Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4 Tuần 31 Có đáp án (Đề 2) - Haylamdo

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2) ❮ Bài trước Bài sau ❯

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2) như là phiếu kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 31

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 200 triệu, 8 nghìn, 12 đơn vị được viết là

A: 200 800 12

B: 200 800 120

C: 200 008 012

D:200 080 120

Câu 2:Số lớn nhất của lớp nghìn là số có:

A: 4 chữ số

B: 5 chữ số

C: 6 chữ số

D: 7 chữ số

Câu 3: Hai năm liên tiếp có số ngày là:

A: 365

B: 730

C: 729

D: 728n

Câu 4: Nếu lấy một số cộng 4563 rồi trừ đi 1006 thì được kết quả bằng 98 700. Số đó là:

A: 98 700

B: 95 143

C: 4563

D: 1006

Câu 5: Giá trị của biểu thức a × 3 + b × 5 với a = 2010, b = 2002 là :

A: 4012

B: 8032

C: 12020

D: 16040

Câu 6: Số liền sau số 999 999 là :

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 4597 + 8269

b) 31724 - 12457

c) 425 × 27

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................

Số chia hết cho 5 là:................................................................................................

b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................

c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:

x < 5

7 < x < 10

x là số có hai chữ số và x < 11

999 < x < 1000

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Kết quả đúng là

a. 12666

b. 19267

c. 11457

Câu 2: (2 điểm)

Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a) Số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136.

Số chia hết cho 5 là:605; 2640.

b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640

c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3 là:605

Câu 3: (3 điểm)

a. 0; 1; 2; 3; 4.

b. 8; 9

c. 10

d. Không có số tự nhiên nào.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 31

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Só 250 006 được đọc là:

A: Hai mươi nghìn năm trăm linh sáu

B: Hai trăm linh năm nghìn và sáu đơn vị

C: Hai trăm linh sáu nghìn linh sáu

D:Hai trăm linh năm nghìn không trăm linh sáu.

Câu 2: Nếu a là số tự nhiên lớn nhất gồm năm chữ số và b là số tự nhiên nhỏ nhất gồm sáu chữ số thì:

A: a > b

B: a < b

C: b < a

D: a = b

Câu 3: Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:

A: 120345

B: 102345

C: 123405

D: 123045

Câu 4: Số còn thiếu trong dãy số 1; 2; 4; 7; ...; 16 là:

A: 11

B: 10

C: 15

D: 12

Câu 5: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:

A: 2

B: 4

C: 6

D: 8

Câu 6: Biết A = a + 23 357 và B = 23 375 + a. Kết luận nào sau đây là đúng.

A: A = B

B: A > B

C: A < B

D: Không so sánh được

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau.

a) 7536 - 124 × 5

b) (7536 + 124) : 5

Câu 2: Tìm x, biết:

a) 3408 + x = 8034

b) x – 1276 = 4324

c) x × 8 = 2016

d) x : 6 = 2025

Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng ba chữ số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số?.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 31

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :

A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D . 30 070

Câu 2: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Câu 3: Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:

A: 6 chữ số

B: 7 chữ số

C: 8 chữ số

D: 9 chữ số

Câu 4: Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số

5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:

A: 5 906 787

B: 5 906 788

C: 5 906 789

D: 5 906 790

Câu 5: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?

A: 1190

B: 170

C: 1910

D: 107

Câu 6: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là :

A. 555 km

B. 555 000 000 cm

C. 5550 km

D. 555 000 cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

9087............8907

93021...........9999

5688 ..........45388

12083 ..........1208

23476.......32467

34890 .........34800 + 90

Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu sau: 638 = 600 + 3-0 + 8

a. 2765 = ................................................

b. 87054 = ..............................................

c. 9 000 403 = .......................................

Câu 3: Mẹ có một số quả táo mẹ xếp vào đĩa. Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 quả hay 12 quả thì cũng vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo, biết rằng số táo lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40?.

Từ khóa » Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 Tuần 31