BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN - TaiLieu.VN

logo Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Bài tập cơ bản và nâng cao6 trang 1373 lượt xem 2520BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN

1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau: 2x2 + 2y2 –5x + 7y –12 = 0 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB nếu A(7;-3) ; B(1;7) Đáp số: x2+y2-8x4y-14=0 3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;3), B(5;6), C(7;0) Đáp số: x2+y2-9x5y+14=0 4. Cho (d) x-my+2m+3=0. Tìm m để (d) tiếp xúc với đường tròn : x2+y2+2x-2y-2=0 Đáp số : m=0 ; m=4/3

luantran1997SaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /6 BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau: 2x2 + 2y2 5x + 7y 12 = 0 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB nếu A(7;-3) ; B(1;7) Đáp số: x2+y2-8x-4y-14=0 3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;3), B(5;6), C(7;0)Đáp số: x2+y2-9x-5y+14=0 4. Cho (d) x-my+2m+3=0. Tìm m để (d) tiếp xúc với đường tròn : x2+y2+2x-2y-2=0 Đáp số : m=0 ; m=4/35. Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau : a. Tâm I(2 ; –3) và đi qua A(– 5 ; 4). b.Tâm I(6 ; – 7) và tiếp xúc với trục Ox. c. Tâm I(5 ; –2) và tiếp xúc với trục Oy. d. Đường kính AB với A(1 ; 1) và B(7 ; 5). e. Đi qua 3 điểm A(–2 ; 4), B(5 ; 5) và C(6 ; –2). f. Đi qua A(3 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y –3 = 0 tại điểm B(1 ; 1). g. Đi qua A(1 ; 1) và tiếp xúc với hai đường thẳng 7x + y –3 = 0 và x + 7y – 3 = 0. h. Đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai đường thẳng 2x + y –1 = 0 và 2x – y + 2 = 0. i. Đi qua M(4 ; 2) và tiếp xúc với hai trục tọa độ. k. Tâm I(–1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng : x 2y + 7 = 0. l. Tâm ở trên đường thẳng : 2x y 4 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. m. Tâm thuộc đường thẳng 2x + y = 0 và tiếp xúc với (d): x –7y + 10 = 0 tại A(4 ; 2). n. Tâm thuộc (d) : 2x + 7y + 1 = 0 và qua M(2 ; 1) và N (1 ; – 3). o. Tâm thuộc (): 2x y 3 = 0 và tiếp xúc với 2 trục tọa độ. p. Tâm thuộc (): 4x + 3y 2 = 0 và tiếp xúc với (d) : x + y + 4 = 0 và( d’) : 7x – y + 4 = 0. 6. Lập phương trình của đường tròn (C) đi qua diểm A(1 ; –2) và các giao điểm của đường thẳng x –7y + 10 = 0 với đường tròn : x2 + y2 2x + 4y 20 = 0. 7.Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn : a. (C): x2 + y2 3x + 4y 25 = 0 tại M(– 1 ; 3) b. (C): 4x2 + 4y2 x + 9y 2 = 0 tại M(0 ; 2) c. (C): x2 + y2 4x + 4y + 3 = 0 tại giao điểm của (C) với trục hoành. d. (C): x2 + y2 8x + 8y 5 = 0 tại M(– 1 ; 0) e. (C): x2 + y2 2x 4y 3 = 0 vẽ từ M(2 ; 5). f. (C): x2 + y2 4x 2y = 0 vẽ từ M(3 ; 4). g. (C): x2 + y2 4x + 2y + 1 = 0 vẽ từ M(4 ; 3). h. (C): x2 + y2 6x + 2y + 6 = 0 vẽ từ M(1 ; 3). i. (C): (x 1)2 + (y + 3)2 = 9 vẽ từ A(2 ; 1). k. (C): x2 + y2 8x + 8y 5 = 0 vẽ từ M(1 ; – 2). 8. Cho (C): x2 + y2 + 4x + 4y 17 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a. (d) tiếp xúc với (C) tại M(2 ; 1). b.(d) đi qua điểm A(2 ; 6). c. (d) // () : 3x 4y 192 = 0. d. (d) (’) : 2x – y + 1 = 0. 9. Cho (C) : x2 + y2 6x + 2y + 6 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a. (d) tiếp xúc với (C) tại M(3 ; 1). b. (d) đi qua điểm N(1 ; 3). c. (d) // () : 5x + 12y 2007 = 0. d. (d) (’) : x + 2y = 0.10. Cho (C): x2 + y2 + 4x + 4y 17 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết : a. (d) có hệ số góc k = – 2 b. (d) // (): 2x y + 3 = 0. 11. Cho đường tròn có phương trình : x2 + y2 4x + 8y 5 = 0. a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn. b. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn biết (d) : i)Đi qua điểm A(–1 ; 0). ii) Đi qua điểm B(3 ; –11). iii) vuông góc với () : x + 2y = 0. iv) Song song với () : 3x y + 2 = 0. c. Tìm điều kiện của m để đường thẳng x + (m –1)y + m = 0 tiếp xúcvới đường tròn. 12. Cho (C): x2 + y2 6x + 2y = 0. a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng (): 3x 6y + 6 = 0. b. Viết phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm.13. Cho (C): x2 + y2 2x 4y + 1 = 0. a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vẽ từ gốc tọa độ O.b. Viết phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm.14. Cho (C): x2 + y2 4x 2y = 0 và điểm A(3 ; –2). Viết phương trình những tiếp tuyến với (C) vẽ từ A và tính tọa độ tiếp điểm. 15. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn : a. (C1): x2 + y2 1 = 0 (C2): (x 8)2 + (y 6)2 = 16 b. (C1): x2 + y2 2x 2y = 0 (C2): x2 + y2 + 4x + 4y = 0 c. (C1): x2 + y2 4x 8y + 11= 0 (C2): x2 + y2 2x 2y 2 = 0 d. (C1): x2 + y2 2x + 2y 2 = 0 (C2): x2 + y2 6x 2y + 9 = 0 16. Cho đường (Cm): x2 + y2 2mx 4(m 2)y + 6 m = 0 a. Tìm điều kiện của m để (Cm) là phương trình của đường tròn. b. Tìm tập hợp tâm các đường tròn (Cm) khi m thay đổi.17. Cho đường (Cm) : x2 + y2 + 2mx 2(m + 1)y 4m 4 = 0 a. Chứng minh rằng (Cm) là phương trình đường tròn m. b. Viết phương trình của đường tròn có bán kính R = 3. c. Chứng minh rằng có hai đường tròn tiếp xúc với đường thẳng (d): 3x + 4y + 2 = 0. 18. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 6x + 5 = 0 và (C2) : x2 + y2 12x 6y + 44 = 0 a. Xác định tâm và bán kính của các đường tròn (C1) và (C2). b. Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn (C1) và (C2).19. Cho điểm A(3 ; 1). a. Tìm tọa độ B và C sao cho OABC là hình vuông và B nằm trong góc phần tư thứ nhất. b. Viết phương trình hai đường chéo và tìm tâm của hình vuông OABC. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông OABC.20. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 4x 8y + 11 = 0 và (C2) : x2 + y2 2x 2y 2 = 0 a. Xác định tâm và bán kính của các đường tròn (C1) và (C2). b. Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn (C1) và (C2).21. Cho ABC, biết BC : x + 2y – 5 = 0, CA : 2x y –5 = 0 và AB 2x + y + 5 = 0. a. Tìm các góc của ABC. b. Tìm phương trình các đường phân giác trong của góc A và B. c. Tính tọa độ tâm, bán kính và viết phương trình đường tròn nội tiếp ABC. 22. Cho ABC có A(0,25 ; 0), B(2 ; 0), C(–2 ; 2). a. Tìm góc C của tam giác ABC. b. Lập phương trình đường tròn nội tiếp ABC. c. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn nội tiếp ABC biết tiếp tuyến này song song với cạnh BC. Tìm tọa độ tiếp điểm. 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; –1) và C(4 ; 1). a. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. b. Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn ấy tại điểm A và C. c. Tìm góc tạo bởi hai tiếp tuyến ấy. 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(12 ; 0) và B(0 ; 5). a. Lập phương trình đường tròn (C1) nội tiếp tam giác OAB. b. Lập phương trình đường tròn (C2) đi qua ba trung điểm của ba cạnh của OAB. c. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C2) đi qua điểm O. d. Chứng tỏ rằng hai đường tròn (C1) và (C2) không cắt nhau.25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm) : x2 + y2 2(m 1)x 4my + 3m + 11 = 0 a. Với giá trị nào của m thì (Cm) là một đường tròn. b. Xác định tâm cà bán kính của đường tròn với m = 3. c. Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi.26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường cong (Cm) : x2 + y2 4mx 2y + 4m = 0 a. Chứng minh rằng (Cm) là đường tròn với mọi giá trị của m. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó theo m. b. Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi.27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (Cm) : x2 + y2 + 2mx 4(m + 1)y 1 = 0 a. Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. b. Chứng tỏ rằng các đường tròn này đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. c. Cho m = 3 và điểm A(0 ; –1). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C3) kẻ từ điểm A. 28. Cho phương trình : x2 + y2 6x 2y + 6 = 0 (1) a. Chứng minh rằng (1) là phương trình của đường tròn (C), xác định tâm và bán kính. b. Viết phương trình các tiếp tuyến với (C) xuất phát từ A(5 ; 7). Tìm tọa độ tiếp điểm.29. Cho đường tròn (T) có phương trình : x2 + y2 4x + 2y + 1 = 0. a. Chứng minh rằng đường thẳng OA với A(– 4 ; –3) tiếp xúc với đường tròn (T). b. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với đường thẳng OA tại A. 30. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 6x 4y 12 = 0 và điểm A(0,5 ; 4,5). a. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đã cho. b. Chứng tỏ điểm A ở trong đường tròn. c. Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung qua A sao cho dây cung ngắn nhất.31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chođường tròn (Cm) : x2 + y2 (m 2)x + 2my 1 = 0 a. Tìm tập hợp tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi. b. Chứng tỏ rằng các đường tròn này đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi. c. Cho m = –2 và điểm A(0 ; –1). Viết phương trình các tiếp tuyến củađường tròn (C-2) kẻ từ điểm A. 32. Xét đường thẳng (d) :2x + my + 1 2 = 0 và 2 đường tròn (C1): x2+y2 4x + 2y 4 =0 ; (C2) : x2 + y2 10x 6y + 30 = 0 có tâm lần lượt là I và J. a. Chứng minh rằng (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) và tìm tọa độ tiếp điểm H. b. Gọi (D) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C1) và (C2). Tìm tọa độ giao điểm K của (D) và đường thẳng IJ. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C1) và (C2) tại H.33. Cho điểm I(–1 ; 2) và đường thẳng : 3x + 2y + 12 = 0. a. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .

Tài liêu mới

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

Phiếu Bài Tập Cuối Tuần 35 - Toán Lớp 2- Cánh Diều

W 8 trang Tổng hợp bài tập định lý Viète: Tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổng hợp bài tập định lý Viète

W 3 trang Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Ôn luyện hiệu quả

Bài tập ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

W 7 trang Bài tập vận dụng từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh (mới nhất)

Bài tập vận dụng về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh

W 11 trang Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ [kèm đáp án/mới nhất]

Bài tập So sánh hơn và nhất của tính từ

W 6 trang Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8 [mới nhất/hay nhất/chuẩn nhất]

Tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8

126 trang Đề ôn tập Vật lý lớp 12: Tổng hợp đề thi, bài tập hay nhất

Đề ôn tập Vật lí lớp 12

W 6 trang Cực trị hàm số: Tài liệu chuyên đề chi tiết

Tài liệu chuyên đề: Cực trị hàm số

W 12 trang Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Ôn tập hiệu quả

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 11

5 trang Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8: Tài liệu đầy đủ, chi tiết

Tài liệu Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8

W 16 trang Tài liệu Lý thuyết và Bài tập Tiếng Anh lớp 6 [Mới nhất]

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6

W 7 trang Bài tập Đại số 7 cơ bản và nâng cao (Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh)

Tài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7 (Dành cho giáo viên, phụ huynh)

400 trang Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức) mới nhất

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 9 (Sách Kết nối tri thức)

W 34 trang Tài liệu Hình học 9 chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tài liệu Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn - Tự luận có lời giải (Sách Kết nối trí thức với cuộc sống)

181 trang Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1: Tổng hợp tuần 1 đến tuần 5

Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

38 trang

AI tóm tắt

- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!

Giới thiệu tài liệu

Đối tượng sử dụng

Từ khoá chính

Nội dung tóm tắt

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

[email protected]

Phương thức thanh toán

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

chứng nhậnChịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015

Từ khóa » đường Tròn X^2+y^2+4y=0