Bài Tập Chương Oxi – Lưu Huỳnh Hoá Học 10 - TaiLieu.VN

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Công thức lượng giác
  • Khảo sát hàm số
  • Soạn bài Tràng Giang
  • Công thức tích phân
  • Hóa học 11
  • Sinh học 11
    • Toán lớp 10
    • Vật lý 12
  • HOT
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Trung học phổ thông Bài tập chương oxi – lưu huỳnh Hoá học 10

Chia sẻ: Béo Mẹ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

Thêm vào BST Báo xấu 301 lượt xem 30 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập chương oxi – lưu huỳnh Hoá học 10 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về cách giải những bài tập Hóa học về oxi và lưu huỳnh thông qua việc giải những bài tập trong đề bài kiểm tra. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Hóa học, mời các bạn tham khảo.

AMBIENT/ Chủ đề:
  • Bài tập chương oxi Hoá học 10
  • Bài tập lưu huỳnh Hoá học 10
  • Bài tập chương oxi
  • Bài tập lưu huỳnh
  • Ôn tập chương oxi

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: Bài tập chương oxi – lưu huỳnh Hoá học 10

  1. Bài tập chương oxi – lưu huỳnh ­  hóa 10 BÀI TẬP CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH I/ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG HÓA HỌC. Bài 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu có xảy ra): 1. H2S  +  SO2  → 2. SO2  +  SO3  → 3. Na2SO3  +   KMnO4   +  H2SO4 → 4. H2S  +  FeCl3  → 5. SO3  +  Cl2  → 6. H2SO4 đặc  +  NaCl rắn  → 7. Cu  +  H2SO4 đặc  → 8. Cu  +  H2SO4 loãng  → Bài 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa. 3 1 1 2 a. H2SO4  ←  SO2  ←  ZnS  →  ZnO  →  ZnCl2 4 5                        ZnSO4  →  Zn 1 2 4 b. FeS2  →   SO2            H 3 2SO4               HCl 5 6 7                                                          H2S  →  PbS Bài 3a: Cho sơ đồ biến đổi hóa học. 1 2 3 4 5 H2S  →  S  →  FeS  →  H2S  →  SO2  →  H2SO4 6 7 8 9 10                          SO2  →  SO3  →  H2SO4  →  SO2  →  S a. Viết phản  ứng hóa học biểu diễn sơ  đồ  trên (mỗi mũi tên là 1 phản  ứng   hóa học). b. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa, chất khử. Bài 3b: a. FeS2  →   SO2   →   H2SO3  →  K2SO3  →  SO2   →   S  →  H2S   b. HCl  →   Cl2   →   FeCl3  →  NaCl  →  HCl   →   CuCl2  →  AgCl      Bài 4: Bổ túc chuỗi phản ứng và gọi tên sản phẩm. t0 1. FeS2  +  O2  →  Akhí  +  Brắn t0, V2O5 2. A  +  O2     →     C 3. C  +  Dloãng  →  E(axit) Bài 5: Xác định những chữ cái trong sơ đồ phản ứng dưới đây là chất hóa học   nào, biết S là lưu huỳnh. Trường THPT Tầm Vu 2 Trang ­ 1/4 Nguyễn Đặng Vinh
  2. Bài tập chương oxi – lưu huỳnh ­  hóa 10 1. S  +  A  →  X 2. S  +  B  →  Y 3. Y  +  A  →  X  +  D 4. X  +  D  →  Z 5. X  +  D  +  E  →  U  +  V 6. Y  +  D  +  E  →  U  +  V 7. Z  +  D  +  E  →  U  +  V II/ NHẬN BIẾT. Bài 6: Bằng phương pháp hóa học , nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng  biệt: O2 ; N2 ; SO2 ; CO2 ; H2S. Bài 7: Nhận biết các các dung dịch trong các lọ riêng biệt sau: H2O ; Na2SO3 ;  Na2SO4 ; H2S ; H2SO4. Bài 8: Nhận biết các dung dịch trong các lọ  riêng biệt sau: Na 2SO4  ; NaCl ;  Na2CO3 ; H2SO4 ; NaOH. Bài 9:  Chỉ  dùng quỳ  tím nhận biết các dung dịch rất loãng riêng biệt sau:  Na2SO4 ; CaCl2 ; Na2SO3 ; H2SO4 ; NaOH. Bài 10: Không dùng thêm hóa chất nào khác (kể cả nước), nhận biết các chất  lỏng đựng trong các lọ riêng biệt sau: H2O ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; H2S ; H2SO4. III/ NUNG KIM LOẠI VỚI LƯU HUỲNH: Bài 11:  Nung 5,6 gam Fe với 4,8 gam S (trong bình kín không có oxi) đến  phản ứng hoàn toàn. Hòa tan sản phẩm sau khi nung bằng dung dịch HCl dư,   thu được chất rắn Z và khí Y. a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra và xác định các chất sau khi  nung. b. Tính thể tích khí Y sinh ra (đktc). c. Tính khối lượng chất rắn Z. Bài 12:  Nung 6,5 gam Zn với 1,6 gam S (trong bình kín không có oxi) đến   phản ứng hoàn toàn. Hòa tan sản phẩm sau khi nung bằng 100 gam dung dịch   HCl, thu được dung dịch A và khí B. a. Viết phương trình phản ứng và gọi tên các chất trong B. b. Tính nồng độ % dung dịch HCl cần dùng. c. Tính % (V) các khí trong B. d. Tính tỉ khối hơi của B đối với hiđro. Trường THPT Tầm Vu 2 Trang ­ 2/4 Nguyễn Đặng Vinh
