………………….d. Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.”Ex: He said: “ It’s time we began planning our holidays”→ He said that it was time they began planning their holidays.“We wish we didn’t have to take exams”, said the children→ The children said that they wished they didn’t ……………….._______________________________________________REPORTED SPEECH WITH GERUND.Chúng ta sử dụng danh động từ sau các V tường thuật sau theo các cấu trúc dưới đây.1. Apologize/apologise for V-ing (xin lỗi về việc gì):Ex: + “Sorry, I’m late.” She said.- She apologized for being late+ “ Sorry, I made you disappointed”, the man said.- The man apologized for making me disappointed.2. Accuse + O + of V-ing (buộc tội ai về điều gì)Ex: “ You have stolen my bike yesterday” the boy said to his friend.- The boy accused his friend of having stolen his bike the day before.3. Admit (admitted) + V-ing: chấp nhận/thú nhận điều gì.Ex: “ I told lie”, he said.He admitted telling lie.4. Congratulate + O + on V-ing (Chúc mừng ai về việc gì).Ex: “Congratulation ! You won the quiz show.”, my teacher said to me- My teacher congratulated me on winning the …………5. Deny + V-ing (từ chối, phủ nhận điều gì)Ex: “ I didn’t do that”, he said.- He denied doing that.6. Dream (dreamt/dreamed) of V-ing(mơ về việc gì/điều gì)Ex: “ I want to have more money” the ma said.- The man dreamed of having more money.7. Insist on + V-ing: (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)Ex: “ I really need to meet you”, he said to her.- He insisted on meeting her.8. Look forward to V-ing (rất mong đợi/nòng lòng làm việc gì)Ex: “ I feel like to go out with you tonight.” The boy said to his friend.- The boy look forward to going out with his friend”9. Prevent + O + from V-ing = Stop + O + from V-ing. (ngăn cản ko cho ai làm gì)Ex: “I won’t allow you to play games ”, mother said to the boy.- Mother prevented/stopped the boy from playing games.10. Suggest + V-ing: Đề nghị làm gìSuggest that S + should + V (ng thể) + …..: Đề nghị rằng ai đó nên làm gì.Ex: “ Shall we go out for dinner?” he said to us.- He suggested going out for dinner.- He suggested that we should go out for dinner.11. Thank + O + for V-ing (cảm ơn ai về việc gì)Ex: “ It’s very kind of you to show me the way”, the stranger said to the little girl.- The stranger thanked the little girl for showing him the way.12. Think (thought) of V-ing (nghĩ đến việc gì)Ex: “ He’s inneed. I think I’ll help him.” I said.I thought of helping him.13. Warn + O + against/about V-ing: khuyến cáo/cảnh báo ai về việc gì.Ex: “ Don’t be late for school once again”, his former teacher said to him.- His former teacher warned him against being late for school.IMPERATIVE IN REPORTED SPEECH.Câu mệnh lệnh khi chuyển sang gián tiếp được thuật lại = To V hoặc O + to V đứng sau các V tường thuật.Câu mệnh lệnh xét về mặt ngữ nghĩa được chia làm 2 loại:+ Câu mệnh lệnh diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu+ Câu mệnh lệnh diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, lời mời….I. Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp sang câu mệnh lệnh gián tiếp.A.Câu mệnh lệnh diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu.1. Tìm hiểu về câu mệnh lệnh yêu cầu trực tiếp.Gồm 2 loại:_ ML khẳng định: Yêu cầu ra lệnh ai làm gì. Được cấu tạo bởi V nguyên thể ko “To” đứng đầu câu làm chủngữ.Ex: Look at me !Please, sit down.(Để tăng thêm phần lịch sự người ta có thể đặt thêm please ở đầu hoặc cuối câu.)ML phủ định: Yêu cầu, ra lệnh ai đừng làm gì. Được cấu tạo bởi “Don’t + V” đứng đầu câu.Ex: Don’t stand here!Note: - Các cấu trúc sau cũng dùng để diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu:+ Can/could/will/would you + V………, please?+ Would you mind + V-ing +…….?+ Do you want me to V +……..?+ Why don’t you + V: có thể xem như lời đề nghị hoặc lời khuyên.