Bài Tập đại Từ Quan Hệ (With Key) - Tiếng Anh 9 (Sách Cũ)

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Hồ sơ kiểm tra đảng viên quý 4 năm 2024...
  •   Hồ sơ giám sát đảng viên quý 4 năm...
  • Báo cáo, biên bản, tờ trình, kế hoạch, ...... Hồ...
  • Chào bạn, giáo án bạn soạn rất chi tiết, rất...
  •   Báo cáo chính trị trình đại hội 2025-2027 (Bản...
  • Tờ trình xin chủ trương Bầu Bí thư Chi Bộ...
  • Mẫu Phiếu 213 Đảng Viên...
  • Hồ sơ kết nạp Đảng viên mới....
  • Hồ sơ chuyển Đảng cho đảng viên từ dự bị...
  • Giao nhiệm vụ cho Đảng viên mới mới kết nạp...
  • Đơn xin vào Đảng theo mẫu mới....
  • Báo cáo kiểm điểm tập thể Chi bộ mẫu mới...
  • Báo cáo kiểm điểm tập thể đảng BCU mới 2024...
  • Bản kiểm điểm đảng viên mẫu 2B dành cho ban...
  • Thành viên trực tuyến

    120 khách và 52 thành viên
  • Tô Ngọc Vấn
  • Trần Quốc Dân
  • Đỗ Thị Nga
  • Lương Minh Tuấn
  • Nông Minh Liễu
  • Cầm Thị Quyết
  • Nguyễn Thị Mộng Thu
  • Lau Chanh
  • nguyễn Xuân Đông
  • Phạm Thị Thảnh
  • Trần Cu Trắng
  • Phạm Phương
  • Phan Van Tuan
  • Lê Bảo Thiên
  • Đức Trần Minh
  • Trần Thị Thúy Hà
  • Cao Thi Tien
  • Lê Thùy Giang
  • vũ thùy linh
  • Sơn Vương Xuân Thái
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > Trung học cơ sở > Tiếng Anh > Sách cũ > Tiếng Anh 9 (Sách cũ) >
    • Bài tập đại từ quan hệ (With key)
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài tập đại từ quan hệ (With key) Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Lê Hồng Phúc (trang riêng) Ngày gửi: 16h:40' 28-03-2014 Dung lượng: 53.0 KB Số lượt tải: 3618 Số lượt thích: 0 người RELATIVE CLAUSES( - Relative clauses được gọi là mệnh đề quan hệ, chứa đựng đại từ quan hệ (relative pronoun) để qui chiếu với một danh từ hay một mệnh đề đứng trước nó.Ex1: Do you know the girl that lives next door?- That là đại từ quan hệ được dùng để qui chiếu cho the girl đứng ngay trước nó. Trong ví dụ trên, that làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ.Câu trên là sự hình thành của hai câu: Do you know the girl? She lives next door.Ex2: This is the picture that I bought yesterday.That trong VD 2 được dùng để thay thế cho the picture đứng ngay trước nó và that làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Câu trên được cắt nghĩa như sau:Ex: This is the picture. I bought it yesterday. * CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ Các đại từ quan hệ được dùng để quy chiếu với danh từ đứng trước nó có thể chỉ cho một người hay một vật. Xác địnhXác định và không xác địnhChủ từpeoplethatwhothingswhichTúc từpeoplethat/ Øwho(m)thingswhichSở hữupeoplewhosewhosethingswhose/ of whichwhose/ of whichLưu ý: - That có thể được dùng để chỉ người hay vật, thay thế cho chủ ngữ hay tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. That đặc biệt được sử dụng khi danh từ đứng trước nó là all, everyone, everybody, anyone, someone hay khi danh từ đứng trước nó có thể chỉ cho cả người lẫn vật.- That, who không dùng sau giới từ.- That không dùng sau dấu phảy (trong mệnh đề không xác định).- Đại từ quan hệ có thể được lược bỏ khi nó làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ & nó không đứng sau giới từ.* MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH ( Defining relative clauses).- Mệnh đề quan hệ xác định đi sau một cụm danh từ và làm rõ người hoặc vật chúng ta nói vềEx: People who drink and drive are a danger to everyone.This is the horse that won last year’s race.A member whose car breaks down can ring this number.- - Mệnh đề quan hệ xác định có thể đi sau a/an- danh từ.Ex: The book is about a boy who run away from home.- Giữa danh từ/ đại từ và mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phảy.- Mệnh đề quan hệ xác định là thành phần không thể lược bỏ trong câu.* MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH ( Non- defining relative clauses).- Mệnh đề quan hệ không xác định đi sau một cụm danh từ đã được xác định từ trước mà không cần định nghĩa hoặc giải thích gì thêm nữa.Ex: Bill, who won the race last year, hopes to win again. His new car, which he paid $ 15,000 for, has broken down. Her car, whose tyres were bad, skedded on the wet road.- Mệnh đề quan hệ không xác định cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật được nói đến.Ex: Peter, who spoke French well, offered to interpret. - Giữa danh từ/ đại từ và mệnh đề quan hệ không xác định có dấu phảy.- Mệnh đề quan hệ không xác định là thành phần có thể lược bỏ trong câu.- EXERCISE: Ex1: Fill in the blank with the correct relative pronoun.1. There are eighteen different kinds of penguins ______ live south of the equator.2. Thank you very much for the present ______ you sent me.3. This is Mrs. Jones, ______ son won the championship last year.4. His girlfriend, ______ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.5. The bus crashed into a queue of people, four of _______ were killed.6. A man bought in a little girl, ______ hand was cut by flying glass.7. Mary, ______ boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.8. He paid me $5 for cleaning ten windows, most of _______ hadn’t been cleaned for at least a year.9. In prison they fed us on dry bread, most of ______ was moldy.10. The chair in _____ I was sitting suddenly collapsed.11. The bed ______ I slept on has no mattress.12. The man _______ I was waiting for didn’t turn up.13. The student with ________ she was dancing had a slight limb.Ex2: Put a tick ( if the relative pronoun in the following sentences can be deleted, and put   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Lược Bỏ đại Từ Quan Hệ Violet