  3. Bài tập chương oxi – lưu huỳnh ­  hóa 10 Bài 13: Nung đến phản  ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với 1,6 gam S (trong bình  kín không có oxi) thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml   dung dịch HCl, thu được khí A và dung dịch B. a. Tính % (V) các khí trong A. b. Dung dịch B phản  ứng đủ  với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ  dung dịch sau phản ứng. Bài 14: Cho sản phẩm sau khi nung đến phản  ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với   1,6 gam S vào 500 ml dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí bay ra và dung  dịch A. a. Tính % (V) các khí trong B. b. Để trung hòa lượng axit dư trong A cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M.   Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng. Bài 15: Hòa tan hỗn hợp thu được sau khi nung bột nhôm với bột lưu huỳnh  bằng dung dịch HCl dư, thấy còn lại 0,04 gam chất rắn và có 1,344 lít khí A  sinh ra (đktc). Dẫn khí A qua bình đựng dung dịch Pb(NO3)2  thấy tạo thành  7,17 gam kết tủa đen. Tính khối lượng của nhôm và lưu huỳnh trước khi nung. Bài 16: Nung 11,2 gam Fe, 26 gam Zn với S lấy d ư đến phản ứng xảy ra hoàn  toàn. Hòa tan sản phẩm sau khi nung bằng dung dịch HCl. a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc. b. Khí sinh ra cho vào CuSO4 10% (1,1 g/ml). Tính thể  tích dung dịch CuSO4  cần đủ để phản ứng hết lượng khí sinh ra ở trên. IV/ BÀI TOÁN HỖN HỢP KIM LOẠI: Bài 17:  Một hỗn hợp gồm Zn và một kim loại hóa trị  II (không đổi). Cho  32,05 gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48  lít khí sinh ra (đktc) và một phần không tan. Phần không tan cho tác dụng với   H2SO4 đặc, thì thu được 6,72 lít khí (đktc). a. Viết tất cả các phản ứng hóa học có thể xảy ra. b. Xác định và gọi tên kim loại chưa biết. c. Tính % (m) các kim loại trong hỗn hợp. Bài 18: Để hòa tan hết 11,2 gam hợp kim Cu – Ag cần đủ 19,6 gam dung dịch  H2SO4 đặc nóng, thu được khí A. Dẫn khí A qua nước clo dư, dung dịch thu  được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 18,64 gam kết tủa. a. Tính %(m) các kim loại trong hợp kim. b. Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 ban đầu. Trường THPT Tầm Vu 2 Trang ­ 3/4 Nguyễn Đặng Vinh
  4. Bài tập chương oxi – lưu huỳnh ­  hóa 10 Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp Cu và Mg trong oxi  ở  nhiệt độ  cao, thu được hỗn hợp 2 oxit trong đó 20% MgO. Hòa tan hỗn hợp này bằng  dung dịch HCl 0,5M. a. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để hòa tan hết các oxit ở trên. V/ BÀI TOÁN TẠO MUỐI TRUNG HÒA – MUỐI AXIT. Bài 20: Cho 0,5 mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH,  sản phẩm thu được là muối gì? Khối lượng là bao nhiêu? Bài 21:  Dẫn 2,24 lít SO2  (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Tính số  gam các chất thu được sau phản ứng. Bài 22: Dẫn V lít SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH, thu được 6,3 gam Na2SO3  và 1 gam NaOH dư. Tính giá trị của V. VI/ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC. Bài 23: Đốt Mg cháy rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột A  màu trắng và chất bột B màu vàng. A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh  ra chất C và nước. B không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng tác  dụng với H2SO4 đặc sinh ra chất khí có trong bình ban đầu. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Cho biết tên các chất A, B, C.  Bài 24: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt và 1,6 g bột lưu huỳnh thu được  hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl thu  được hỗn hợp khí A và dung dịch B (hiệu suất phản ứng là 100%). a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí A. b) Biết rằng cần phải dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M để  trung hòa  HCl dư trong dung dịch B. Hãy tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng. Bài 25: Dung dịch A có chứa đồng thời hai axit: HCl và H2SO4. Để trung hòa  40ml dung dịch A cần dùng vừa hết 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung  dịch sau khi trung hòa, thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Xác định nồng độ  mol/l của từng axit trong dung dịch A. Trường THPT Tầm Vu 2 Trang ­ 4/4 Nguyễn Đặng Vinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