+ What about + V-ing: xem như lời đề nghịEx: Could you pass me the box?2. Cách chuyển câu mệnh lệnh trực tiếp sang gián tiếp.a. Đổi V tường thuật: said/said to → told/asked/orderedb. Đặt O chỉ người nhận lệnh sau V tường thuậtc. Dùng dạng nguyên thể có “to” của V trong câu trực tiếp ở dạng kd, nếu là câu fd thì thêm “not” vào trước“to V”d. Đổi adv chỉ thời gian, nơi chốn, từ chỉ định (nếu có)* Nếu câu ML gồm 2 vế trong đó có 1 vế là câu trần thuật thì vẫn áp dụng quy tắc chuyển sang câu trầnthuật gián tiếp như bình thường.3. Cấu trúc câu ML, yêu cầu gián tiếp.S + told/asked/ordered + O + (not) + To V + …….Ex1: “ Stay in bed for a few days !” the doctor said to me.Ex 2: “ Don’t get up late”, mother told her son.Ex3: “ Wait some minutes” he told me.B. Câu Mệnh lệnh diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, lời mời…….1. Các cấu trúc câu ML diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, lời mời……. ở trực tiếp.a. Cấu trúc: “ Would you like to V ……..? được xem như lời mời.b. Cấu trúc: “ S + should + V/I think + S + should + V” / “ If I were you, I………….” được xem như lờikhuyên.c. Cấu trúc: “ Shall I + V ……” và “ Can I + V…..” được xem như lời đề nghị.2. Cấu trúc câu ML gián tiếp diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, lời mời……a. Structure 1.S + Reported V + to VCấu trúc này áp dụng với các V tường thuật là:Agreed, Refused, Offered, Promised, ThreatenedEx1: “ OK, I’ll help you” he said to me. → He agreed…………………………………..Ex2: “ I will call you tomorrow”. → She promised………………………………b. Structure 2.S + Reported V + O + (not) to VCấu trúc này áp dụng với các V tường thuật là:Advised, Invited, Reminded, Allowed, Permitted, Persuaded, Begged, Warned, Wanted,Encouraged.Ex1: “ You should do that work” she said to me.. → She................................................................Ex2: “ Would you like to have some tea?”→ She ...............................................................3. QUESTIONS (Câu hỏi)a.Yes – No questionDirect:S + V + (O): “Aux. V + S + V1 + ….?”Indirect:S + asked + O + if/whether + S + V + ….Ex: He asked: “Have you ever been to Japan, Mary?”→ He asked Mary if/whether she had ever been to Japan.“Did you go out last night, Tan?” I asked→ I asked Tan if/whether he had gone out the night before.b.Wh – questionDirect:S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + …?”Indirect:S + asked + O + Wh- + S + V + ….Ex: “How long are you waiting for the bus?” he asked me.→ He asked me how long I was waiting for the bus.Exercise 1: Rewrite following sentences so that the meaning stay the same.1. “If I were you,I wouldn’t buy this car”à He advised.................................................................................................................2. “Shall I carry your suicase,Lan?”said Nam.à Nam offered..............................................................................................................3. “Yes,all right,I’ll share the food with you,Dave.”à Ann agreed................................................................................................................4. “Sue,can you remember to buy some bread?”à Paul reminded...........................................................................................................5. “Don’t touch anything in this room”,the man said to the children.à The man ordered.......................................................................................................6. “I must go home to make the dinner”,said Mary.à Mary..........................................................................................................................7. “Are you going to Ho Chi Minh City next week?”Tom asked me.à Tom asked.................................................................................................................8. “Have you finished your homework?”Mom asked.à Mom asked if............................................................................................................9. She said to me:”I can’t do it by myself”à She told me that........................................................................................................10. “Does your brother live in London,Nam?”Lan asked.à Lan wanted to know if..............................................................................................11. “Don’t repeat this mistake again.”his father warned him.à His father warned him...............................................................................................12. “Give me a smile,”The photographer said to me.à The.............................................................................................................................13. “Don’t leave these book on the table” ,the librarian said to the studentsà The librarian told the students...................................................................................14. “Have you travelled abroad much?”he asked me.