Bài Tập Dạy Thực Hành Excel - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tin học
Bài tập dạy thực hành Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.25 KB, 17 trang )

Câu 1: Nhập liệu, tính toán và lưu file với TênAnhChi_Ex1.xlsBẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯSTT Tên Vật Tư ĐVTĐơn giá(đồng VN)Số LượngThành Tiền(đồng VN)1 Xi măng P400 Bao 45000 1845 2 Cát M3 30000 16 3 Gạch thẻ 1000 Viên 400000 12 4 Sắt 10 Kg 5200 345 5 Gạch men M2 52000 356 Sắt 20 Kg 6200 207 Gạch granit M2 132000 128 Gạch viền Viên 2000 25209 Bột trét tường Kg 1000 15010 Sơn nước Kg 12000 15011 Sơn dầu Kg 25000 3512 Gạch trang trí viên 2500 100Tổng cộngYêu cầu tính toán: Thành Tiền = Đơn Giá * Số Lượng.Tổng cộng = Tổng của cột Thành TiềnCâu 2: Tính toán bài tập này trên Sheet2 của file TênAnhChi_Ex1.xls.LẬP CÔNG THỨCSTT A B A+B A*B A/B A+B*2 (A+B)*2 A+B +A*B1 12 42 16 493 3.2 26.294 12.56 29.745 27 156.56 421 127 45 97.38 234.1 13.39 16.4 1210 15 56111 24.5 1912 38.1 28.3Câu 1: Nhập liệu và tính toán, lưu file với tên TênAnhChi_Ex2.xlsTÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Năm 2004 Đơn vò tính: 1,000,000 đồng VN STT Tên đơn vòKếhoạch Quý I Quý IIQuýIIIQuýIVCảnăm Tỷ lệ Đánh giá1 XN Cơ khí 900 145 411 267 280 1,103 122.56% Đạt loại A2 XN Dệt 1,200 425 341 318 320 1,404 117.00% Đạt loại B3 XN May 1,400 390 438 346 311 1,485 106.07% Đạt loại B4 XN Giày Da 870 167 179 214 235 795 91.38% Không đạt5 XN Đông Lạnh 2,100 456 541 534 532 2,063 98.24% Không đạt6 XN Thuốc lá 756 232 224 245 2577 XN Thuỷ sản 340 120 156 137 1988 XN Chăn nuôi 120 35 32 27 30Yêu cầu tính toán:1. CẢ NĂM = Cộng của 4 quý2. TỶ LỆ = CẢ NĂM / KẾ HOẠCH (Đònh dạng % và lấy hai số lẻ)3. ĐÁNH GIÁ : Nếu TỶ LỆ < 100% Không đạtNếu TỶ LỆ >=100% Đạt 4. Xếp lại bảng tính theo thứ tự giảm dần của cột CẢ NĂM.Câu 2: Tính toán bài tập này trên Sheet2 của file TênAnhChi_Ex2.xlsBẢNG KÊ HÀNG BÁN THÁNG 01/2003STT TÊN HÀNG SỐ LƯNG ĐƠN GIÁ THUẾ PHÍ VC THÀNH TIỀN1Máy lạnh 12 540 2Tivi 45 320 3Xe Dream II 15 2800 4Máy giặt 20 300 5Đầu Video 5 120 6Đầu DVD 60 230 7Computer 13 4608Printer 15 1209Scanner 10 25010Digital Camera 8 123011Maxtor HDD 80 79TỔNG CỘNGGiải thích: PHÍ VC: phí vận chuyển.Tính toán:1. THUẾ = SỐ LƯNG * ĐƠN GIÁ * 10%2. PHÍ VC = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG * TỈ LỆ VC• TỈ LỆ VC = 6% NẾU SỐ LƯNG < 30.• TỈ LỆ VC = 4% NẾU SỐ LƯNG >=30.3. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG + THUẾ + PHÍ VC .4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột THÀNH TIỀN.BÀI TẬP 2Nhập dữ liệu, tính toán và lưu với <Ten>_BT2.xls với <Tên > là tên của Anh (Chò)BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN tháng 4/2004STT HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ CSC CSM KWTĐIỆN VAT TỔNG CỘNGTrần Thò Thanh Bình 115 240 Phạm Trường Lâm 120 350 Phan Cẩm Loan 161 421 Quách Thế Long 145 165 Trần Thò Minh Hằng 225 320 Nguyễn Thành