  • Chương 6: Nhóm Oxi BÀI TẬP CHƯƠNG OXI LƯU HUỲNH

    doc 2 p | 1200 | 335

  • Bài tập Hóa học lớp 10 cơ bản: Chương 6 - Oxi Lưu Huỳnh

    pdf 18 p | 1640 | 319

  • Đề cương ôn tập Chương 6: Nhóm Oxi - Lưu huỳnh

    pdf 22 p | 948 | 311

  • 44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10

    doc 6 p | 591 | 92

  • Đề kiểm tra trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh

    doc 5 p | 393 | 84

  • hướng dẫn giải bài tập hóa học 10 (chương trình chuẩn - tái bản lần thứ hai): phần 2

    pdf 53 p | 139 | 41

  • Giáo án luyện tập: Oxi và lưu huỳnh – Bài 34 chương 6 hóa học 10

    doc 9 p | 335 | 39

  • Các dạng bài tập nhóm oxi – lưu huỳnh

    doc 7 p | 207 | 36

  • Tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 10

    doc 32 p | 86 | 15

  • Tiết 49: oxi-lưu huỳnh

    pdf 0 p | 93 | 11

  • SKKN: Lựa chọn và xây dựng hệ thống bài tập thực tiễn chương Oxi-Lưu huỳnh môn Hóa học lớp 10 cơ bản trường THPT

    doc 28 p | 101 | 11

  • Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng bài tập hóa vô cơ 10 liên quan thực tiễn đời sống để lồng ghép trong bài học theo định hướng phát triển năng lực học sinh

    pdf 45 p | 16 | 4

  • Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực đặc thù môn hóa học thông qua bài tập sáng tạo chương Halogen, Oxi – Lưu huỳnh lớp 10 THPT

    pdf 81 p | 15 | 3

  • Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 1

    pdf 155 p | 20 | 3

  • Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 127,128 SGK Hóa 10

    pdf 5 p | 154 | 2

  • Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế các bài giảng theo hướng dạy học phân hoá thông qua chương oxi – lưu huỳnh – Hóa 10 THPT

    pdf 60 p | 22 | 2

  • Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 146,147 SGK Hóa 10

    pdf 6 p | 163 | 1

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Bài Tập Hóa 10 Chương Oxi Lưu Huỳnh