à He...............................................................................................................................15. “Who has written this note?” the boss asked the secretary.à The boss asked............................................................................................................16. “I have just received a postcard from my sister,”my friend said to me.à My friend told me........................................................................................................17. “This story happened long ago”he said.à He said.........................................................................................................................KEY:1. He advised me not to buy that car.2. Nam offered to carry Lan’s suitcase.3. Ann agreed to share the food with Dave.4. Paul reminded Sue to buy some bread.5. The man ordered the children not to touch anything in that room.6. Mary said that she had to go home to make the dinner.7. Tom asked me if/whether I was going to Ho Chi Minh City the next week/the following week.8. Mom asked if I had finished my homework.9. She told me that she couldn’t do it by herself.10. Lan wanted to know if Nam’s brother lived in London.11. His father warned him not to repeat that mistake again.12. The photographer told me to give a smile.13. The librarian told the student not to leave those books on the table.14. He asked me if I had travelled abroad much.15. The boss asked the secretaty who had written that note.16. My friend told me she had just received a postcast from his sister.17. He said that story had happened long beforeExercise 21. "Don't repeat this mistake again!" the instructor warned the sports man............................................................................................................................................2. "Leave your address with the secretary," the assistant said to me............................................................................................................................................3. "Phone to me for an answer tomorrow” the manager said to the client............................................................................................................................................4. "Don't be so silly," the father said to the kid............................................................................................................................................5. "Give a smile," the photographer said to me............................................................................................................................................6. "Please, help me to make a decision," Ann asked her friend............................................................................................................................................7. "Don't leave these books on the table, put them back on the shelf," the librarian said to the student...........................................................................................................................................8. "Be a good girl and sit quietly for five minutes," the nurse said to the child...........................................................................................................................................9. "Leave your things here," my companion advised me...........................................................................................................................................10. "Don't discuss this question now," said the chairman to the participants...........................................................................................................................................KEY:1. The insructor warned the sportsman not to repeat that mistake again.2. The assistant told me to leave the address with the secretary.3. The manager asked the client to phone to him for an answer the next day/the following day.4. The father told the kid not to be so silly.5. The photographer told me to give a smile.6. Ann asked/begged her friend to help her make a decision.7. The librarian told the student not to leave those books on the table,but to put them back on the shelf.8. The nurse told the child to be a good girl and to sit quietly for five minutes.9. My companion advised me to leave my things there.10. The chairman asked the participants not to discuss that question at the moment.Exercise 31 "Will it be safe to stay in the mountains for the night if the weather doesn't change for the better?" Weasked the guide...........................................................................................................................................2 The porter said to me, "I'll wake you up, when the train arrives in Leeds."..........................................................................................................................................3 My wife said to me: "While you are away, I'll do the packing."..........................................................................................................................................4 "Don't leave until I phone you," he asked me...........................................................................................................................................5 "After he leaves hospital, they'll take him to the South," the doctor said...........................................................................................................................................6 "They'll wait for the fisherman to return until it gets dark," the local man explained to me...........................................................................................................................................7 As soon as I hear from him, I'll let you know," my neighbour said to me...........................................................................................................................................8 I’ll live in town till my husband returns from the expedition and when he returns, we'll go to the seasidetogether," she said...........................................................................................................................................9 The mother said to her son, ."Sit still, please."..........................................................................................................................................10 John said to his friend, "Come and spend a week with us."..........................................................................................................................................KEY:1. We asked the guide if it would be safe to stay in the mountains for the night if the weather didn’t changedfor the better.2. The porter told me he would wake me up when the train arrived in Leeds.3. My wife told me that she would do the packing while I was away.4. He told me not to leave until he phoned me.5. The doctor said that after he left hospital they would take him to the South.6. The local man explained to me that they would wait for the fisherman to return until it got dark.7. My neighbour told me she would let me know as soon as she heard from him./- My neighbour promised to let me know as soon as she heard from him.8. She said that she would live in town untilher husband returned from the expedition and that when hereturned,they would go to the seaside together.9. The mother told her son to sit still.10. John asked/told his friend to come and spend a week with him.TAG-QUESTIONS(Câu hỏi đuôi)Câu hỏi đuôi là thành phần được thêm vào phía sau mệnh đề chính, nó được phân biệt cụthể với mệnh đề chính bằng một dấu phẩy đứn trước nó, câu hỏi đuôi được xem là yếu tố xácthực, cần thiết để xác nhận ý nghĩa của mệnh đề chính đứng trước nó. Cuối câu hỏi đuôi códấu chấm hỏi. The basic structure is:+-Positive statement,nagativetag?Ex: Snow is white,isn't it?Peter helped you,didn't he?Mary will come,won't she?The weather should bebad,shouldn't it?-+Negative statementpositivetag?Ex: There wasn’tenough time,was there?But he can't swim,can he?We'd never haveknown,would we?This won't work,will it?• Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính ở dạng thức khẳng định, thì động từ đượcsử dụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng thức phủ định.Eg: - Mr. Green is a professor, isn’t he?Ông Green là một giáo sư, phải không?- The children may amuse in the yard, may not they?Trẻ con được phép nô đùa trong sân phải không?• Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính ở dạng thức phủ định thì động từ được sửdụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng thức khẳng định.Eg: - Your sister can’t swim across the river, can she?Chị gái của bạn không thể bơi qua sông, phải không?- Alice won’t accept your proposal, will she?Alice sẽ không từ chối lời đề nghị của bạn, phải không?• Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính là các động từ đặc biệt (be, have, can,may, must, shall, will, ought to) ở câu hỏi đuôi động từ được sử dụng lại một lần nữa, nhưngphải thích hợp với ngôi và số của đại từ đứng sau nó, đồng thời phải cùng thì (tense) vớiđộng từ được dùng trong mệnh đề chính.Eg: - Mr. Allen was there for three days, wasn’t she?Bà Allen đã ở đó ba ngày rồi, phải không?(Was và wasn’t đều ở dạng quá khứ đơn)- Nam couldn’t swim last year, could he?Nam đã không thể đi bơi được hồi năm vừa rồi, phải không?(Could và couldn’t đều ở dạng quá khứ đơn)- Lien must stay in bed, mustn’t she?Liên phải nằm nghỉ, phải không?(Must và mustn’t đều ở dạng hiện tại đơn)• Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính là động từ thường (ordinary verb), ở cuốicâu hỏi đuôi phải sử dụng động từ TO DO, nhưng phải cùng ngôi và số, cùng thì với đại từđứng sau nó.Eg: - Miss Mai reads a report, dosen’t she?Cô Mai đọc một bản báo cáo, phải không?READS là động từ thường ở dạng hiện tại đơn.DOESN’T là dạng phủ định ở hiện tại đơn của động từ READS.- Mr. Minh repairs his bycicle, dosen’t he?Ông Minh sửa chữa chiếc xe đạp của ông ấy, phải không?REPAIRS là động từ thường, ở dạng hiện tại đơn.DOESN’T là dạng phủ định ở hiện tại của động từ REPAIRS.- Hai sold his motor-cycle last month, didn’t he?Hải đã bán chiếc xe gắn máy của cậu ấy hồi tháng rồi, phải không?SOLD là động từ thường ở dạng quá khứ đơn.DIDN’T là dạng thức phủ định ở quá khứ của động từ SOLD.• Nếu dùng dạng thức phủ định của động từ DO đi kèm với động từ thường, thì động từ DOđược sử dụng lại nhưng phải bỏ NOT.DON’T (= do not) được sử dụng lại là DODOESN’T (= does not) được sử dụng lại là DOES.DIDN’T (= did not) được sử dụng lại là DID.Eg: - Hoa doesn’t answer the question, does she?Hoa không trả lời những câu hỏi, phải không?- Mr.Hai didn’t drive fast, did he?Ông Hai đã không lái xe nhanh, phải không?• Chủ ngữ rong mệnh đề chính là danh từ (số ít hoặc số nhiều) hoặc tên gọi (tên một ngườihoặc tên nhiều người) phải được thay thế bằng ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ ở câu hỏi đuôi.Eg: - These stools don’t display in the showroom, do they?Những dụng cụ này đã không được trưng bày ở phòng giới thiều sản phẩm phải không?These stools được thay thế bằng đại từ they.- Mrs. Baker has worked in a bank for ten years, hasn’t she?Bà Baker đã làm việc ở ngân hàng được 10 năm rồi phải không?Mrs. Baker đã được thay thế bằng đại từ she.- Hai, Ba and Tu aren’t university students, are they?Hai, Ba và Tư không phải là sinh viên đại học, phải không?Hai, Ba and Tu được thay thế bằng đại từ they.- This chair didn’t use in the room, didn’t it?Cái ghế này đã không sử dụng được trong phòng, phải không?This chair đã được thay thế bằng đại từ it.•Chủ ngữ trong đại từ chính là ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (personal pronouns) sẽ đượcdung lại lần nữa ở câu hỏi đuôi.Eg: - It isn’t cold today, is it?Hôm nay, trời không lạnh, phải không?- He can’t explain thế expressions, can he?Cậu ta không thể giải thích được những thành ngữ này, phải không?• Nếu động từ BE được sử dụng trong mệnh đề chính đi kèm với ngôi thứ nhất số ít là I ởthì hiện tại đơn, ở câu hỏi đuôi phải dùng với AREN’T.Eg: I am an architect, aren’t I?Tôi là kiến trúc sư phải không?• Nếu động từ HAVE được xem là động từ thường theo cách dùng của người Mỹ, ở câu hỏiđuôi phải sử dụng động từ DO.Eg: - Nam had a letter from his family this morning, didn’t he?Sáng nay Nam đã nhận được thư của gia đình, phải không?- Lan doesn’t have any medal at the competition, does she?Lan đã không dành được huy chương nào ở cuộc thi đấu, phải không?• Nếu sử dụng động từ HAVE TO trong mệnh đề chính thì phải sử dụng động từ DO ở câuhỏi đuôi. Có thể sử dụng động từ DO ngay trong mệnh đề chính nếu ở dạng thức phủ định.Eg: - He doesn’t have to wait for a long time, does he?Ông ấy không phải chờ đợi lâu, phải không?- Today, Mai has to go to the school early, doesn’t she?Hôm nay Mai phải đến trường sớm, phải không?