Bài Tập đại Số Quan Hệ Docx - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Công Nghệ Thông Tin >>
- Cơ sở dữ liệu
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.37 KB, 20 trang )
1Bài tậpCho lược đồ CSDL quản lý bán hàng như sau:KHACHTV (MAKH,HOTEN, DCHI,SODT,NGSINH,DOANHSO,NGGN)NHANVIEN (MANV,HOTEN,NGSINH,NGVL,HESO,MUCLUONG)SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA)HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA)CTHD (SOHD,MASP,SL) 2Phần 1: Đại số quan hệ1. In ra số hóa đơn cùng trị giá của các hóa đơn do nhân viên có tên “Nguyễn Văn A” lập trong ngày 10/10/2005 2. In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) được khách hàng có tên “Nguyễn Văn A” mua.3. Tìm các số hóa đơn đã mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “SP01” và “SP02”4. In ra danh sách các sản phẩm không bán được trong năm 2005 3Phần 2: SQL1. Tìm số hoá đơn có trị giá cao nhất trong năm 2005.2. Tính tổng số lượng sản phẩm có mã số “SP01” được bán ra trong tháng 10/2005.3. Từng sản phẩm, tính tổng số lượng bán ra trong tháng 10/2005.4. Tìm sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) có số lượng bán ra cao nhất trong ngày 10/10/2005. 4Phần 3: Ràng buộc toàn vẹnBối cảnh một quan hệ:1. Tất cả các sản phẩm có giá từ 1.000 đồng trở lên2. Ngày gia nhập của khách hàng thành viên phải lớn hơn ngày sinh của người đó.3. Các nhân viên có cùng hệ số lương thì phải cùng mức lương 5Phần 3: Ràng buộc toàn vẹnBối cảnh nhiều quan hệ:4. Ngày nhân viên bán hàng phải lớn hơn hoặc bằng ngày đầu tiên vào làm của nhân viên đó. 5. Mỗi hóa đơn phải có ít nhất một chi tiết hóa đơn.6. Doanh số của một khách hàng thành viên là tổng các trị giá hóa đơn mà khách hàng thành viên đó đã mua 6Phần 1: Đại số quan hệCâu 1:In ra số hóa đơn cùng trị giá của các hóa đơn do nhân viên có tên “Nguyễn Văn A” lập trong ngày 10/10/2005Viết bằng SQL:SELECT SOHD,TRIGIAFROM NHANVIEN INNER JOIN HOADON ON NHANVIEN.MANV=HOADON.MANVWHERE HOTEN=’NguyenVanA’ AND NGHD=’10/10/2005’HoặcSELECT SOHD,TRIGIAFROM NHANVIEN, HOADONWHERE HOTEN=’NguyenVanA’ AND NGHD=’10/10/2005’ AND NHANVIEN.MANV=HOADON.MANVViết bằng Đại số quan hệ:],))[#2005/10/10#(:)""(:(trigiasohdnghdHOADONNguyenVanAhotenNHANVIENMANV== 7Phần 1: Đại số quan hệCâu 2: In ra danh sách các sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm) được khách hàng có tên “Nguyễn Văn A” mua Viết bằng SQL:SELECT Distinct SP.MASP,SP.TENSPFROM SANPHAM SP,CTHD CT,HOADON HD,KHACHTV KHWHERE SP.MASP=CT.MASP AND CT.SOHD=HD.SOHD AND KH.MAKH=HD.MAKH AND KH.HOTEN=‘NguyenVanA’Viết bằng Đại số quan