Bài Tập Đạo Hàm - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Lịch sử
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Vũ Minh. 1. BÀI TẬP ĐẠO HÀM Bài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số: y = 2x 1 tại x0 = 5 1 Giải: Tập xác định D = x : x 2 Với x là số gia của x0 = 5 sao cho 5+ x thì y = 2(5 x) 1 - 10 1 . Ta có:. . = lim. x 0. 9 2x 9 y = x x. 9 2x 9. x. . 9 2x 3. . y = lim x 0 x x 0. Khi đó: y’(5)= lim. = lim. x 0. Bài 2 : Chứng minh hàm số y . . 2 9 2x 3. . =. . 9 2x 3 x. . . 9 2x 3. 9 2x 3. . . 1 3. x liên tục tại x0 = 0, nhưng không có đạo hàm tại điểm đó. x 1. x HD: Chú ý định nghĩa: x = -x. ,neáu x 0 ,neáu x<0. Cho x0 = 0 một số gia x. y = f(x0+ x) –f(x0) = f( x) –f(0) =. x x 1. x y = x x x 1 . Khi x 0+ ( thì x > 0) Ta có: lim x 0. x 2 Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = x. x 1 y = lim = lim =1 x 0 x 0 x x 1 x x 1. , neáu x 0 , neáu x<0. a) Cm rằng hàm số liên tục tại x = 0 b) Hàm số này có đạo hàm tại điểm x = 0 hay không ? Tại sao?. (x 1) 2 , neáu x 0 Bài 4: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) = 2 , neáu x<0 -x hàm số đó có đạo hàm hay không ? (x 1) 2 , neáu x 0 Bài 5: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) = 2 (x+1) , neáu x<0 tục tại đó. HD:a) f(0) = (0-1)2 = 1;. lim. x 0. không có đạo hàm tại x = 0. Tại x = 2. không có đạo hàm tại x0 = 0, nhưng liên. y y y y lim = -2; lim = 2 lim hàm số không có đạo x 0 x x 0 x x 0 x x. hàm tại x0 = 0 b) Vì lim f (x) =1; lim f (x) =1; f(0) = 1 lim f (x) = lim f (x) = f(0) = 1 x 0. x 0. x 0. x 0. hàm số liên tục tại x0 = 0 1 Lop11.com. <span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Vũ Minh. 2. cos x, Neáu x 0 Bài 6: Cho hàm số y = f(x) = sin x Neáu x<0 a) Chứng minh rằng hàm số không có đạo hàm tại x = 0. b) Tính đạo hàm của f(x) tại x =. 4. HD:a) Vì lim f (x) = lim cos x =1 và lim f (x) = lim ( sin x) = 0; x 0. x 0. x 0. x 0. f(0) = cos0 = 1 lim f (x) x 0. lim f (x). x 0. hàm số không liên tục tại x0 = 0 (hàm số gián đoạn tại x0 = 0) Bài 7: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. y = ( x 2 -3x+3)( x 2 +2x-1); Đs: y’ = 4x3-3x2 – 8x+ 9 2. y = ( x 3 -3x+2)( x 4 + x 2 -1); Đs: y’ =7*x^6-12*x^2+3-10*x^4+8*x^3+4*x 2 3. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3x x 1 x 2 2 2 2 1 Giải: y’ = 3x ' x 1 + 3x x 1 ' = 2 3 x 1 = 3x x x x x 2 x 1 3x 2 = 2 3 x 1 + x x 2 x x 1 3. y = x 1 1 x . . . . 4.. y= . 3. . . . . . . . x 2 1 . 3. x 2 3x. . 5. y = ( x 2 -1)( x 2 -4)( x 2 -9); Đs: 6*x^5-56*x^3+98*x 6. y = (1+ x )(1+ 2x )(1+ 3x ) 7. y =. 1 x 1 2x. 8. y =. 1 3 2x 1 3 2x. 9. y =. x 1 1 ; Đs:x 1 (x 1)(x 1)3. 