Tâm 142 178 Trần Văn Ngọc 125 156Huỳnh Thanh Hoa 456 499Lê Hoàng Tùng 431 488Nguyễn Ngọc Thanh 589 691Trần Thanh Hồng 1754 1978Lê Văn Hùng 346 456Nguyễn Hữu Chiến 1245 1564Trần Văn Thông 132 342Lê Hữu Hoàng 357 451Hồ Văn Lợi 751 851Nguyễn Trang Thanh 478 567Trần Hồng Ngọc 1456 1789 Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng:Mức tiêu thụ trung bình trong tháng:Mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng:Cộng: Giải thích: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới , Tđiện : Tiền điệnYều cầu:1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT . 2. KW : Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.3. TIỀN ĐIỆN = Số KW * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện là 1200đ /KW4. VAT: 10% của TiềnĐiện. 5. TỔNG CỘNG : Là tổng của TIỀN ĐIỆN và VAT .6. CỘNG = Tổng của cột TỔNG CỘNG7. Tìm mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng.8. Tìm mức tiêu thụ trung bình trong tháng.9. Tìm mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng.10. Xếp theo thứ tự tăng dần của cột TỔNG CỘNG. ????Nhập dữ liệu, tính toán và lưu file TênAnhChi_Ex4.xlsTRUNG TÂM KHẢO THÍ KHÁNH HOÀKẾT QUẢ TUYỂN SINH KHOÁ NGÀY20/05/2003STT HỌ VÀ TÊN SBD Khuvuc Anh văn ToánTinhọcĐiểmKVTổngđiểmKết quảTrần Đình Anh 346B 1 9 7 5Bảo Ngọc 890C 1 3 6 6Bùi thi Thu Cúc 342B 3 5 8 4Nguyễn thò Hằng 674B 2 7 8 4Bùi văn Tuấn 781B 3 4 3 5Trần Bình Minh 201C 2 8 8 9Trần văn Hùng 459A 2 5 4 3Bùi Thanh 576C 2 7 6 4Nguyễn thò Thu 324A 1 7 8 4Nguyễn văn Anh 231A 2 6 3 4Lê Văn Hùng 142C 2 5 4 6Nguyễn Hữu Chiến 231A 1 8 2 1Trần Văn Thông 463C 2 2 5 4Lê Hữu Hoàng 346C 3 6 4 8Tổng điểm thấp nhất:.Tổng điểm cao nhất:.Tổng điểm trung bình:Yều cầu: Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT . Tính các cột còn lại của bảng tính theo các qui tắc sau: ĐiểmKV : Nếu là Khuvuc 3 thì ĐiểmKV = 2.Ngược lại, ĐiểmKV = 1. Tổngđiểm: là tổng các môn thi ( Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học có hệ số 2) và ĐiểmKV Kếtquả : Nếu TỔNG ĐIỂM bé hơn 25 thì ghi là “Thi lại”, ngược lại ghi “Đậu”. Tìm TỔNG ĐIỂM thấp nhất . Tìm TỔNG ĐIỂM cao nhất . Tìm TỔNG ĐIỂM trung bình. Sắp xếp cột TỔNG ĐIỂM theo thứ tự giảm dần.Nhập dữ liệu, tính toán và lưu với TenAnhChi_BTEx5.xlsBẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN tháng 2/2004STT HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ CSC CSMKhuVựcTỔNGCỘNGTrần Thò Thanh Bình 115 240 2Phạm Trường Lâm 120 350 1Phan Cẩm Loan 161 421 3Quách Thế Long 145 165 2Trần Thò Minh Hằng 225 320 2Nguyễn Thành Tâm 142 178 1Trần Văn Ngọc 125 156 1Huỳnh Thanh Hoa 456 499 2Lê Hoàng Tùng 431 488 3Nguyễn Ngọc Thanh 589 691 3Trần Thanh Hồng 1754 1978 1Lê Văn Hùng 346 456 1Nguyễn Hữu Chiến 1245 1564 2Trần Văn Thông 132 342 2Lê Hữu Hoàng 357 451 1Hồ Văn Lợi 751 851 1 Cộng:Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng:Mức tiêu thụ trung bình trong tháng:Giải thích: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới.Yều cầu:Thêm các cột KW, Vượt, Tđiện, Phạt, VAT sau cột trước cột Tổng Cộng1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT . 2. KW : Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.3. Vượt: Số KW vượt đònh mức. Đònh mức số KW cho mỗi hộ là 120 KW4. TIỀN ĐIỆN = Số KW đònh mức * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện đònh mức của khu vực 1 là 800đ /KW. Các khu vực còn lại giá 1000đ/kw5. PHẠT : Chỉ phạt những hộ có mức dùng vượt quá đònh mức. Mỗi KW vượt sẽ được tính 1500đ/kw cho tất cả các khu vực.6. VAT = 10% của TIỀN ĐIỆN và TIỀN PHẠT7. TỔNG CỘNG : Là tổng của TIỀN ĐIỆN, VAT và PHẠT.8. CỘNG = Tổng của cột TỔNG CỘNG9. Tìm mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng.10. Tìm mức tiêu thụ trung bình trong tháng.11. Xếp theo thứ tự tăng dần của cột TỔNG CỘNGNhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_Ex5.xlsTHỐNG KÊ HÀNG NHẬP - Tháng 10 /2003Tỷ giá USD 15,500 STTLÔHÀNGKHÁCHHÀNGMÃHÀNGĐGIÁ(USD)SLƯNG(Tấn)TRỊ GIÁ(USD)HUÊHỒNG(USD)PHÍ VC(USD)THUẾ(USD)THÀNHTIỀN(VNĐ)1 H01A N01 233 2 L02A C02 32 3 H03S N01 853 4 L04R C03 26 5 L03R C01 5686 H04A N03 2537 L12S N01 78TỔNG CỘNGChú ý: Giá trò 15500 của Tỷ giá USD phải nhập vào một ô riêng.Thêm cột MÃKH vào sau cột LÔ HÀNG. Thêm cột MH vào sau cột MÃ HÀNG. Thêm cột VC vào sau cột MÃKH.Thực hiện tính toán cho các cột còn trống:1. MÃKH = Ký tự đầu của LÔ HÀNG.2. MH = Ký tự đầu của MÃ HÀNG.3. VC = Ký tự sau của LÔ HÀNG.4. Khách hàng được tính:• KHÁCH HÀNG = Hà Nội nếu MÃKH = H• KHÁCH HÀNG = Lâm Đồng nếu MÃKH = L5. Đơn giá được tính như sau:• ĐƠN GIÁ = 2000 nếu MH = N (nho)• ĐƠN GIÁ = 2500 nếu MH = C (càphê)6. TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG7. HUÊ HỒNG được tính như sau:• HUÊ HỒNG = 0.6% * TRỊ GIÁ đối với các lô hàng có MH = N • HUÊ HỒNG = 0 đối với các lô hàng còn lại8. PHÍ VẬN CHUYỂN = SỐ LƯNG * GIÁ CƯỚC. Trong đó:• GIÁ CƯỚC = 3 nếu VC = A (máy bay)• GIÁ CƯỚC = 1.2 nếu VC = R (xe tải)• GIÁ CƯỚC = 0.8 nếu VC = S (tàu thuỷ).9. Thuế được tính:• THUẾ = 5% * TRỊ GIÁ nếu TRỊ GIÁ < 20,000• THUẾ = 4% * TRỊ GIÁ trong trường hợp ngược lại. 10. THÀNH TIỀN = (TRỊ GIÁ + HUÊ HỒNG + PHÍ VC + THUẾ) * TỶ GIÁ USD và được làm tròn đến hàng ngàn.11. Tính TỔNG CỘNG của cột THÀNH TIỀN. TỔNG CỘNG được làm tròn đến hàng ngàn12. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột THÀNH TIỀN13. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn, trang trí và kẻ khung bảng tính.Bài tập 6BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng 10/2003Đơn giá800STTLOẠISDCHỈ SỐĐẦUCHỈ SỐ CUỐI HỆ SỐTHÀNHTIỀNPHỤTRỘICỘNG1 KD 34 62 2 NN 58 350 3 SX 90 150 4 CN 150 700 5 KD 400 650 6 SX 50 90 7 KD 345 5468 NN 454 5119 NN 786 904Tổng cộngTrung bìnhCao nhấtThấp nhấtDÒ HỆ SỐLOẠISDHỆSỐLOẠI Lưu ý: Trò 500 của ĐƠN GIÁ phải nhập vào một ô biệt lập.1. Thêm vào cột LOẠI sau cột LOẠI SD. LOẠI được dò tìm trong bảng DÒ HỆ SỐ dựa vào LOẠI SD.2. Hệ số được dò tìm trong BẢNG DÒ HỆ SỐ, dựa vàoLOẠI SD.NN 1 Nông NghiệpKD 3 Kinh DoanhSX 2.5 Sản XuấtCN 2 Công Nghiệp3. Thêm vào cột KW sau cột HỆ SỐ. KW là đònh mức tiêu thụ điện trong tháng và = CHỈ SỐ CUỐI - CHỈ SỐ ĐẦU.4. THÀNH TIỀN = KW * HỆ SỐ * ĐƠN GIÁ.5. PHỤ TRỘI được tính:• PHỤ TRỘI = 0 Nếu (CHỈ SỐ CUỐI - CHỈ SỐ ĐẦU ) <50• PHỤ TRỘI = THÀNH TIỀN * 50% Nếu ngược lại. 6. CỘNG = THÀNH TIỀN + PHỤ TRỘI và được làm tròn đến hàng trăm.7. TÍNH TỔNG CỘNG, TRUNG BÌNH, CAO NHẤT, THẤP NHẤT cho các cột .8. Xếp theo thứ tự giảm dần của cột CỘNG.9. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn. Kẻ khung và trang trí bảng tính.Bài 7: Nhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_Ex7.xlsBẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10/2003Hệ số lương: 120STTMÃNVHỌ & TÊN LCBNĂM VÀONGÀY CÔNGLƯƠNGPHỤ CẤPĐỘC HẠITHỰC LÃNH H01 25 D01 24 D02 28 S02 22 D03 29 Tổng cộng DANH SÁCH NHÂN VIÊNMÃ NV HỌ & TÊN LCB NĂM VÀO LÀMH01 Trần Thái 410 1992D01 Trònh Sâm 350 1989D02 Trần Bình 300 1991D03 Châu Hà 280 1997S02 Phan Tiến 300 19951. Nhập dữ liệu cho bảng tính và bảng DANH SÁCH NHÂN VIÊN như trên.2. Các cột HỌ & TÊN, LCB, NĂM VÀO LÀM dò tìm trong bảng danh sách nhân viên, dựa vào MÃNV.3. LƯƠNG = LCB * NGÀYCÔNG * HỆ SỐLƯƠNG.4. PHỤ CẤP ĐỘC HẠI được tính dựa vào ký tự đầu của MÃ NV như sau:• Nếu ký tự đầu của MÃNV là D (Độc hại ) thì phụ cấp ĐH = 30*LƯƠNG.• Còn ngoài ra thì không phụ cấp độc hại.5. THỰC LÃNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP ĐỘC HẠI6. TỔNG CỘNG = Cộng của cột THỰC LÃNH.7. Trang trí và kẻ khung bảng tính – Đònh dạng các cột dữ liệu số có dấu tách hàng ngàn.8. Các cột STT, MÃ NV, LCB, NĂM VÀO, NGÀY CÔNG được canh giữa.Chú ý: Giá trò 120 của Hệ số lương phải nhập vào mộtô riêng.Bài 1: Nhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_2.xlsBẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10/2003Hệ số lương: 120STTMÃNVHỌ & TÊN LCBNĂM VÀONGÀY CÔNGLƯƠNGPHỤ CẤPĐỘC HẠITHỰC LÃNH H01 25 D01 24 D02 28 S02 22 D03 29 Tổng cộng Tính trung bìnhDANH SÁCH NHÂN VIÊNMÃ NV HỌ & TÊN LCBNĂM VÀOLÀMH01 Trần Thái 410 1992D01 Trònh Sâm 350 1989D02 Trần Bình 300 1991D03 Châu Hà 280 1997S02 Phan Tiến 300 19951. Nhập dữ liệu cho bảng tính và bảng DANH SÁCH NHÂN VIÊN như trên.2. Các cột HỌ & TÊN, LCB, NĂM VÀO LÀM dò tìm trong bảng danh sách nhân viên, dựa vào MÃNV.3. LƯƠNG = LCB*NGÀY CÔNG*HỆ SỐ LƯƠNG.4. PHỤ CẤP ĐỘC HẠI được tính dựa vào ký tự đầu của MÃ NV như sau:• Nếu ký tự đầu của MÃNV là D (Độc hại ) thì phụ cấp ĐH = 30*LƯƠNG.