Bài Tập Hóa 9 HK2 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Khoa Học Tự Nhiên
  4. >>
  5. Hóa học - Dầu khí
bài tập hóa 9 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.37 KB, 22 trang )

Tổ Lí - HóaChương 4 : HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆUBài 34 : KHÁI NIỆM VỀ HP CHẤTHỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ1/ Cho các chất sau: C6H6 , CaCO3 , C4H10 , C2H6O , NaNO3 ,CH3NO2 , NaHCO3 , C2H3O2Na . Hãy cho biết:a. Chất nào là hợp chất vơ cơb. Chất nào là hợp chất hữu cơc. Chất nào là hiđrocacbon , dẫn xuất của hiđrocacbon.2/ Cho các chất sau : CH4 , Na2CO3 , HNO3 , C4H9N , C2H3Cl ,C2H4O2 , CH3ONa , C2H2 , KHCO3 , H2CO3 . Hãy cho biết:a. Chất nào là hợp chất vơ cơb. Chất nào là hợp chất hữu cơc. Chất nào là hiđrocacbon, dẫn xuất của hiđrocacbon.3/ Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong cáchợp chất hữu cơ sau :a. CH4 , CH3Cl , CH2Cl2 , CH4Ob. C2H6 , C2H6O , C2H5Cl , C2H44/ Tính thành phần phần trăm khối lượng của các ngun tốtrong các hợp chất hữu cơ sau :a. axit axetic có cơng thức phân tử là C2H4O2b. glucozơ có cơng thức phân tử là C6H12O65/ Hợp chất hữu cơ A có chứa 80% C và 20% H , biết khốilượng mol của A là 30g .Bài tập hóa học 9 HKIITrang 1Tổ Lí - Hóaa. Hỏi A thuộc loại hợp chất hữu cơ nào .b. Xác định cơng thức phân tử của A .6/ Hợp chất hữu cơ A chứa các ngun tố C , H , O . Trong đóthành phần % khối lượng của cacbon là 60% , hiđro là13,33% .a. Hỏi A thuộc loại hợp chất hữu cơ nàob. Xác định cơng thức phân tử của A , biết khối lượng mol củaA là 60 g .Bàài 35 : CẤU TẠ O PHÂ N TỬHP CHẤ T HỮU CƠ1/ Viết cơng thức cấu tạo của các hợp chất có cơng thức phântử sau : CH4 , CH3Br , CH4O , C2H6 , C2H5Br2/ Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các hợp chất có cơngthức phân tử sau :a. C3H8 , C4H10 , C5H12b. C3H7Cl , C3H8O , C4H9Brc. C2H4 , C2H2d. C3H6 , C4H83/ Viết các cơng thức cấu tạo dạng mạch vòng của C 5H10.4/ Một hiđrocacbon A có chứa 85,714% C . Tìm cơng thức củaA , biết rằng khối lượng mol phân tử của A là 28g.Bài tập hóa học 9 HKIITrang 2Tổ Lí - Hóa5/ Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố . Khi đốt cháy3g chất A thì thu được 5,4g H2O. Hãy xác định công thức phântử của A , biết rằng khối lượng mol của A là 30g.6/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một chất hữu cơ A thì thu được6,6g CO2 và 3,6 gam nước . Xác định CTPT và CTCT của A. Biếtkhối lượng mol của A là 44 gBaøi 36 : METAN1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của metanb. Metan có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minhhọa ?2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứngxảy ra khi “ đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và khí clo raánh sáng ”3/ Nếu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựngtrong các lọ riêng biệt sau :a. metan , hiđro , oxib. metan , cacbon đioxit , hiđro4/ Propan là hiđrocacbon có tính chất tương tự metan và cócông thức phân tử là C3H8a. Viết công thức cấu tạo của propanb. Viết phương trình phản ứng đốt cháy propanc. Viết phương trình phản ứng giữa propan và clo khi chiếusáng để tạo ra C3H7ClBài tập hóa học 9 HKIITrang 3Tổ Lí - Hóa5/ Đốt cháy hoàn toàn 8 g hiđrocacbon A ta thu được 22 gCO2 và 18g H2O. Xác định công thức phân tử và công thức cấutạo của A , biết khối lượng mol của A là 16g.6/ Đốt cháy 3,75 gam chất hữu cơ A thu được 11g CO 2 và6,75g H2O.a ) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A.Biết khối lượng mol của A là 30gb ) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A tác dụng vớikhí clo khi có ánh sáng.7/ Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan ( đktc) rồi dẫn sảnphẩm cháy qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2a. Tính khối lượng kết tủa thu đượcb. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã phản ứng.8/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí metan ( đktc) . Cho sảnphẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôitrong , sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng m 1 gam và cóm2 gam kết tủa trắng tạo thành.a) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc)b) Tính m1 , m2 ?9/ Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH 4 và H2 ởđktc ta thu được 16,2g H2O.a. Viết các ptpư xảy rab. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí tronghỗn hợpc. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktcBài 37 : ETILEN1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của etilenBài tập hóa học 9 HKIITrang 4Tổ Lí - Hóab. Etilen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minhhọa ?2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứngxảy ra khi “ dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam ”3/ Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựngtrong các lọ riêng biệt sau :a. metan , etilen , hiđrob. etilen , cacbon đioxit , metan4/ Cho các chất sau : CH4 , CH3-CH3 , CH2=CH2 ,CH2=CH-CH3a. Chất nào tác dụng với khí clo khi chiếu sángb. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch bromc. Chất nào có phản ứng trùng hợp .Hãy viết các PTHH xảy ra.5/ Có bao nhiêu gam brom bị hấp thụ bởi 2,8 lít C 2H4 ( đktc )6/ Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít khí etilen rồi dẫn sản phẩmqua dung dịch nước vôi trong 0,1M (lấy dư).a) Tính khối lượng kết tủa tạo thànhb) Tính thể tích dung dịch nước vôi trong đã phản ứng.7/ Cho 2,8 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 (đktc) vào dung dịchbrom thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng . Tính thànhphần % về thể tích các khí có trong hỗn hợp .8/ Đốt cháy 4 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 phải dùng hết 11 lítkhí O2a. Viết các phương trình phản ứng xảy rab. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợp.c. Tính thể tích khí CO2 tạo thành. Biết các khí đo ở điều kiệntiêu chuẩn.Bài tập hóa học 9 HKIITrang 5Tổ Lí - Hóa9/ Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 ở đktc ,rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo ra 20gam kết tủa. Hãy tính thành phần % thể tích của mỗi khítrong hỗn hợp.10/ Đốt cháy hoàn toàn 5,6g hiđrocacbon A ta thu được17,6g CO2 và 7,2 g H2O .a. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A ,biết khối lượng mol của A là 28gb. Viết ptpư xảy ra khi cho A tác dụng với dd brom .Bài 38 : AXETILEN1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axetilenb. Axetilen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHHminh họa ?c. Viết PTHH điều chế khí axetilen từ canxi cacbua ( CaC 2 )2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứngxảy ra khi “ dẫn khí axetilen qua dung dịch brom màu da cam”3/ Nêu phương pháp hóa học dùng để phân biệt các khí đựngtrong các lọ riêng biệt sau :a. C2H2 , CH4 , O2b. CH4 , C2H2 , CO24/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí axetilen (đktc) rồi dẫn sảnphẩm qua 50 ml dung dịch Ba(OH)2 .a) Tính khối lượng kết tủa tạo thànhb) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2.Bài tập hóa học 9 HKIITrang 6Tổ Lí - Hóa5/ Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 mldung dịch brom . Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thểlàm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên.6/ Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và axetilen qua dungdịch brom dư , thấy có 0,896 lít khí thoát ra ở đktca. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hỗn hợpb. Tính nồng độ mol của dung dịch Br2 đã dùng , biết có 200ml dung dịch Br2 tham gia phản ứng.7/ Cho 28 g CaC2 tác dụng hết với nước , khí sinh ra dẫn quadung dịch brom 2Ma. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc)b. Tính thể tích dd brom 2M đã phản ứng8/ Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A ta thu được 17,92lít khí CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O .Xác định CTPT và CTCT của A , biết khối lượng mol của A là 26g.Bài 39 : BENZEN1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của benzenb. Benzen có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHH minhhọa ?2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứngxảy ra khi “ cho benzen vào ống nghiệm đựng brom (lỏng ,nguyên chất) màu đỏ nâu và có mặt bột sắt rồi đun nóng ”3/ Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzena. Viết pthh của phản ứng ( ghi rõ điều kiện )b. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7gbrom benzen . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%Bài tập hóa học 9 HKIITrang 7Tổ Lí - Hóa4/ Khi có mặt bột sắt , benzen phản ứng với clo tương tự nhưphản ứng với brom .a. Viết pthh của phản ứngb. Tính lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g benzen tácdụng với clo khi có mặt bột sắt và đun nóng , biết hiệu suấtphản ứng đạt 80%.5/ Đốt cháy hoàn toàn 11,7 g hiđrocacbon A ta thu được39,6g CO2 và 8,1 g H2Oa. Xác định CTPT và CTCT của A , biết khối lượng mol của A là78gb. Viết ptpư xảy ra khi cho A tác dụng với brom có bột sắt xúctác và đun nóng .Bài 42 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 :HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU1/ Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có côngthức phân tử sau :a. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6b. C3H8 , C3H6 , C3H4 .2/ Hoàn thành các PTHH sau ( điều kiện p/ư nếu có ):a) CH4 + O2 →b) C2H4 + O2 →c) C2H2 + O2 →d) CH2=CH2 + Br2 →e) CH≡CH + Br2 →f) C6H6 + Br2 →Bài tập hóa học 9 HKIITrang 8Tổ Lí - Hóa3/ Bổ túc và cân bằng các PTHH sau ( điều kiện p/ư nếucó )a) ....................... + H2O → C2H2 + ...................→ .....................................b) n CH2=CH2 → C6H12c) C6H6 + ......................... → C2H2Br4d) C2H2 + ........................ → ................. + .................e) CH4 + Cl2 4/ Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với100ml dung dịch brom 0,1M. Hỏi X là hiđrocacbon nào trongnhững chất sau: CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 ?5/ Có 4 hiđrocacbon có công thức phân tử là CH 4 , C2H4 , C2H2,C6H6 được kí hiệu ngẫu nhiên là A , B , C , D . Biết rằng :- A là chất lỏng không tan trong nước nhưng hòa tan đượcdầu ăn- B tác dụng được với clo khi có ánh sáng- C , D làm mất màu dung dịch brom . C phản ứng với bromtheo tỉ lệ mol 1:1 , còn D phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1:2a) Hãy xác định công thức của A , B , C , Db) Viết các PTHH xảy ra theo các dữ kiện trên.6/ Đốt cháy 3 g chất hữu cơ A , thu được 8,8 g khí CO 2 và 5,4 gH2Oa. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40 . Tìm công thức phân tửcủa Ac. Chất A có làm mất màu dd brom không ?d. Viết phương trình hóa học của A với khí clo khi có ánh sángBài tập hóa học 9 HKIITrang 9Tổ Lí - HóaCH ƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLIMEBài 44 : RƯỢU ETYLIC1/ a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của rượuetylicb. Rượu etylic có những tính chất hóa học nào ? Viết PTHHminh họa ?c. Viết PTHH điều chế rượu etylic từ etilen2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết PTHH xảy ra khi cho viênnatri vào ống nghiệm đựng rượu etylic .3/ Một chai rượu trên nhãn có ghi 96oa. Hãy giải thích ý nghĩa của con số trênBài tập hóa học 9 HKIITrang 10Tổ Lí - Hóab. Tính số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 96 o4/ 18 lít rượu etylic nguyên chất pha thành rượu 45 o thì đượcbao nhiêu lít ?5/ a. Tính số ml rượu etylic có trong 400ml rượu 45 ob. Có thể pha thành bao nhiêu ml rượu 18 o từ 400ml rượu45o6/ Có 3 ống nghiệm :- Ống 1 : đựng rượuetylic- Ống 2 : đựng nước- Ống 3 : đựng rượu etylic 96oCho K dư vào 3 ống nghiệm trên , viết các PTHH xảy ra ?7/ Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic. Cho sản phẩmcháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong ,sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng m 1 gam và có m2gam kết tủa trắng hình thành.a. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc)b. Tính m1 , m2 ?8/ Đốt cháy hoàn toàn rượu etylic có trong 10ml rượu 57,5 o ,khí sinh ra dẫn qua 100 ml dung dịch nước vôi trong .a. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )b. Tính khối lượng kết tủa thu đượcc. Tính nồng độ mol của dung dịch nước vôi trongBiết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml9/ Đốt cháy hoàn toàn 50ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thìthu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Xác định độ rượu của ddBài tập hóa học 9 HKIITrang 11Tổ Lí - Hóarượu nói trên , biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyênchất là 0,8g/ml.10/ Cho 3,45 g natri phản ứng với rượu etylic dưa. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc )b. Dẫn khí sinh ra đi qua ống đựng bột CuO đun nóng . Tínhkhối lượng đồng thu được.11/ Đốt cháy hoàn toàn 3 g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO 2và 3,6g H2Oa. Xác định CTPT của A , biết khối lượng mol A là 60gb. Viết công thức cấu tạo của A , biết A thuộc loại hợp chấtrượu.Bài 45 : AXIT AXETIC1/ a. Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của axit axeticb. Viết các ptpư xảy ra khi cho axit axetic tác dụng với : Zn ,CuO , NaOH , Na2CO3 , C2H5OH ( ghi rõ điều kiện nếu có )2/ Nêu hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng xảyra khi thực hiện các thí nghiệm sau :a. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit axeticBài tập hóa học 9 HKIITrang 12Tổ Lí - Hóab. Đun sôi hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làmxúc tác .3/ Hãy viết PTHH điều chế axit axetic từ :a. rượu etylicb. natri axetat và axit sunfuric .4/ Axit axetic tác dụng được với những chất nào trong cácchất sau đây : ZnO , Na2SO4 , KOH , CaCO3 , Cu , Fe .Viết các phương trình hóa học ( nếu có )5/ Hoàn thành các PTHH sau :a. ?→ CH3COOH + H2+ ? b. ?→ CH3COONa + CO2 + H2O+ ? → (CH3COO)2Ca + ?c. CH3COOH + ? →d. CH3COOH + Mg e.??+?→ (CH3COO)2Cu ++ CuSO4 ?6/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịchsau :a. rượu etylic , axit axetic , benzenb. rượu etylic , axit axetic , dầu ăn7/ Cho 250 ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với 10,6gam Na2CO3 . Sản phẩm khí sinh ra được dẫn qua dung dịchCa(OH)2 dư thu được một kết tủaa. Tính nồng độ mol của dung dịch axitBài tập hóa học 9 HKIITrang 13Tổ Lí - Hóab. Tính khối lượng kết tủa thu được.8/ Cho 27,6 g K2CO3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịchCH3COOH .a. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ( đktc )b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã phản ứngc. Để trung hòa lượng axit trên thì cần bao nhiêu gam dungdịch NaOH 8%9/ Cho 120 g dung dịch axit axetic tác dụng với 18,4 g rượuetylic có H2SO4 đặc làm xúc tác để tạo thành este.a. Tính khối lượng este thu được. Giả sử hiệu suất phản ứngđạt 100%b. Tính nồng độ % của dung dịch axit ban đầu.10/ Cho 60g axit axetic tác dụng với 100g rượu etylic thì thuđược 55 gam este etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứngtrên .11/ Cho 30g axit axetic tác dụng với 92 g rượu etylic có H 2SO4đặc làm xúc tác . Hãy tính số gam etyl axetat tạo thành , biếthiệu suất của phản ứng là 60%.12/ Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic người ta thuđược axit axetic.a. Viết PTHH của phản ứngb. Từ 115 ml rượu etylic 10o có thể tạo ra được bao nhiêu gamaxit axetic . Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và khốilượng riêng rượu etylic D = 0,8g/mlBài tập hóa học 9 HKIITrang 14Tổ Lí - Hóac. Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dd giấm 8% thìkhối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?13/ Đốt cháy hoàn toàn 6g một hợp chất hữu cơ A thì thuđược 8,8g CO2 và 3,6 g H2O .a. Xác định CTPT của A , biết khối lượng mol của A là 60gb. Viết công thức cấu tạo của A , biết A là axit hữu cơ.Bài 46 : MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN ,RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC1/ Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau :123→ C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5a. C2H4 231→ C2H2 → C2H4 → Poli etilenb. CaC2 4C 2H4Br22/ Cho sơ đồ phản ứng sau:+ O2 , men giaám+ Na COmenröôïu→ E + CO2 + H2O→ C2H5OH → B A 23Xác định công thức của A , B , E . Viết các phương trình phảnứng xảy ra.3/ Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử là : C2H4 , C2H4O2 ,C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên làA , B , C . Biết rằng:- Chất A và C tác dụng được với Na- Chất B làm mất màu da cam của dung dịch brom- Chất C tác dụng được với NaOH còn A thì không.Bài tập hóa học 9 HKIITrang 15Tổ Lí - Hóaa) Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạocủa A, B , C .b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.4/ Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng riêng biệt là :axit axetic , etyl axetat , rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳtím hãy trình bày phương pháp phân biệt các chất lỏng trên.5/ Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được 44g CO 2 và 27g H2Oa. Hỏi trong A có những nguyên tố nàob. Xác định CTPT và CTCT của A , biết A tác dụng được vớinatri.6/ Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axitsunfuric làm xúc tác , thu được 13,8 g rượu etylic . Tính hiệusuất của phản ứng cộng nước của etilen .7/ Cho 87 g dung dịch rượu etylic chưa rõ độ rượu tác dụngvới natri lấy dư thì thu được 28 lít H2 ( đktc)a. Tính khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịchb. Tìm độ rượu của dung dịch rượu nói trên . Biết khối lượngriêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và khối lượng riêng củanước là 1g/ml8/ Cho 25ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg ,cô cạn dung dịch ta thu được 0,71g muối .a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc)b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axeticc. Để trung hòa 25 ml dung dịch axit trên thì cần bao nhiêu mldung dịch NaOH 0,5M.Bài 48 : LUYỆN TẬPBài tập hóa học 9 HKIITrang 16Tổ Lí - HóaRƯỢU ETYLIC , AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO1/ Cho các chất sau : rượu etylic, axit axetic, chất béo . Hỏichất nào tác dụng được với K , Zn , NaOH , K 2CO3 , Cu(OH)2 .Viết các PTHH xảy ra .2/ Tương tự chất béo , etyl axetat cũng có phản ứng thủyphân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm . Hãy viết PTPƯxảy ra khi đun este etyl axetat với dung dịch HCl , dung dịchNaOH3/ Bổ túc và cân bằng các PTHH sau :→ .......................... + H 2a) C2H5OH + ..................... ot→ CO2 + .......................b) C2H5OH + .................... → CH3COOK + .................c) CH3COOH + ........................ oH SO ñ , td) CH3COOH + ..................... ¬ →24................... + H2O→ ............... + CO2 + ...........e) CH3COOH + .................... → ..................... + H2f) CH3COOH + ................ ot→ ................. + .................h) (C15H31COO)3C3H5 + KOH ot→ .............. + .....................i) (C17H33COO)3C3H5 + H2O 4/ Khi xác định công thức phân tử các chất hữu cơ A và B ,người ta thấy CTPT của A là C2H6O và CTPT của B là C2H4O2.Để chứng minh A là rượu etylic , B là axit axetic cần phải làmthêm những thí nghiệm nào . Viết PTHH minh họa .Bài tập hóa học 9 HKIITrang 17Tổ Lí - Hóa5/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏngđựng trong các lọ riêng biệt sau : rượu etylic , axit axetic vàchất béo6/ Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic người ta thuđược giấm ăn.a. Viết PTHH của phản ứngb. Từ 10 lít rượu etylic 8o có thể tạo ra được bao nhiêu gamaxit axetic . Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và khốilượng riêng rượu etylic D = 0,8g/mlc. Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?7/ Cho 200g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ vớidung dịch NaOH 8% .a. Hãy tính khối lượng dd NaOH đã tham gia phản ứngb. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu đượcsau phản ứng.8/ Trung hòa 120ml dung dịch axit axetic bằng 100 ml dungdịch KOH 1M .a. Tính nồng độ mol của dd axit axeticb. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan.9/ Cho 2,4 g một kim loại A có hóa trị II tác dụng vừa đủ với50ml dung dịch axit axetic thì thu được 2,24 lít khí H 2 ( đktc)a. Hỏi A là kim loại nàob. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axeticc. Tính khối lượng muối thu được .Bài tập hóa học 9 HKIITrang 18Tổ Lí - Hóa10/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic .- Cho m gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 lít khíH2 ( đktc)- Mặc khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH0,1 M thì hết 200mla. Viết các ptpư xảy rab. Tính m ?c. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.11/ Cho 27,2 g hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tácdụng hoàn toàn với Na thì thu được 5,6 lít khí H 2 ( đktc)a. Viết các PTHH xảy rab. Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợpc. Nếu đem hỗn hợp này thực hiện phản ứng este hóa thì sẽthu được bao nhiêu gam este , giả sử phản ứng xảy ra hoàntoàn .Bài 50 : GLUCOZƠ – SACCAROZƠ1/ a. Viết công thức phân tử của glucozơb. Glucozơ có những tính chất hóa học nào . Viết PTHHminh họa ?2/ Nêu hiện tượng , nhận xét , viết phương trình phản ứngxảy ra khi thực hiện thí nghiệm “ thêm dung dịch glucozơ vàoống nghiệm đựng dung dịch bạc nitrat trong amoniac ngâmtrong cốc nước nóng ”3/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏngđựng trong các lọ riêng biệt sau :Bài tập hóa học 9 HKIITrang 19Tổ Lí - Hóaa. rượu etylic , axit axetic , glucozơb. etyl axetat , axit axetic , glucozơc. glucozơ , rượu etylic , benzend. axit axetic , rượu etylic , etyl axetat , glucozơ4/ Viết các PTHH theo sơ đồ biến đổi sau :231→ glucozơ → rượu etylic → axit axeticSaccarozơ 45→ etyl axetat → natri axetat5/ Hoàn thành các PTHH sau :→(C17H35COO)3C3H5 + NaOH →(RCOO)3C3H5 + H2O?? ++???→ polietylenn CH2=CH2 C2H5OH + O2ot→? +men giaám→C2H5OH + O2 ?? + ?NH→C6H12O6 + Ag2O ? +3C6H12O6menröôïu→Axit , t?+??oC12H22O11 →? +?6/ Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO 2( đktc) .a. Viết PTHH của phản ứngb. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau lên menc. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suấtquá trình lên men là 90%.7/ Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 ta thu được 1,08g bạc .a. Viết PTHH của phản ứngBài tập hóa học 9 HKIITrang 20Tổ Lí - Hóab. Tính nồng độ mol của dung dịch glucozơ tham gia phảnứng .8/ Cho lên men 360g glucozơ , giả sử hiệu suất phản ứng100%a. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu đượcb. Tính thể tích rượu nguyên chất thu được , biết D r = 0,8g/mlc. Đốt lượng rượu thu được ở trên . Tính nhiệt lượng thuđược , biết 1g rượu cháy sinh 7Kcal.PHỤ LỤCSốProton1234567891011121314151617192024252629303547BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌCTên nguyên tố Kí hiệu hóa họcNguyên tửkhốiHiđroH1HeliHe4LitiLi7BeriBe9BoB11CacbonC12NitơN14OxiO16FloF19NeonNe20NatriNa23MagieMg24NhômAl27SilicSi28PhotphoP31Lưu huỳnhS32CloCl35,5KaliK39CanxiCa40CromCr52ManganMn55SắtFe56ĐồngCu64KẽmZn65BromBr80BạcAg108Bài tập hóa học 9 HKIITrang 21Hóa trịIIIIIIIIV,IIIII,II,IVIIIIIIIIIIVIII,VII,IV,VIIIIIII,IIIII,IV,VIIII,IIIIIIIIITổ Lí - Hóa568082BariThủy ngânChìBaHgPb137201207III,IIII,IV Chú thích :- Chữ bình thường là nguyên tố kim loại- Chữ in đậm là nguyên tố phi kim- Chữ in nghiêng là nguyên tố khí hiếm Tên các nguyên tố như : cacbon , clo ,... có nguồn gốc từ tên tiếngLa-tinh ( carboneum , chlorum,... ) . Tên tiếng La-tinh của lưuhuỳnh là sulfur.Bài tập hóa học 9 HKIITrang 22

Tài liệu liên quan

  • BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 5 BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 5
    • 26
    • 5
    • 83
  • BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 4 BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 4
    • 4
    • 3
    • 77
  • BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 3 BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 3
    • 34
    • 4
    • 94
  • Đề cương ôn tập Hóa 9 - HK2 Đề cương ôn tập Hóa 9 - HK2
    • 2
    • 12
    • 177
  • 65 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hóa 9 65 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hóa 9
    • 8
    • 985
    • 6
  • 65 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hóa 9 65 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hóa 9
    • 8
    • 5
    • 169
  • cac dang bài tập hoa 9 cac dang bài tập hoa 9
    • 33
    • 9
    • 209
  • BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 2: KIM LOẠI BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
    • 2
    • 2
    • 30
  • Tài liệu Một số cách giải bài tập hóa 9 Tài liệu Một số cách giải bài tập hóa 9
    • 79
    • 2
    • 6
  • Bài soạn Bài tập Hóa 9 Bài soạn Bài tập Hóa 9
    • 5
    • 758
    • 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(111.85 KB - 22 trang) - bài tập hóa 9 HK2 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » C2h5cl Ra C2h6o