• Nếu động từ kép được sử dụng trong mệnh đề chính, thì chỉ có trợ động từ được sử dụnglại trong câu hỏi đuôi.Động từ kép = trợ động từ BE hoặc HAVE + PP.Eg: - Clean water is use ịn a big city, isn’t it?Nước sạch được sử dụng ở các thành phố lớn, phải không?- They have talked with her, haven’t they?Họ đã trò chuyện với cô ấy, phải không?• THERE có thể được dùng làm chủ ngữ trong câu hỏi đuôi.Eg: - There is something wrong, isn’t there?Có điều gì đó không ổn phải không?- There won’t be any trouble, will there?Sẽ không có bất kì trở ngại nào, phải không?• Nothing, Nobody được dùng trong mệnh đề chính, ở câu hỏi đuôi động từ sẽ phải ởdạng thức khẳng định (vì Nothing, Nobody có nghĩa phủ định).Trong câu hỏi đuôi, Nothing được thay thế bằng It.Trong câu hỏi đuôi, Nobody được thay thế bằng They.Eg: - Nothing can stop us now, can’t it.Hiện giờ không có điều gì có thể ngăn cản được chúng ta, phải không?- Nobody phone when I was out, did they?Không có bất cứ ai gọi điện cho tôi trong lúc tôi đi vắng, phải không? Some special cases:1) Ex: I am right, aren’t I?-> aren’t I ( not amn’t I)You have to go, don’t you?-> you (do) have to go…He’d better do it, hadn’t he? -> he had better (no auxiliary)2) The statements which contain these words neither, no (adjective), none, no one, nobody,nothing, (semi-negative words) scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom rarely never areused as negative statements and followed by positive tag.Ex: No salt is allowed, is it?Nothing was said, was it?Peter hardly ever goes to parties, does he?You rarely go out at midnight, do you?He met nobody at the corner, did he?Neither of them could speak English, could they?3) When anyone, nobody, none, neither, something, everyone, someone, etc is the subject in thestatement, we use it in the tag to refer to something or nothing and they in the tag to refer to somor nobodyEx:Everyone warned you, didn’t they?Someone had recognized him. hadn’t they?Something happened at Jack’s house, didn’t it?Neither of them complained, did they?4) Question tags with imperatives and let’s :After imperatives, we sometimes add will you?, won’t you?, etc. We use won’t for invitationscan, can’t, will, would for orders. After let’s we add shall we?Ex: Don’t stay there long, will you?Help me, can’t you?Let’s have buttered scones with strawberry jam for tea, shall we?Close the door, would you?• Somebody, someone, everybody và everyone được thay thế bằng they trong câu hỏi đuôi.Động từ sử dụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng phủ định.Eg: Somebody borrowed my coat yesterday, didn’t they.Hôm qua có ai đó đã mượn chiếc áo khoác của tôi, phải không?• This/ that được thay thế bằng it trong câu hỏi đuôi.Eg: This is the last bus, isn’t it?Đây là chuyến xe buýt cuối cùng, phải không?• People/ everyone/ no one được thay thế bằng they trong câu hỏi đuôi.• Nothing/ neither of them được thay thế bằng it trong câu hỏi đuôi.• There được giữ nguyên trong câu hỏi đuôi.Bất kì động từ nào ở câu hỏi đuôi đều có chung một nghĩa: phải không. Tất cả những động từở dạng khẳng định hay khẳng định khi ở vào vị trí câu hỏi đuôi đều không được sử dụng theonghĩa riêng của động từ nữa.Question tags with imperativesSometimes we use question tags with imperatives (invitations, orders), but the sentenceremains an imperative and does not require a direct answer. We use won't for invitations. Weuse can, can't, will, would for orders.invitationOrderimperative + question tagnotes:Take a seat, won't you?Polite (invitations)Help me, can you?quite friendlyHelp me, can't you?quite friendly (some irritation?)Close the door, would you?quite politeDo it now, will you?less politeDon't forget, will you?with negative imperatives only will ispossibleEXERCISESPut the question tag on the end of these sentences.1. You have heard about that, …2. Nam did the work well, …3. He didn’t have to speak to me, …4. He won’t fall down, …5. You wouldn’t like the windown open, …6. She used to beat his wife, …7. She came very late, …8. Come and see me tomorrow, …9. That’s the sort of thing you would do, …10. I’d better go, …11. There is an examination tomorrow,…12. She’s been studying English for two years,…13. You can’t play tennis today,…14. It is surely sunny today,…15. Beverly will be attending the university in September,…16. I’m