hệ:],)))[""(:())(((tenspmaspVanANguyenhotenKHACHTVHOADONCTHDSANPHAMMAKHSOHDMASP= 8Phần 2: Đại số quan hệCâu 3: Tìm các số hóa đơn đã mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “SP01” và “SP02” Viết bằng SQL:SELECT SOHD FROM CTHD WHERE MASP=’SP01’ AND SOHD IN (SELECT SOHD FROM CTHD WHERE MASP=’SP02’)Viết bằng Đại số quan hệ:21]))["02"(:()(2]))["01"(:()(1RRKETQUASOHDSPMASPCTHDSOHDRSOHDSPMASPCTHDSOHDR∩←=←=← 9Phần 1: Đại số quan hệCâu 4:In ra danh sách các sản phẩm không bán được trong năm 2005.SELECT MASP, TENSPFROM SANPHAM WHERE MASP NOT IN ( SELECT DISTINCT MASP FROM CTHD,HOADON WHERE CTHD.SOHD=HOADON.SOHD ANDYEAR(NGHD)=2005) 21],))[2005)((:(2],[1RRKETQUATENSPMASPNGHDyearHOADONCTHDSANPHAMRTENSPMASPSANPHAMRSOHDMASP−←=←←Viết bằng SQLViết bằng Đại số quan hệ 10Phần 2: SQLCâu 1: Tìm số hoá đơn có trị giá cao nhất trong năm 2005.SELECT SOHDFROM HOADONWHERE YEAR(NGHD)=2005 AND TRIGIA = ( SELECT MAX(TRIGIA) FROM HOADON WHERE YEAR(NGHD)=2005 )HoặcSELECT SOHDFROM HOADONWHERE YEAR(NGHD)=2005 AND TRIGIA >= ALL ( SELECT distinct TRIGIA FROM HOADON WHERE YEAR(NGHD)=2005 ) 11Phần 2: SQLCâu 2: Tính tổng số lượng sản phẩm có mã số “SP01” bán ra trong tháng 10/2005.SELECT SUM(SL) as SLSPFROM CTHD, HOADONWHERE CTHD.SOHD=HOADON.SOHD AND MASP=’SP01’ AND NGHD between ’1/10/2005’ AND ’31/10/2005’Hoặc:Year(NGHD)=2005 AND Month(NGHD)=10 12Phần 2: SQLCâu 3: Tính tổng số lượng bán ra trong tháng 10/2005 của từng sản phẩm.SELECT SANPHAM.MASP,TENSP, SUM(SL) FROM SANPHAM, CTHD, HOADONWHERE SANPHAM.MASP=CTHD.MASP ANDCTHD.SOHD=HOADON.SOHD AND Year(NGHD)=2005 AND Month(NGHD)=10GROUP BY SANPHAM.MASP,TENSP 13Phần 2: SQLCâu 4: Tìm sản phẩm có số lượng bán ra cao nhất trong ngày 10/10/2005.SELECT SANPHAM.MASP,TENSP, SUM(SL) as TONGSLFROM SANPHAM,CTHD, HOADONWHERE SANPHAM.MASP=CTHD.MASP AND CTHD.SOHD=HOADON.SOHD AND NGHD=’10/10/2005’GROUP BY SANPHAM.MASP, TENSPHAVING SUM(SL) >= ALL (SELECT SUM(SL)FROM CTHD, HOADONWHERE CTHD.SOHD=HOADON.SOHD AND NGHD=’10/10/2005’GROUP BY MASP) 14Phần 3: RBTVCâu 0: Khoá ngoại: các sản phẩm bán ra phải có trong danh mục các sản phẩm ∀c ∈ CTHD, ∃s ∈ SANPHAM: c.MASP = s.MASPhoặc CTHD[MASP] ⊆ SANPHAM[MASP]Bối cảnh: CTHD, SANPHAMBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaCTHD +(MASP) - + (MASP)SANPHAM - + - (*) 15Phần 3: RBTVCâu 1: Tất cả các sản phẩm có giá từ 1.000 trở lênPhát biểu: ∀s ∈ SANPHAM: s.GIA ≥ 1.000Bối cảnh: SANPHAMBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaSANPHAM +(GIA) - + (GIA) 16Phần 3: RBTVCâu 2: Ngày gia nhập của khách hàng thành viên phải lớn hơn ngày sinh của người đó Phát biểu: ∀k ∈ KHACHTV: k.NGGN> k.NGSINH Bối cảnh: KHACHTVBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaKHACHTV + (NGGN,NGSINH)- + (NGGN,NGSINH) 17Phần 3: RBTVCâu 3: Những nhân viên cùng hệ số lương thì cùng mức lương ∀n1,n2 ∈ NHANVIEN: n1.HESO=n2.HESO -> (n1.MUCLUONG = n2.MUCLUONG) Bối cảnh: NHANVIENBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaNHANVIEN + - + (MUCLUONG,HESO) 18Phần 3: RBTVCâu 4: Ngày nhân viên bán hàng phải lớn hơn hoặc bằng ngày đầu tiên vào làm của nhân viên đó. ∀h ∈ HOADON, ∃n ∈ NHANVIEN/(h.MANV = n.MANV) ∧ (n.NGVL<=h.NGHD)Bối cảnh: HOADON, NHANVIENBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaHOADON + - +(MANV,NGHD)NHANVIEN - - + (NGVL) 19Phần 3: RBTVCâu 5: Mỗi hóa đơn phải có ít nhất một chi tiết hóa đơn∀h ∈ HOADON, ∃c ∈ CTHD/ h.SOHD=c.SOHDHoặc ∀h ∈ HOADON, Count(c.SOHD) >=1 với ∀c∈CTHD/ c.SOHD=h.SOHDBối cảnh: HOADON, CTHDBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaHOADON + - -CTHD - + + (SOHD) 20Phần 3: RBTVCâu 6: Doanh số của một khách hàng thành viên là tổng các trị giá hóa đơn mà khách hàng thành viên đó đã mua∀k ∈ KHACHTV, k.DOANHSO= ∑(h.TRIGIA), ∀h∈HOADON/ h.MAKH=k.MAKHBối cảnh: KHACHTV, HOADONBảng tầm ảnh hưởng:Thêm Xóa SửaHOADON + + + (MAKH,TRIGIA)KHACHTV + - + (DOANHSO)
Tài liệu liên quan
- Cách giải bài tập ĐẠI TỪ QUAN HỆ
- 10
- 5
- 118
- Tài liệu Chương 4: Đại số quan hệ docx
- 81
- 2
- 2
- Bài tập đại số quan hệ docx
- 20
- 12
- 615
- Bài tập thực hành môn HQTCSDL - Đại số quan hệ
- 50
- 3
- 59
- Bài tập Đại số quan hệ pptx
- 8
- 4
- 100
- Bài tập đại từ quan hệ (with key)
- 3
- 3
- 116
- Bai tap dai tu quan he
- 2
- 1
- 13
- Bài tập đại từ quan hệ, Unit 9 lớ p 11
- 12
- 2
- 18
- Bài tập đại từ quan hệ (Tự luận )
- 2
- 1
- 44
- Bài tập đại từ quan hệ (Phần tự luận)
- 10
- 8
- 194
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(786 KB - 20 trang) - Bài tập đại số quan hệ docx Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Cơ Bản đại Số Quan Hệ
-
[CƠ SỞ DỮ LIỆU] – Giải Bài Tập Ngôn Ngữ đại Số Quan Hệ
-
Bài Tập đại Số Quan Hệ Và Truy Vấn Sql - 123doc
-
Sửa Một Số Bài Tập đại Số Quan Hệ - Khóa Học OnlineKhóa Học Online
-
Ngôn Ngữ đại Số Quan Hệ - ThS. Thái Bảo Trân
-
Bai Tap Dai So Quan He | PDF - Scribd
-
ĐẠI SỐ QUAN HỆ - NIIT - ICT Hà Nội
-
BÀI TẬP ĐẠI SỐ QUAN HỆ - Chi Tiết Về Bài Tập - Cơ Sở Dữ Liệu - NEU
-
Bài Tập đại Số Quan Hệ - Viblo
-
Bài Tập đại Số Quan Hệ Có Lời Giải - Trần Gia Hưng
-
Bài Tập Đại Số Quan Hệ Có Đáp Án - Thu Trang
-
Giải Bài Tập Đại Số Quan Hệ - YouTube
-
Cơ Sở Dữ Liệu - 1 - Giải Bài Tập Phép Toán đại Số Quan Hệ - YouTube
-
[PDF] Đại Số Quan Hệ - FIT@MTA