Bài Tập Hạch Toán Tiền Lương Có Lời Giải Theo TT 200 Và 133
Có thể bạn quan tâm
Với mục đích hỗ trợ các bạn sinh viên kế toán có thể tự học nâng cao nghiệp vụ kế toán. Kế toán Hà Nội xin chia sẻ bài tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương có hướng dẫn giải chi tiết theo Thông tư 200 và 133, các khoản trích vào lương như: BHXH, BHYT, BHTN ...
Bài tập hạch toán tiền lương có lời giải theo TT 200 và 133
Bài tập: - Trong tháng 2/2017 tại Công ty kế toán Hà Nội có tình hình tiền lương và các khoản trích theo lương cụ thể như sau: 1 . Tinh tiền lương phải trả cho: - Công nhân sản xuất trực tiếp : 40.000.000 - Nhân viên quản lý phân xưởng : 2.000.000 - Nhân viên quản lý doanh nghiêp: 10.000.000 2. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo quy định (Trích vào chi phí của DN và trích vào lương của công nhân viên): 3. Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan BHXH và Liên đoàn Lao động bằng tiền gửi ngân hàng. 4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 50.000.000. 5. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên khi đã trừ tất cả các khoản (BHXH, BHYT, BHTN) 6. Nhân viên A (Bộ phận quản lý DN) ứng trước tiền lương: 5.000.000 bằng tiền mặt. Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên. BHXH,BHYT,KPCĐ Biết rằng: Tỷ lệ các khoản trích theo lương năm 2017 như sau: BHXH: 26 % trong đó: (Doanh nghiệp: 18%, Cá nhân: 8 %). BHYT: 4,5 % trong đó: (Doanh nghiệp: 3 %, Cá nhân: 1,5 %). BHTN: 2 % trong đó: (Doanh nghiệp: 1 %, Cá nhân: 1 %). KPCĐ: 2 % trong đó: (Doanh nghiệp: 2 %).
Hướng dẫn giải: Nghiệp vụ 1: Tính tiền lương phải trả cho: - Công nhân sản xuất trực tiếp : 40.000.000 - Nhân viên quản lý phân xưởng : 2.000.000 - Nhân viên quản lý doanh nghiêp: 10.000.000 Hạch toán theo Thông tư 200: Nợ TK - 622: 40.000.000 Nợ TK - 627: 2.000.000 Nợ TK - 642: 10.000.000 Có TK – 334: 52.000.000 Hạch toán theo Thông tư 133: Nợ TK - 154 : 40.000.000 + 2.000.000 Nợ TK - 6422: 10.000.000 Có TK – 334: 52.000.000 Nghiệp vụ 2: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo quy định (Trích vào chi phí của DN và trích vào lương của công nhân viên): Hạch toán theo Thông tư 200: a) Trích vào chi phí của DN: Nợ TK - 622: 40.000.000 x 24 % = 9.600.000 Nợ TK - 627: 2.000.000 x 24 % = 480.000 Nợ TK - 642: 10.000.000 x 24 % = 2.400.000 Có TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 18% = 9.360.000 Có TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 3% = 1.560.000 Có TK 3386 (BHTN) : 52.000.000 x 1% = 520.000 Có TK 3382 (KPCĐ) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 b) Trích trừ vào lương của nhân viên: Nợ TK - 334 : 52.000.000 x 10,5 % = 5.460.000 Có TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 8% = 4.160.000 Có TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 1,5% = 780.000 Có TK 3386 (BHTN) : 52.000.000 x 1% = 520.000 Hạch toán theo Thông tư 133: a) Trích vào chi phí của DN: Nợ TK - 154: 42.000.000 x 24 % = 10.080.000 Nợ TK - 6422: 10.000.000 x 24 % = 2.400.000 Có TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 18% = 9.360.000 Có TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 3% = 1.560.000 Có TK 3385 (BHTN) : 52.000.000 x 1% = 520.000 Có TK 3382 (KPCĐ) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 b) Trích trừ vào lương của nhân viên: Nợ TK - 334 : 52.000.000 x 10,5 % = 5.460.000 Có TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 8% = 4.160.000 Có TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 1,5% = 780.000 Có TK 3385 (BHTN) : 52.000.000 x 1% = 520.000 Nghiệp vụ 3: Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan BHXH và Liên đoàn Lao động bằng tiền gửi ngân hàng. Hạch toán theo Thông tư 200: Nợ TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 26% = 13.520.000 Nợ TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 4,5% = 2.340.000 Nợ TK 3386 (BHTN) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 Nợ TK 3382 (KPCĐ) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 Có TK 112 : 17.940.000 Hạch toán theo Thông tư 133: Nợ TK 3383 (BHXH) : 52.000.000 x 26% = 13.520.000 Nợ TK 3384 (BHYT) : 52.000.000 x 4,5% = 2.340.000 Nợ TK 3385 (BHTN) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 Nợ TK 3382 (KPCĐ) : 52.000.000 x 2% = 1.040.000 Có TK 112 : 17.940.000 Nghiệp vụ 4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 50.000.000. Nợ TK - 111: 50.000.000. Có TK 112 : 50.000.000. Nghiệp vụ 5: Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên khi đã trừ tất cả các khoản (BHXH, BHYT, BHTN)
Nợ TK - 334: 52.000.000 - 5.460.000 = 46.540.000 Có TK 111 : 5.460.000
Nghiệp vụ 6: Nhân viên A (Bộ phận quản lý DN) ứng trước tiền lương: 5.000.000 bằng tiền mặt.
Nợ TK - 334: 5.000.000 Có TK 111 : 5.000.000
Comments
comments
Không có bài viết liên quan.
Từ khóa » Bài Tập Tính Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương
-
Bài Tập Hạch Toán Tiền Lương Có Lời Giải Mới Nhất
-
Bài Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Có Lời Giải
-
Bài Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích ... - ĐÀO TẠO KẾ TOÁN
-
Mẫu Bài Tập Kế Toán Tiền Lương Có Lời Giải
-
Bài Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích ... - KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
-
9 Bài Tập Kế Toán Tiền Lương, Các Khoản Trích Theo Lương + Lời Giải ...
-
Bài 8 Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Phần 1
-
Bài Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương – Có Lời Giải
-
Cách Hạch Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương | Bài Viết Hay
-
Bài Tập Hạch Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Có Lời Giải
-
3 Mẫu Bài Tập Nghiệp Vụ Kế Toán Tiền Lương Có Lời Giải đáp án
-
Bài Tập Kế Toán: Hạch Toán Tiền Lương Theo Thông Tư 200 (có Lời Giải)
-
[PDF] Bài 7: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG