BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH SỐ 2 TỰ LUẬN - TaiLieu.VN

logo Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Bài tập cơ bản và nâng cao3 trang 577 lượt xem 240BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH SỐ 2 TỰ LUẬN

Tham khảo tài liệu 'bài tập chuẩn độ dung dịch số 2 tự luận', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

fulham6811SaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /3 GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 1 BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH SỐ 2TỰ LUẬN1. Khái niệm sự chuẩn độ? Khái niệm điểm tương đương? Khái niệm điểm cuối. Cho thí dụ minh hoạ.5. Thêm 40,00 ml dung dịch HCl vào 50,00 ml dung dịch NaOH thì pH dung dịch thu được bằng 10,00. Nếu thêm tiếp 5,00 ml dung dịch HCl nữa thì pH =3,00. Xác định nồng độ dung dịch HCl và NaOH đã dùng. 6. Hòa tan 0,133 g mẫu hợp kim Fe-Cr trong dd H2SO4 loãng rồi chuẩn độ bằng dd KMnO4 thì hết 20 ml dd. Biết rằng để chuẩn độ 10 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M khi có mặt H2SO4 phải dùng hết 9,75 ml dung dịch KMnO4. Viết các pứ xảy ra.Tính nồng độ mol của dung dịch KMnO4 và Tính % (m) của Fe trong mẫu hợp kim.2. Chuẩn độ 20 ml dd HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dd NaOH 0,12M. Xác định CM của dd HCl. 3. Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl 0,12 M bằng dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của hỗn hợp sau phản ứng sau khi thêm 9,98 ml và 10,03 ml dung dịch NaOH. 4. Thêm 45,00 ml dd NaOH 0,01 M vào 100 ml dd HCl thì pH dd thu được bằng 5. Xác định nồng độ dd HCl. 7. Cho dd A chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong môi trường H2SO4 loãng. Lấy 25,00 ml A rồi chuẩn độ bằng dd KMnO4 0,025M thì hết 18,15 ml dd đó. Lấy lại 25,00 ml A nữa rồi thêm vào đó lượng dư dung dịch NH3, lọc, rửa kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khốilượng không đổi, cân được 1,2 gam. Viết các phương trình hoá học. và Tính nồng độ mol của các muối sắt. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Sự chuẩn độ là A. sự đo thể tích dd thuốc thử có nồng độ đã biết. B. xác định nồng độ của dd tác dụng với thuốc thử.C. sự tiến hành phản ứng xác định nồng độ của dung dịch.D. sự đo thể tích dung dịch thuốc thử và xác định nồng độ dung dịch tác dụng.Câu 2: Điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ là có sựA. đổi màu của chất chỉ thị. B. thay đổi về trạng thái chất tương ứng với ion chuẩn độ. C. thay đổi đột ngột về giá trị pH. D. thay đổi màu của dung dịch.Câu 3: (trang 245 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao) Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0? A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 ml Câu 4: Thực chất, các phản ứng chuẩn độ trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ làA. phản ứng trung hòa. B. phản ứng oxi hóa-khử. C. phản ứng thế. D. phản ứng hóa hợp.Câu 5: Chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dd chuẩn NaOH. Tại điểm tương đương, pH của dung dịch là GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 2 A. > 7. B. < 7. C. = 7. D. không xác định được. Câu 6: Khi chuẩn độ etanol bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit xảy ra phản ứng sau 3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2 SO4 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 1,38 g / ml thì thể tích dd K2Cr2O7 0,005M cần dùng là (ml) A. 25 B. 20 C. 15 D. 10 Câu 7: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr2O72-. Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dd K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml dd K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là A. 10,725% B. 21,45%. C. 4,29%. D. 2,145%. Câu 8: Thể tích dd NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là A. 30ml. B. 40ml. C. 50 ml. D. 60 ml. Câu 9: Chuẩn độ 50 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1,00.10-3M và Ca(OH)2 2,00.10-3M bằng dd HCl 5,00.10-3M. pH của hỗn hợp sau khi thêm 49,95 ml dung dịch HCl là A. 10,6 B. 9,4 C. 4,6 D. 5,4 Câu 10: Chuẩn độ 50 ml hỗn hợp KOH 0,010M và NaOH 0,005M bằng dung dịch HCl 0,010M. pH của dung dịch thu được khi thêm 74,50 ml và 75,50 ml dung dịch HCl là A. 9,0 và 4,4. B. 9,6 và 4,4. C. 9,0 và 5,0. D. 9,6 và 5,0. Câu 11: Để xác định nồng độ các chất trong dd A chứa chất tan là Na2SO4 và H2SO4 người ta làm như sau: Lấy 25 ml dung dịch A, nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein. Thêm từ từ vào dung dịch A một lượng dung dịch NaOH 0,01M cho đến khi thấy dung dịch bắt đầu chuyễn màu hồng thì dừng lại, thấy hết 50 ml dung dịch. Lấy 25 ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, lọc kết tủa, sấy khô được 0, 87375 g chất rắn. Nồng độ của H2SO4 và Na2SO4 tương ứng là A. 0,02 M và 0,013M. B. 0,01 M và 0,005M. C. 0,0M và 0,125M. D. 0,01M và 0,015M. Câu 13: Khối lượng H2C2O4.2H2O (M= 126,067 g/mol) cần lấy để pha được 100 ml dd chuẩn H2C2O4 0,01M là A. 0,063 gam. B. 0,73 gam. C. 0,36 gam. D. 0,37 gam. Câu 18: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch X. Khi chuẩn độ dung dịch X cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,05M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là(g) A. 1,39 B. 2,78. C. 1,93. D. 2,87. Câu 19: Một dd FeSO4 (A) để lâu trong không khí bị oxi hóa một phần thành Fe2(SO4)3. Chuẩn độ 25,00 ml dd A trong H2SO4 hết 50,00 ml dd K2Cr2O7 0,0100M. Nếu lấy 25,00 ml dd A, khử Fe3+thành Fe2+ rồi thêm H2SO4 và chuẩn độ bằng KMnO4 thì hết 40,00 ml dd KMnO4 0,016M. Nồng độ mol/l của FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong A là A. 1,2 và 1,8. B. 1,2 và 0,04. C. 0,12 và 0,08. D. 0,12 và 0,04. Câu 20: ( trang 247 SGK– Nâng cao) Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc Trang 3 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dd thu được bằng dd chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dd chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 30,45%