2x 1 x2 ; Đs:2 1 x (1 x 2 )(1 x 2 )3 1 x 1 x 1 2 ; 11. y = cos Đs: sin 2 1 x x (1 x ) 2 1 x 12. y = (1+sin2x)4; Đs: (1 sin 2 x)3 sin 2x 13. y =sin2(cos3x); Đs: -3sin(2cos3x)sin3x 2 sin x cos x 14. y = ; Đs: (sin x cos x) 2 sin x cos x sin 3x 15. y = 2 sin x.cos x 10. y =. 2 Lop11.com. <span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Vũ Minh. 518) y = f(x) =. x 1 cos x x sin x ; y’ = 2 1 cos x 1 cos x . 3. tan x x sin x cos x ; y’ = x x 2 cos 2 x sin x 1 522) y = f(x) = ; y’ = 1 cos x 1 cos x x sin x cos x x(sin x cos x) 523) y = f(x) = ; y’ = sin x cos x 1 sin 2x 1 1 526) y = f(x) = tan 4 x ; y’ = tan3x. 4 cos 2 x 1 527) y = f(x) = cosx cos3 x ; y’ = -sin3x 3 3 528) y = f(x) = 3sin2x –sin3x; y’ = sin 2x(2 sin x) 2 1 3 529) y = f(x) = tan x –tanx + x; y’ = tan4x 3 1 x 1 535) y = f(x) = tan ; y’ = x 1 2 2 cos 2 2 3 2 539) y = f(x) = cos 4x; y’ = -12cos 4x.sin4x. 519) y = f(x) =. 1 544) y = f(x) = 1 tan x ; y’ = x . x2 1 1 1 2x 2 cos 2 x 1 tan x x x . 3 sin2x(cosx-2) 2 2sin 2 x 2sin 2x y = f(x) = ; y’ = cos 2x cos 2 2x x x tan cot 2 2 ; y’ = 2(x cos x sin x) y = f(x) = x 2 sin 2 x x x x 1 x 2x 1 2 x sin …. y = f(x) = sin 2 cot ; y’ = cot sin 3 2 3 2 3 2 2 tan x(1 2 tan 2 x) 2 4 y = f(x) = 1 tan x tan x ; y’ = cos 2 x 1 tan 2 x tan 4 x 1 1 sin 6 3x sin 8 3x ; y’ = sin53xcos33x y = f(x) = 18 24 2sin 3 x y = f(x) = cosx. 1 sin 2 x ; y’ = 1 sin 2 x. 672) y = f(x) = 3cos2x –cos3x; y’ = 682). 684) 685) 689) 694) 705). . . 2. 2x 1 2x 1 2x 1 sin 0.8x sin cos 0.8x 706) y = f(x) = 0.4 cos sin 0.8x ; y’ = -0.8 cos 2 2 2 1 sin 2x 713) y = f(x) = ; y’ = 3 1 sin 2 x 2 1 sin 2 x . 721) y = f(x) = sin2x.sinx2; y’ =2sinx(xsinx.cosx2+cosx.sinx2) 3 Lop11.com. <span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Vũ Minh. 722) y = f(x) =. 4. 2 cos x 2sin x ; y’ = cos 2x cos 2x cos 2x. BÀI TẬP ĐẠO HÀM BỔ SUNG 1.Tìm đạo hàm của hàm số: y =. x cot2x Giải: y’ = ( x )cot2x+ x (cot2x)’ =. 1 2 x. cot2x . 2 x sin 2 2x. 3sin2xcosx+cos2x. 2. Tìm đạo hàm của hàm số: y = y’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’ = 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx) x 3. Cho hàm số : y = x2 x 1 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số ? TXĐ: D = R 2x 1 x 2 x 1 x. 2 2 x 2 x 1 = 2(x x 1) x(2x 1) =… y’ = 3 x2 x 1 x2 x 1. . . Bài : Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) y = sin6x + cos6x +3sin2xcos2x; HD: Cách 1: y = (sin2x)3+(cos2x)3+3sin2xcos2x= (sin2x+cos2x)(sin4x-sin2xcos2x+cos4x) +3sin2xcos2x = [(sin2x)2+[(cos2x)2+2sin2xcos2x-3sin2xcos2x] +3sin2xcos2x =[(sin2x+cos2x)2-3sin2xcos2x] +3sin2xcos2x =1 y’ = 0 (đpcm) Cách 2: y’ = 6sin5x.(sinx)’ +6cos5x.