• Còn ngoài ra thì không phụ cấp độc hại.5. THỰC LÃNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP ĐỘC HẠI6. TỔNG CỘNG = Cộng của cột THỰC LÃNH.7. Trang trí và kẻ khung bảng tính – Đònh dạng các cột dữ liệu số có dấu tách hàng ngàn.8. Các cột STT, MÃ NV, LCB, NĂM VÀO, NGÀY CÔNG được canh giữa.9. Tính giá trò trung bình của các cột LƯƠNG, PHỤ CẤP ĐỘC HẠI, THỰC LÃNH10. Dựa vào kết quả của câu 9, vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả trung bình của các LƯƠNG, PHỤ CẤP ĐỘC HẠI, THỰC LÃNHChú ý: Giá trò 120 của Hệ số lương phải nhập vào mộtô riêng.Câu 8:THỐNG KÊ TÀI CHÍNH THÁNG 10/2003STTMÃ BỘ PHẬNBỘPHẬNNHÂN SỰDỰ KIẾNCHI PHÍ THỰC THƯỞNGLƯƠNG BÌNH QUÂN1 CN 140000002 QT 65000003 BV 30000004 BT 17000005 TP 60000006 CN 58000007 CN 6200000Tổng cộngBẢNG DÒMÃ BỘ PHẬNNHÂNSỰCHI PHÍDỰ KIẾNQT Quản Trò 3 6000000 CN Công Nhân 25 15000000 BV Bảo Vệ 5 3000000 BT Bảo Trì 2 2000000 TP Trưởng Phòng 2 5000000 • Nếu CHI PHÍ THỰC < CHI PHÍ DỰ KIẾN THƯỞNG = 10% * CHI PHÍ DỰ KIẾN.• Ngoài ra Không thưởng.5. LƯƠNG BÌNH QUÂN = (CHI PHÍ THỰC + THƯỞNG ) / NHÂN SỰ. LƯƠNG BÌNH QUÂNđược làm tròn đến hàng ngàn.6. Tính tổng cộng của các cột : NHÂN SỰ, CHI PHÍ DỰ KIẾN, CHI PHÍ THỰC, THƯỞNG.7. Xếp lại bảng tính theo thứ tự giảm dần của cột LƯƠNG BÌNH QUÂN.8. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn. Trang trí và kẻ khung bảng tính.9. Tính giá trò trung bình của cột CHI PHÍ THỰC, THƯỞNG, LƯƠNG BÌNH QUÂN10. Dựavào kết quả của câu 9, vẽ biểu đồ.11. Lưu file với tên BT81. Lập BẢNG THỐNG KÊ và BẢNG DÒ như trên.2. Thêm cột BỘ PHẬN vào sau cột MÃBỘ PHẬN. 3.BỘ PHẬN, NHÂN SỰ và CHI PHÍ DỰ KIẾN được dò tìm trong BẢNG DÒ,dựa vào MÃ BỘ PHẬN.4. THƯỞNG được tính như sau:BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 02/2003STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤNGÀYCÔNG MÃ KT SỐ CON PCKV1 Nguyễn thò Cúc TP 26 B 0 215002 Trần văn Tâm PP 25 C 2 250003 Nguyễn văn Khang NV 24 D 1 350004 Trần Anh Hùng KT 25 A 3 130005 Nguyễn thò Phượng NV 26 A 2 210006 Hoàng thò Loan NV 23 C 2 215007 Nguyễn Tố Như BV 20 C 3 130008 Nguyễn thò Thu Cúc TQ 18 D 1 30000CHỨC VỤMỨC LƯƠNG HSCV MÃKT A B C DTP 500 5 Tiền KT 350000 250000 150000 0PP 450 41. Hãy chèn thêm vào bảng tính các cột:• Cột LƯƠNG vào trước cột PCKV. Cột TẠM ỨNGvào sau cột PCKV• Các cột PCGĐ, ĂN TRƯA, TỔNG CỘNG vào trước cột TẠM ỨNG.Cột TIỀN KT vào trước cột TỔNG CỘNG.KT 450 3TQ 400 2NV 350 1BV 300 1Cột THỰC LÃNH vào sau cột TẠM ỨNG.Yêu cầu tính toán:2. LƯƠNG = MỨC LƯƠNG * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ CHỨC VỤ.3. TIỀN ĂN TRƯA = 15000 * NGÀY CÔNG.4. PHỤ CẤP GIA ĐÌNH = SỐ CON * 100000 nếu SỐ CON <=2PHỤ CẤP GIA ĐÌNH = 150000 nếu SỐ CON >25. TẠM ỨNG= 300000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là ATẠM ỨNG = 200000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là BTẠM ỨNG = 100000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là C6. TỔNG CỘNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP KHU VỰC + PHỤ CẤP GIA ĐÌNH + TIỀN ĂN TRƯA + TIỀN KHEN THƯỞNG.7. THỰC LĨNH = TỔNG CỘNG – TẠM ỨNG.8. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột CHỨC VỤ. Nếu trùng cột CHỨC VỤ thì sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cột THỰC LĨNH.9. Làm tròn cột THỰC LĨNH đến hàng trăm.10. Tính tổng của cột THỰC LĨNH.11. Kẻ khung và đònh dạng bảng tính.12. Tính tổng thực lónh của các nhân viên (CHỨC VỤ = NV)13. Lưu file với tên BT9.XLSCÔNG TY ĐIỆN LỰC KHU VỰC3TỔ PHỤC VỤ 18BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2003STT HO VA TEN MDK MA_KHTHANGTRUOCTHANGNAYM_TTTIENTTPHATVUOTPHUTHUVATTHANHTIEN1Nguyễn thò CúcA120 2 230 6502Trần văn TâmB345 1 652 10213Nguyễn văn KhangA324 2 580 10894Trần Anh HùngC450 1 569 7805Nguyễn thò PhượngC908 1 234 6546Hoàng thò LoanB128 2 348 7627Nguyễn Tố NhưB102 2 290 2958Nguyễn thò Thu CúcC405 2 234 5689Trần Thanh HùngB334 1 345 54610Nguyễn Thế HuyC540 2 142 346Tổng cộng:Mức dùng điện trung bình: Tổng Tiền TTMức dùng điện cao nhất: Tổng Phạt vượtMức dùng điện thấp nhất: Tổng phụ thuTổng thu phạt vượt mức: Tổng VATTính các cột còn trống trong bảng :• MDK : mã số điện kế phân loại theo kí tự đầu.• MA_KH : phân loại khách hàng để áp giá điện• THANGTRUOC : chỉ số của tháng trước.• THANGNAY : chỉ số của tháng này.• M_TT : mức tiêu thụ điện trong tháng của khách hàng.• TIEN_TT : tiền tiêu thụ điện năng tính theo MA_KH , khách loại A đơn giá là 400 đ/kw,các loại khác đơn giá là 600đ/kw.• PHATVUOT : tiền phạt tiêu thụ điện vượt đònh mức, đònh mức điện chung là 150kw, mỗikw vượt mức giá 1000.• PHUTHU : phụ thu tiền tiêu thụ điện năng và thu bằng 2% tổng của TIEN_TT vàPHATVUOT. • VAT : thuế giá trò gia tăng,bằng 10% của tiền tiêu thụ và tiền phạt vượt. • THANHTIEN : là tổng tiền khách hàng phải trả.• TỔNG CỘNG = cộng của cột THÀNH TIỀN.• Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cột THÀNHTIỀN.• Tính tổng của TIỀN TT, PHẠT VƯT, PHỤ THU, VAT.• Dựa vào kết quả của câu trên, vẽ biểu đồ biểu diễn tổng các khoản thu của công ty điện lực• Löu taäp tin vôùi teân BaiExcel4.xlsBT10: Hãy dùng EXCEL nhập liệu và thực hiện các yêu cầu sau:TRUNG TÂM KHẢO THÍ KHÁNH HOÀKẾT QUẢ TUYỂN SINH KHOÁ NGÀY20/05/2003STT Họ và tên SBD KhuvucAnhvăn Toán Tin học ĐiểmKV ĐiểmCS Tổng điểm Kết quả Xếp hạngTrần Đình Anh 346B 1 9 7 5Bảo Ngọc 890C 1 3 6 6Bùi thi Thu Cúc 342B 3 5 8 4Nguyễn thò Hằng 674B 2 7 8 4Bùi văn Mạnh 125B 3 6 7 7Trần thi Lan 345C 1 3 4 4Bùi văn Tuấn 781B 3 4 3 5Trần Bình Minh 201C 2 8 8 9Trần văn Hùng 459A 2 5 4 3Bùi Thanh 576C 2 7 6 4Nguyễn thò Thu 324A 1 7 8 4Nguyễn văn Anh 231A 2 6 3 4Bảng điểm ưu tiên theo khu vực Bảng_2: Bảng điểm cộng theo gia đình chính sáchKhuvuc Điểm KhuvucĐiểm trung bình Loại Điểm cộng1 1.51 A 02 12 B 13 03 C 2Bảng_11. Đònh dạng bảng tính theo mẫu của các bảng con.2. Tính các cột còn lại của bảng tính theo các qui tắc sau:• SBD : số báo danh của thí sinh, kí tự cuối chỉ loại gia đình chính sách .• ĐiểmKV : Điểm thưởng theo khu vực cư trú của thí sinh ( tính theo bảng 1).• ĐiểmCS: Điểm thưởng theo loại gia đình chính sách.(tính theo bảng 2)• Tổngđiểm: là tổng các môn thi ( Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học có hệ số 2) và cácloại điểm thưởng.