Bài Tập Chia động Từ Tiếng Anh Lớp 6

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Học tập Lớp 6 Tiếng Anh 6 Global Success Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6 Luyện tập về động từ tiếng Anh lớp 6Tải về Bình luận
  • 43
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6

Chia động từ là một kiến thức quan trọng trong Tiếng Anh, chia động từ sai sẽ khiến cả câu bị sai, vì vậy, bên cạnh việc học lý thuyết, các em cần phải thực hành các bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6 nhiều để nắm chắc kiến thức ngữ pháp môn tiếng Anh.

Biết cách chia động từ trong Tiếng Anh tốt sẽ giúp các em có được nền tảng để học tốt phần ngữ pháp phức tạp về sau, vì vậy, bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6 sẽ là một nội dung ôn tập cần thiết dành cho các em.

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6

Tổng hợp các bài thi IOE lớp 6

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (cả năm)

I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:

1. Hello, I _________ Mai.

2. _________ you a student?

3. This _________ my mother.

4. It _________ a book.

5. That _________ an eraser.

6. How old _________ you?

7. They _________ rulers.

8. What _________ your name?

9. Her name _________ Nga.

10. These books _________ red.

11. How _________ Lan?

12. She _________ a nurse.

13. Ba _________ an engineer.

14. Nam and Bao _________ students.

15. We _________ doctors.

16. My father _________ a teacher.

17. My mother _________ a nurse.

18. _________ your father a doctor?

19. _________ they your pens?

20. _________ it her desk?

21. This _________ Thu. She _________ a student.

22. We _________ in the yard.

23. Who _________ they?

24. What _________ those?

25. My father and I _________ teachers.

26. I _________ Lan. I _________ a student. My brother and sister _________ teachers. My brother _________ twenty-four years old. My sister _________ twenty-one. There _________ four people in my family.

II/ Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:

1.This _________ my pen.

2. Those _________ clocks.

3. They _________ windows.

4. It _________ a pencil.

5. My father _________ a doctor. He is a teacher.

6. This ruler _________ long. It is short.

7. Those schools _________ big. They are small.

8. I _________ a nurse.

9. You _________ engineers.

10. Ba and Bao _________ here.

III/ Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:

1. What (be) _________ your name?

2. My name (be) _________ Nhi.

3. This (be) _________ a board.

4. I (be) _________ eleven.

5. _________ Lan (be) twelve?

6. His pens (be) _________ there

7. _________ you and Nam (be) students?

8. _________ this (be) your ruler?

9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.

10. Thu and Lan (be) _________ good girls.

11. I (be) _________ fine, thanks.

12. These _________ erasers.

13. There _________ a table.

14. What _________ it?

15. _________ Mr Nam (be) a teacher?

16. This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse.

17. There (be) _________ five people in my family.

18. Her name (be) _________ Linh.

19. It (be) _________ a door.

20. They (be) _________ doctors.

21. Which grade _________ you (be) in?

22. Which class _________ he (be) in?

23. Phong’s school (be) _________ small.

24. Thu’s school (be) _________ big.

25. My school (be) _________ big, too.

IV/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

  1. I (listen) _________ to music every night.
  2. They (go) _________ to school every day.
  3. We (get) _________ up at 5 every morning.
  4. You (live) _________ in a big city.
  5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
  6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
  7. I (have) ________ breakfast every morning.
  8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.
  9. Every morning, Ba (get) _________ up.
  10. He (brush) _________ his teeth.
  11. Then he (wash) _________ his face.
  12. Next he (have) _________ breakfast.
  13. Finally, he (go) _________ to school.
  14. Nga (do) _________ homework every day.
  15. Linh (watch) ________ television at night.
  16. She often (miss) _________ her parents.
  17. He always (study) _________ English.
  18. Loan (have) _________ dinner at 7pm.
  19. I (have) _________ dinner at 6 pm.
  20. They (do) _________ homework at 2 pm.
  21. You (watch) _________ movies at 8.30.
  22. We (study) ________ English on Mondays.
  23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.
  24. Lan (open) _________ the door.
  25. Hoa (close) _________ the window.
  26. The teacher (come) _________ in
  27. The students (stand) _________ up.
  28. They (sit) _________ down.
  29. My father (live) _________ in a big city.
  30. Your friend (go) _________ home at 4 pm.
  31. Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clock.
  32. Hoa (go) _________ to school by bus.
  33. This (be) _________ Mai. She (be) _________ twelve years old. She (be) _________ a student. She (live) _________ in a big city. She (be) _________ in grade 6. She (get) _________ up at 6 o’clock every morning. She (wash) _________ her face at 6.10. She (have) _________ breakfast at 6.15. She (go) _________ to school at 6.30.

V/ Answer the questions:

  1. How old is Mai?

…………………………………………………

  1. What does she do?

…………………………………………………

  1. Where does she live?

…………………………………………………

  1. Is it a small city or a big city?

…………………………………………………

  1. Which grade is she in?

…………………………………………………

  1. What time does she wash her face?

…………………………………………………

  1. What time does she have breakfast?

…………………………………………………

  1. What time does she go to school?

…………………………………………………

VI/ Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:

  1. I live on a big city. ……………..
  2. I goes to bed at ten pm. ……………..
  3. Lan have breakfast at home. ……………
  4. What does you do? ……………………..
  5. What time do she get up? ……………..
  6. When do you has dinner? ……………..
  7. How many floor does your school have? ……………..
  8. This is Nga school. ……………..
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6 277,7 KB 28/07/2017 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6 - Định dạng .DOC 28/07/2017 Download
Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Friends Plus
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Explore English
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Global Success
  • 🖼️ Khoa học tự nhiên 6 KNTT

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)

    100.000+ 2
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về tầm quan trọng của động cơ học tập

    50.000+
  • 🖼️

    200 cách cứu ổ cứng - Tài liệu hướng dẫn sửa chữa máy tính

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+ 3
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về câu Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn

    100.000+
  • 🖼️

    20 bài Toán đếm hình lớp 2 - Bài tập Toán lớp 2

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của truyện Giết con sư tử ở Nê-mê

    5.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai cô kĩ sư kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+
  • 🖼️

    Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai ông họa sĩ kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa

    100.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Tả ngôi trường bằng Tiếng Anh lớp 6 (12 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Communication

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 2

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Getting Started

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Từ vựng

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Project

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Looking Back

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » đong Tu Lop 6