never called “Scholar”,…17. No one has come here,…18. Everybody can learn how to swim,…19. Ha’s family often have tea for breakfast,…20. She never works on Sundays,…21. You can speak English,…22. He shouldn’t smoke,…23. That job is hardly suitable for her,…24. They were there,…25. They arrived yesterday,…26. She doesn’t want to go,…27. He will come,…28. Your father is a teacher, ….29. There are more countries north of the equator than south of it,…30. You have never been in Italy,…31. You have a ticket to the game,…32. You don’t know of any vacant apartments, …33. He doesn’t need a furnished apartment,…34. But I guess he can always rent some,…35. The movers aren’t packing the books for us,…36. You have lived in Hollyood for many years,…37. You didn’t know anyone here at first,…38. Sally turn in her report,…39. That’s Bob’s,…40. No one died in the accident,…41. You’re working on another screenplay now,…42. Speaking of kids, you have some of your own, …43. That depends on what you mean by a long time,…44. We should call Rita,…45. I’m supposed to be here,…46. Nothing wrong,…47. You are still wanted by the police,…48. We went to Stan’s holiday party last year,…49. Tom and Fred hadn’t been to Florida before then,…50. I’m asually right about the weather,…51. Nobody called on the phone,…52. Everything are OK,…53. Everyone took the test,…54. There are a lot of people here,…55. They had to go home,…56. The little children were let go away,…57. Mary realy goes out on Sundays,…58. There is something wrong with the new car,…59. That is true story,…60. The qualiyof these recordings is not very good,…61. Let’s go to the cinema tonight,…62. This book isn’t very interesting,…63. Tom has never written to you,…64. Mr. Brown needs to leave right now,…65. Everything is all right now,…66. Listen to what I am staying,…67. Fruit juices and milk are healthyful drinks,…68. Tom had great difficulty finding a jobs,…69. The police come to the side of the accident,…70. Ba complained about the noise,…71. I am not your enemy, ……………?72. I’m your friend…………….?73. He was a student,…………………….?74. You were workers,………………..?75. You were born in Dalat,………………?76. You have a book,…………………..?77. You don’t have a new car,………………?78. Mary has finished her homework,…………?79. No car is allowed,…………………..?80. Nothing was particular,…………………?81. Nobody came to see you,…………………?\82. Everyone greeted you,………………?83. Somebody has lost his car keys,…………?84. This is your house, …………..?85. That is your dictionary,……………..?86. These are your pens,…………………..?87. Those are your books,…………………?88. Tom and Tim can’t speak Chinese,………...?89. We’ll see you tomorrow,…………………...?90. You could go with us,……………….?91. She visited here last year,………………….?92. Children shouldn’t smoke cigarettes,…………………?

Tài liệu liên quan

  • Bài giảng tiet ôn tập câu tường thuật Bài giảng tiet ôn tập câu tường thuật
    • 20
    • 790
    • 9
  • Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_2 docx Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_2 docx
    • 84
    • 585
    • 0
  • Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_1 potx Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_1 potx
    • 80
    • 570
    • 1
  • bài tập câu hỏi láy đuôi bài tập câu hỏi láy đuôi
    • 1
    • 966
    • 5
  • bài tập về lực đàn hồi, sự nở vì nhiệt, lực căng bề mặt, hiện tượng mao dẫn, nhiệt nóng chảy. bài tập về lực đàn hồi, sự nở vì nhiệt, lực căng bề mặt, hiện tượng mao dẫn, nhiệt nóng chảy.
    • 1
    • 655
    • 2
  • Bài tập câu tường thuật Bài tập câu tường thuật
    • 3
    • 8
    • 63
  • Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) - Tự luận Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) - Tự luận
    • 3
    • 4
    • 170
  • Bài tập câu tường thuật với danh động từ (Tự luận) Bài tập câu tường thuật với danh động từ (Tự luận)
    • 1
    • 11
    • 207
  • Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) tiếng Anh lớp 11 Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) tiếng Anh lớp 11
    • 1
    • 9
    • 168
  • Bài tập Câu tường thuật với V-ing Bài tập Câu tường thuật với V-ing
    • 5
    • 4
    • 97

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(138 KB - 20 trang) - bài tập câu tường thuật,câu hỏi đuôi Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi đuôi