• Kếtquả : Nếu Tổng điểm bé hơn 25 thì ghi là “Thi lại”, ngược lại ghi “Đậu”.3. Trên cơ sở kết quả của bảng 3 , hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm các số liệu.4. Xếp thứ tự bảng tính theo tên thí sinh , nếu trùng tên thì sắp theo tổng điểm.5. Đònh dạng cột tổng điểm: nếu điểm bé hơn 25 thì in màu đỏ.Chú ý : Nhập xong , cho lưu thành tập tin dạng <TenAnhChi>.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C:Bài Tập 11: Tạo một Worksheet tên là BT10.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C và nhập bảng tính sau( chú ý canhtiêu đề và đònh dạng theo mẫu ) CHI CỤC THUẾ HUYỆN HOÀNG HÀTỔ THUẾ SỐ 2BÁO CÁO THUẾ THÁNG 10/2003STT HỌ VÀ TÊN MKD DT HANG DTHU THUE VAT THUCTHUNguyễn thò Cúc A120 2 24000Trần văn Tâm B345 1 12000Nguyễn văn Khang A324 3 550Trần Anh Hùng C450 1 28000Nguyễn thò Phượng C908 3 160000Hoàng thò Loan B128 2 19000Nguyễn Tố Như B102 2 21500Nguyễn thò Thu Cúc C405 2 18900Bùi văn Ngọc C210 3 31000Trần thò Ngọc A908 1 290000Nguyễn vũ Minh B127 1 45100Ngô văn Hùng C891 3 183001 2 3Bảng loại hàng Bảng giá thu THUE Bảng tổng mức thu theo loại hàngMKD Tên LOẠI DT MỨC THU MKD Mức thực thu A Nông sản 1 5% AB Diện máy 2 12% BC Hải sản 3 10% CGiải thích các cột: STT : Số thứ tự , điền tự động. MKD : mã kinh doanh , kí tự đầu chỉ loại mặt hàng.DT : chỉ đối tượng tham gia kinh doanh.HANG : tên mặt hàng( Bảng 1)DTHU : doanh thu trong tháng , tính theo đơn vò ngàn đồng .THUE : thuế thu theo mức doanh thu và thu theo loại đối tượng ( bảng 2).VAT: Thuết trò giá gia tăng , tính thành 10% của doanh thu, đơn vò tính là ngàn đồng.THUCTHU : tiền thuế thực thu , bao gồm Thuế và VAT , làm tròn đến hàng trăm.Yêu cầu:1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.3. Tính bảng số 3.4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức thu thuế theo loại hàng kinh doanh.Bài Tập 11:Tạo một Worksheet tên là BT11.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C và nhập bảng tính sau( chú ý canhtiêu đề và đònh dạng theo mẫu ) CÔNGTY BẢO HIỂM VYCNHÓM ĐẠI LÝ 21BÁO CÁO CHI THƯỞNG Q 2/2004STT HỌ VÀ TÊN CARD K_VUC S_HĐ D_SO H_H THUONG T_NHANNguyễn thò Cúc A120 2 50 23000Trần văn Tâm B345 1 25 56000Nguyễn văn Khang A324 3 18 6012Trần Anh Hùng C450 1 28 56000Nguyễn thò Phượng C908 3 40 23400Hoàng thò Loan B128 2 42 85000Nguyễn Tố Như B102 2 15 2900Nguyễn thò Thu Cúc C405 2 30 23400Bùi văn Ngọc C210 3 56 209000Trần thò Ngọc A908 1 62 126000Nguyễn vũ Minh B127 1 25 53000Ngô văn Hùng C891 3 23 120001 2 3Mức tính hoa hồng Hệ số thưởng Bảng thu nhập theo loại CARD K_VUC tỉ lệ LOAI CARD Hệ số LOAI Mức thu1 10% A 5% A2 8% B 6% B3 6% C 7% CGiải thích các cột: CARD : mã số của nhân viên đại lý, kí tự đầu chỉ loại đại lý.K_VUC : vùng hoạt động của nhân viên đại lýû.S_HĐ : số lượng hợp đồng của đại lý trong q.D_SO: doanh số chỉ số tiền đại lý thu được trong q, tính theo đơn vò ngàn đồng.H_H : mức hoa hồng đại lý được hưởng theo doanh số .Mức phần trăm tínhtheo khuvực hoạt động( bảng 1)THUONG : tiền thưởng củanhân viên đại lý theo doanh số. Mức thưởng tính theo loại CARD và chỉ thưởng cho những nhân viên có số hợp đồng không bé hơn 30, Tiền thưởng tính đến hàng trăm.