Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 1 Có đáp án (Đề 1)
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Toán lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Bộ Đề thi Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập hàng ngày Toán lớp 5
- Đề cương ôn tập Toán lớp 5
- Ôn hè Toán lớp 5 lên 6
- Đề thi Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 Cánh diều
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án)
- Ôn thi vào 6
- Bộ đề thi vào 6 môn Toán
- Các dạng Toán ôn thi vào 6 chọn lọc
Tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án, chọn lọc Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (cả ba sách)
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 Kết nối tri thức
Xem chi tiết
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 Chân trời sáng tạo
Xem chi tiết
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 Cánh diều
Xem chi tiết
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 Kết nối tri thức
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 489 000
B. 4 890
C. 48 900
D. 40 980
Câu 2. Kết quả của phép tính 105 × 45 là:
A. 4 725
B. 4 625
C. 4 525
D. 4 825
Câu 3.
17 804 = 10 000 + 7 000 + + 4
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
A. 80
B. 800
C. 8 000
D. 8
Câu 4. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
A. 54
B. 58
C. 34
D. 38
Câu 5. Sắp xếp các phân số 12; 13; 34; 16 theo thứ tự tăng dần là:
A. 34 ; 16; 12; 13
B. 12; 13; 34 ; 16
C. 16; 13; 12; 34
D. 16; 12; 13; 34
................................
................................
................................
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (sách cũ)
Hiển thị nội dungBài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số đọc là :
A. Hai lăm phần ba mươi tư
B. Hai mươi lăm phần ba tư
C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư
D.Hai mươi năm phần ba mươi tư
Câu 2: (1 điểm) Số 32 được viết dưới dạng phân số là?
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : là ?
A. 0
B. 1
C. 7
D. 8
Câu 4: (1 điểm) Phân số được rút gọn về phân số tối giản là :
Câu 5: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. <
B. >
C. =
Câu 6: (1 điểm) Trong các phân số phân số thập phân là :
Câu 7: (1 điểm) bằng phân số nào dưới đây ?
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Mẹ có một số quả táo ,mẹ cho chị số quả táo đó , cho em
số quả táo đó . Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn mỗi câu 1,5 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 2, 3, 4, 6, 7 được 1 điểm
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đáp án | C | B | D | B | A | C | D |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau(Làm đúng mỗi bài được (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm) Mẹ có một số quả táo ,mẹ cho chị số quả táo đó , cho em
số quả táo đó . Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn?
Bài giải
Câu 3: (1 điểm) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là
Câu 2: (1 điểm) Số 1 được viết dưới dạng phân số có:
A. Tử số bằng 1
B. Mẫu số bằng 1
C. Tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0
D. Tử số và mẫu số bằng 0
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : là?
A. 0
B. 1
C. 8
D. 9
Câu 4: (1 điểm)Phân số được viết thành phân số thập phân là
Câu 5: (1 điểm)Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A: >
B: <
C: =
Câu 6: (1 điểm)Trong các phân số hai phân số bằng nhau là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)So sánh các phân số sau:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)a.Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (nêu cách làm)?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Phân số bằng là?
Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số các phân số bằng nhau là?
Câu 3: (1 điểm) Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: (1 điểm) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số :
A. Bé hơn 1
B. Bằng 1
C. Lớn hơn 1
D. Bằng 0
Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. <
B. >
C. =
Câu 6: (1 điểm) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) a. So sánh các phân số
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ chảy được bề , vòi thứ hai một giờ chảy được
bể . Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
- HOT 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
- 250 bài toán có lời văn lớp 3-4-5 (169 trang - 59k)
- Combo Ôn hè Toán - Tiếng Việt (146 trang - từ 39k)
- Những bài văn mẫu hay 1-5 (152 trang - từ 49k)
TÀI LIỆU FILE WORLD DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 1-5
+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/
+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official
+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt
( 5 tài liệu )
Đề thi giữa kì, cuối kì 5
( 95 tài liệu )
Bài giảng Powerpoint Toán, Tiếng Việt 5....
( 18 tài liệu )
Giáo án Toán, Tiếng Việt 5
( 46 tài liệu )
Chuyên đề dạy thêm Toán, Tiếng Việt ...5
( 36 tài liệu )
Ôn thi vào 6 chuyên, CLC
( 4 tài liệu )
xem tất cảĐã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Toán lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Trang trước Trang sau de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-1.jsp Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)
Học cùng VietJack
Dịch vụ nổi bật:
-
Giải bài tập SGK & SBT -
Tài liệu giáo viên -
Sách -
Khóa học -
Thi online -
Hỏi đáp
Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.
Giải bài tập:
Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh
Chính sách
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả khóa học
Chính sách hủy khóa học
Tuyển dụng
Liên hệ với chúng tôi
Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội
Phone: 084 283 45 85
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2015 © All Rights Reserved.
Từ khóa » Phiếu Bài Tập Toán Cuối Tuần Lớp 5 Tuần 1
-
Đề Kiểm Tra Cuối Tuần Môn Toán Lớp 5: Tuần 1 - Đề 1
-
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 5: Tuần 1
-
Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán - Tuần 1
-
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 - Tuần 1 - YouTube
-
Top 52 Bài Tập, Đề Kiểm Tra Cuối Tuần Toán Lớp 5 Học Kì 1 Có đáp án
-
Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
Phiếu Bài Tập Toán Lớp 5 - Tuần 1 - Học Toán 123
-
Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Có đáp án
-
Phiếu BT Cuối Tuần Toán 5 - Tech12h
-
Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 5 Tuần 1 Chọn Lọc (3 đề)
-
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 Môn Toán Tuần 1 - Học Tốt
-
Bài Tập Cuối Tuần 1 - Lớp 5 - Tài Liệu - 123doc
-
Sách Combo Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 5 (Toán + Tiếng Việt)