(cosx)’+3[(sin2x)’.cos2x+sin2x(cos2x)’] = 6sin5x.cosx -6cos5x.sinx + 3[2sinx(sinx)’.cos2x+sin2x.2cosx.(cosx)’] = 6sinx.cosx(sin4x-cos4x) + 3[2sinx.cosx. cos2x-sin2x.2cosx.sinx] = 6sinx.cosx(sin4x-cos4x) + 6sinx.cosx(cos2x – sin2x) 2 2 b) y = cos2 3 x +cos2 3 x +cos2 3 x +cos2 3 x -2sin2x. Bài : Cho hàm số y = f(x) = 2cos2(4x-1) a) Tìm f'(x); b)Tìm tập giá trị của hàm số f'(x) Bài : Cho hàm số y = f(x) = 3cos2(6x-1) a) Tìm f'(x); b)Tìm tập giá trị của hàm số f'(x) Bài : Chứng minh rằng các hàm số sau thỏa mãn phương trình : a) y = 2x x 2 ; y3y"+1 = 0. b) y = e4x+2e-x; y''' –13y' –12y = 0. c) y = e2xsin5x; y"-4y'+29y = 0. . . 2. d) y = x 3 [cos(lnx)+sin(lnx)]; x 2 y"-5xy'+10y = 0. e) y = x x 2 1 ; (1+ x 2 )y"+xy'-4y = 0 Bài : Cho hàm số y= f(x) = 2x2 + 16 cosx – cos2x. 1/. Tính f’(x) và f”(x), từ đó tính f’(0) và f”( ). 2/. Giải phương trình f”(x) = 0. x 1 Bài : Cho hàm số y = f(x) = cos2x 2 a) Tính f'(x) b) Giải phương trình f(x) -(x-1)f'(x) = 0 Bài : Giải phương trình f’(x) = 0 biết rằng: cos 3x 60 64 sin 3x 3 +5; f(x) = 3x+ b) f(x) = +cosx- 3 sin x 3 x x 3 4 Lop11.com. <span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Vũ Minh. 5. Giải: 60 64.3x 2 60 64.3 20 64 + == 3 2 + 4 == 3 1 2 4 6 2 x x x x x x 20 64 f’(x) = 0 1 2 4 = 0 x4-20x2+64 = 0 (x 0) … 2; 4 x x. f’(x) = 3 . 5 Lop11.com. <span class='text_page_counter'>(6)</span>
Tài liệu liên quan
- bài tập đạo hàm- tiết 76
- 22
- 1
- 7
- Bài tập Đạo hàm (full)
- 2
- 646
- 22
- BAI TAP DAO HAM (day du)
- 2
- 860
- 8
- Bai tap Dao ham
- 2
- 402
- 0
- Bai tap Dao ham -thay Dinh
- 2
- 462
- 7
- bai tap dao ham
- 2
- 421
- 0
- Bai tap dao ham co huong dan
- 4
- 923
- 8
- BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÓ HƯỚNG DẪN GỢI Ý doc
- 9
- 1
- 12
- Bài tập đạo hàm vi phân
- 3
- 607
- 3
- lớp 11: BÀI TẬP ĐẠO HÀM
- 6
- 442
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(113.81 KB - 5 trang) - Bài tập Đạo hàm Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đạo Hàm Y=cosx/2sin^2x
-
Hàm Số Y=cosx/2sin^2x Có đạo Hàm Bằng
-
Hàm Số Y=cosx/2sin^2x Có đạo Hàm Bằng - Khóa Học
-
Tính đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau: Y =cosx/2sin^2 X
-
Hàm Số Y=cosx/2sin^2x Có đạo Hàm Bằng...
-
Hàm Số Y=cosx/2sin^2x Có đạo Hàm Bằng
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y=2sin 2x−cosx.
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=2sin(x)cos(x) | Mathway
-
Cho Hàm Số Y = 2sin X - Cos X Đạo Hàm Của Hàm Số Là - Tự Học 365
-
Cho Hàm Số Y = 2sin X - Cos X. Đạo Hàm Của Hàm Số Là - Tự Học 365
-
Cách Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác Cực Hay - Toán Lớp 11