( Bảng 2 )T_NHAN : số tiền thực nhận của nhân viên, gồm hoa hồng và tiền thưởng.1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.3. Tính bảng số 3.4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức thu nhập của nhân viên đại lý theo loại CARD.Phần 2 : Mở một Worksheet tên là AESBD.XLS ( Chú ý : < SBD> là số báo danh của anh ( chò ))đặt tại thư mục gốcđóa C. Nhập bảng tính sau( chú ý canh tiêu đề và đònh dạng theo mẫu ) TRUNG TÂM XÚC TIẾN VIỆC LÀM NINH HOÀTỔ ĐÀO TẠOKẾT QUẢ TUYỂN SINH TU NGHIỆPSTT HỌ VÀ TÊN SBD K_VUC N_V N_N U_T THUONG KETQUANguyễn thò Phượng C908 3 7 8Hoàng thò Loan B128 2 6 4Nguyễn Tố Như B102 2 4 6Bùi văn Ngọc C210 3 8 5Trần thò Ngọc A908 1 7 9Nguyễn thò Cúc A120 2 6 3Trần văn Tâm B345 1 9 5Nguyễn văn Khang A324 3 7 4Trần Anh Hùng C450 1 5 5Nguyễn thò Thu Cúc C405 2 3 6Nguyễn vũ Minh B127 1 4 7Ngô văn Hùng C891 3 7 61 2 3Mức điểm ưu tiên Điểm thưởng Điểm trung bình môn ngoại ngữK_VUC Điểm LOAI TS Điểm K_VUC Điểm1 2 A 3 12 1 B 2 23 0 C 0 3Giải thích các cột: SBD : số báo danh , kí tự đầu chỉ loại thí sinh theo diện chính sách.K_VUC : vùng cư trú của thí sinhû.N_V : điểm môn nghiệp vụ của thí sinh.N_N: điểm môn ngoại ngữ của thí sinh.U_T : điểm ưu tiên cộng thêm , tính theo khu vực cư trú ( bảng 1)THUONG : điểm thưởng cho thí sinh , tính theo diện chính sách xã hội.( Bảng 2 )KETQUA : là tổng các loại điểm ,nếu kết quả bé hơn 25 điểm thì in màu đỏ.1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.3. Tính bảng số 3.4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức điểm trung bình về ngoại ngữ của các khu vực.5. Trích ra một bảng con chỉ gồm các thí sinh ở khu vực 3, xếp thứ tự bảng này theo mứctổng kết quả giảm dần.

Tài liệu liên quan

  • PPT Bài tập và thực hành 1 PPT Bài tập và thực hành 1
    • 13
    • 1
    • 2
  • BÀI TẠP VÀ THỰC HÀNH BÀI TẠP VÀ THỰC HÀNH
    • 9
    • 574
    • 0
  • BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH V BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH V
    • 2
    • 870
    • 1
  • Bài tập dạy thực hành Excel Bài tập dạy thực hành Excel
    • 17
    • 1
    • 9
  • bài tập học thực hành excel bài tập học thực hành excel
    • 50
    • 3
    • 1
  • Tiết 31,32 - Bài tập và thực hành 5 Tiết 31,32 - Bài tập và thực hành 5
    • 2
    • 903
    • 2
  • Tiét 42,43 - Bài tập và thực hành 6 Tiét 42,43 - Bài tập và thực hành 6
    • 2
    • 883
    • 1
  • bai tap va thuc hanh 7 bai tap va thuc hanh 7
    • 13
    • 786
    • 1
  • Bài Tập Và Thực Hành 4(T1) Bài Tập Và Thực Hành 4(T1)
    • 15
    • 391
    • 0
  • BAI TAP VA THUC HANH 2 BAI TAP VA THUC HANH 2
    • 2
    • 264
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(480.5 KB - 17 trang) - Bài tập dạy thực hành Excel Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Excel Bảng Tính Tiền điện