Bài Tập Chương 3 Thị Trường Tài Chính - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 14 trang )
CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)3.1. Khái niệm về thị trường tài chính1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:a. Có khả năng sinh lờib. Tính thanh khoản caoc. Rủi ro thấpd. a và be. Cả a, b và c2. Thị trường vốn bao gồm:a. Thị trường chứng khoánb. Thị trường thế chấpc. Thị trường tín dụng thuê muad. b và ce. Cả a, b và c3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:a. Do giá dầu lửa tăng liên tụcb. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọngc. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹd. Cả a,b và c4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:a. Do giá dầu lửa tăng liên tụcb. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọngc. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đấtd. cả a,b và c5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang nhữngngười cần vốn được gọi là:a. Thị trường hàng hóab. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)d. Thị trường tài chính6. Tài sản tài chính có thể là :a. Trái phiếub. Máy mócc. Cổ phiếud. Đáp án a và ce. Đáp án a, b và c7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?a. Trái phiếub. Máy mócc. Cổ phiếud. Đáp án a và c3.2. Phân loại thị trường tài chính8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạnb. Giá cả không có tính chất đồng nhấtc. Mua bán qua trung giand. a và c9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:a. Các loại cổ phiếub. Trái phiếu kho bạcc. Tín phiếu kho bạcd. Cả a, b và c10. Thị trường tiền tệ:a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thểkinh tếb. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.c. Cả a và b11. Thị trường vốn:a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tếb. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 nămc. Cả a và b12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:a. Trái phiếu ngân hàngb. Chứng chỉ tiền gửic. Thương phiếud. Cả a, b và c13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hànhb. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịchc. Cả a và b14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợttrái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường……………..a. thứ cấp, tiền tệb. thứ cấp, vốnc. c. sơ cấp, tiền tệd. sơ cấp, vốn15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽđược giao dịch ở:a. Thị trường tiền tệ sơ cấpb. Thị trường tiền tệ thứ cấpc. Thị trường vốn sơ cấpd. Thị trường vốn thứ cấpe. Không thị trường nào cả16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệmb. NHTW mua trái phiếu chính phủc. Cả a và b17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hànhb. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trungc. Cả a và b18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:a. Giao dịch tại các quầy ngân hàngb. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giớic. Cả a và b19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bánb. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêuchuẩn niêm yết trên sở giao dịchc. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bánd. a, b và c20. Thị trường tập trung là:a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệthống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trườngb. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sởgiao dịch chứng khoánc. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối vớicác cổ phiếu đã được niêm yết giá.d. b và c21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:a. Thị trường sơ cấpb. Thị trường thứ cấpc. Thị trường bất động sảnd. Cả 3 đáp án trên22. Ở thị trường sơ cấp:a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tưb. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khácc. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tếd. cả a và b23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốnb. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàngc. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.d. Cả a và b24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 thángb. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phươngc. Tín phiếu của NHTWd. Cả b và c25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:a. Thị trường vốn ngắn hạnb. Thị trường vốn dài hạnc. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mạid. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng kháce. Cả a và d26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trênSở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:a. Có thể thực hiện đượcb Không thể thực hiện được27. Ở thị trường thứ cấp:a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hànhb.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tưc. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.d. Cả b và c28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:a. Kênh huy động vốn.b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.29. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Huy động vốn.b. Tạo hàng hóa chứng khoán.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Cả 3 đáp án trên.e. Đáp án a và c30. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Luân chuyển vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.e. Tất cả các đáp án trên31. Thị trường thứ cấp là thị trường:a. Huy động vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.e. Tất cả các đáp án trên.32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:a. Huy động vốn đầu tư.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.c. Huy động vốn đầu tư.d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.e. Gồm a và c34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tạia. Thị trường tiền tệb. Thị trường nợ dài hạnc. Thị trường chứng khoánd. Thị trường phái sinh3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sauđây được bạn lựa chọn:a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịchb. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trungc. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công tyd. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:a. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảmb. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăngc. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổid. a và c37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:a. Cổ tứcb. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạnc. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạnd. a và b38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sởgiao dịcha. Đúngb. Sai39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:a. Mục đích lợi nhuậnb. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nướcc. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nướcd. Cả b và c40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn muaa. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăngb. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiệnc. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăngd. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:a. Duy trì khả năng thanh toánb. Làm trung gian thanh toán cho khách hàngc. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuậnd. Cả 3 đáp án trên42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mụcđích:a. Vay nợ từ công chúngb. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thểc. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệd. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so vớingười đi vay, điều này phản ánha. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dầnd. Thông tin bất cân xứng3.4. Công cụ của thị trường tài chính44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:a. Chứng chỉ tiền gửib. Tín phiếu kho bạcc. Thương phiếud. Hợp đồng mua lại45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpb. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạnc. Cả a và b46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpb. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lênc. Cả a và b47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công tyb. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công tyc. Cả a và b48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:a. Lãi suất trên thị trườngb. Lạm phát dự tínhc. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệpd. a và be. Cả a, b và c49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thườngb. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanhc. Có thời hạn hoàn trả tiền gốcd. d. a và b50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thìsố tiền mà công ty Ford nhận được là:a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồngb. Không gì cảc. Tiền hoa hồng của việc mua bán nàyd. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứcấp51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trườngb. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốnc. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãid. a và ce. b và cf. a, b và c52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mìnhb. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpc. Cả a và b53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đób. Lãi suất trên thị trườngc. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệpd. a và ce. a, b và c54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:a. Muốn tăng vốn chủ sở hữub. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công tyc. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữud. a và be. a, b và c55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:a. Thời hạn hoàn vốnb. Cách tính lãic. Quyền sở hữu công tyd. a và c56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoánngắn hạnb. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ đượcgiao dịch trên thị trường nợc. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữchứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hànhd. a và be. a, b và c57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưachuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công tyb. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệpc. Phân tán rủi rod. a và c58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưachuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọngnhất là:a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công tyb. Lợi ích từ đòn bẩy tài chínhc. Phân tán rủi rod. a và be. Cả a, b và c59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?a. Tín phiếub. Trái phiếu kho bạcc. Cổ phiếu phổ thôngd. Cả a, b và c60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:a. Giá trái phiếu tăng lênb. Giá trái phiếu giảm xuốngc. Rủi ro của trái phiếu cao hơnd. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:a. Đầu tư sinh lợib. Tự bảo vệ trước rủi roc. Đầu cơd. b và c62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủiro:a. Đúngb. Saic. Chỉ với một số công cụ nhất định63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:a. Trái phiếu thườngb. Cổ phiếu thườngc. Trái phiếu chuyển đổid. a và c64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:a. Trái phiếu thườngb. Cổ phiếu thườngc. Trái phiếu chuyển đổid. a và c65. Cổ phiếu là:a. Công cụ vốnb. Công cụ nợ66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:a. Thấp hơnb. Cao hơnc. Ngang bằngd. Thay đổi tùy thời điểm67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giaodịch trên thị trường … .a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nướcb. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nướcc. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệd. Cả b và c69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:a. NHTWb. NHTMc. Người mua chịud. Người bán chịue. Đáp án b và c70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs)và tiền gửi tiết kiệm là:a. Múc độ cao thấp của lãi suấtb. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ bac. Tính thanh khoảnd. Cả a, b và c71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.c. Không thể kết luận đượcd. Cả a và c72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:a. Thời hạn thanh toán,b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hànhc. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hànhd. Cả a và c73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bánchứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..a. Tiền tệ, vốnb. Vốn, tiền tệc. Ngân hàng, thứ cấpd. Sơ cấp, thứ cấp74. Ở thị trường thứ cấp:a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hànhb. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tưc. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.d. Cả b và c75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổid. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổid. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.d. Tất cả các ý trên.e. Không có ý nào đúng.78. Cổ đông phổ thông có quyền:a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.b. Bỏ phiếu.c. Nhận thu nhập cố định.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phásản.e. Gồm a, b và d.79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.b. Bỏ phiếu.c. Nhận thu nhập cố định.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phásản.e. Gồm a, b và d.80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.c. Rủi ro hơn trái phiếu.d. Không có phương án đúng.e. Gồm b và c.81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúamỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinhb. Là một người đầu cơc. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi rod. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽa. Giảmb. Tăngc. Không đổi83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽa. Giảmb. Tăngc. Không đổi84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịchchuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :a. Đúngb. Sai85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $.Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểmhiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?a. $ 30b. $ 32,56c. $ 36,19d. $ 42,5086. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vàotháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:a. Hợp đồng OTCb. Hợp đồng thoả thuận trực tiếpc. Hợp đồng ký tại sở giao dịchd. Đáp án a và b87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khácrồi mua lại sau 30 ngày, đây là:a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạnb. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)c. Giao dịch tương laid. Không có đáp án đúng88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thểa. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọnb. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnc. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọnd. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều nàya. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trướcb. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thếc. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồngd. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn93. Người mua hợp đồng quyền chọna. Không phải trả phí quyền chọnb. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợic. Không được lợi khi giá biến động có lợid. Đáp án a và b94. Đôla Châu Âu làa. Tiền được sử dụng tại châu Âub. Tiền được sử dụng ở Mỹc. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó cócả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếuưu đãi:a. Có sự thay đổi lớnb. Cố địnhc. Biến động theo lãi suấtd. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệpa. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếub. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vayc. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãid. Tất cả các đáp án trên3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu đượcxác định bằng:a. Giá mở cửa của ngày hôm trướcb. Giá đóng cửa của ngày hôm trướcc. Giá bình quân của ngày hôm trướcd. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoánViệt Nam:a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CKb. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mìnhc. Giao dịch nội gián100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chínhlà:a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chínhb. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chínhc. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chínhd. Tất cả các đáp án trên101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tàichính là:a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chínhb. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chínhc. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúngd. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửie. Tất cả các đáp án trên
Tài liệu liên quan
- Tài liệu Chương 11: Thị trường tài chính tiền tệ quốc tế doc
- 59
- 436
- 0
- Tài liệu Tài chính tiền tệ_ Chương 7 thị trường tài chinh docx
- 3
- 430
- 1
- Bài giảng chính sách tiền tệ chương 6 thị trường tài chính
- 27
- 1
- 2
- chuong 5 Thị trường tài chính
- 46
- 1
- 5
- chương 2 thị truờng tài chính
- 28
- 2
- 1
- Chương 5: thị trường tài chính doc
- 18
- 522
- 4
- Chương 5 - Thị trường tài chính doc
- 8
- 361
- 0
- Chương 4: Thị trường tài chính ppt
- 8
- 501
- 2
- Chương IV: Thị trường tài chính pps
- 8
- 247
- 0
- Chương 2: Thị trường tài chính pptx
- 17
- 425
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(152 KB - 14 trang) - Bài tập chương 3 thị trường tài chính Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Thị Trường Chứng Khoán Chương 3
-
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán: Chương 3 | Tải Miễn Phí
-
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán - Chương 3 Thị Trường Thứ Cấp
-
Bài Tập Thị Trường Chứng Khoán Kèm Lời Giải - Tài Liệu - 123doc
-
Một Số Dạng Bài Tập Môn Thị Trường Chứng Khoán Kèm Lời Giải
-
Chương 3: Thị Trường Chứng Khoán Sơ Cấp - TaiLieu.VN
-
[PDF]Thị Trường Chứng Khoán - Chuong 3-Ttck.Pdf
-
Bài Tập Chuong 3 Thị Trường Chứng Khoán - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Các Dạng Bài Tập Môn Thị Trường Chứng Khoán?
-
Bài Tập đầu Tư Tài Chính Có Lời Giải
-
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC - Hiast
-
[DOC] THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1. Thông Tin Về Môn Học
-
Bài Tập Chương 2 Môn Thị Trường Chứng Khoán
-
Bài Tập Kèm Lời Giải Môn THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - Tài Liệu Text
-
Bài Tập Và Bài Giải Môn Phân Tích Thị Trường Chứng Khoán Có đáp án