Tài liêu mới

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

W 8 trang Tổng hợp bài tập định lý Viète: Tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổng hợp bài tập định lý Viète

W 3 trang Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Ôn luyện hiệu quả

Bài tập ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

W 7 trang Bài tập vận dụng từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh (mới nhất)

Bài tập vận dụng về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh

W 11 trang Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ [kèm đáp án/mới nhất]

Bài tập So sánh hơn và nhất của tính từ

W 6 trang Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8 [mới nhất/hay nhất/chuẩn nhất]

Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8

126 trang Đề ôn tập Vật lý lớp 12: Tổng hợp đề thi, bài tập hay nhất

Đề ôn tập Vật lí lớp 12

W 6 trang Cực trị hàm số: Tài liệu chuyên đề chi tiết

Tài liệu chuyên đề: Cực trị hàm số

W 12 trang Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Ôn tập hiệu quả

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 11

5 trang Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8: Tài liệu đầy đủ, chi tiết

Tài liệu Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8

W 16 trang Tài liệu Lý thuyết và Bài tập Tiếng Anh lớp 6 [Mới nhất]

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6

W 7 trang Bài tập Đại số 7 cơ bản và nâng cao (Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh)

Tài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7 (Dành cho giáo viên, phụ huynh)

400 trang Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức) mới nhất

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức)

W 34 trang Tài liệu Hình học 9 chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tài liệu Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối trí thức với cuộc sống)

181 trang Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1: Tổng hợp tuần 1 đến tuần 5

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

38 trang

AI tóm tắt

- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!

Giới thiệu tài liệu

Đối tượng sử dụng

Từ khoá chính

Nội dung tóm tắt

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

[email protected]

Phương thức thanh toán

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

chứng nhậnChịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015

Từ khóa » Chuẩn độ 30ml Dung Dịch H2so4