Bài Tập Lớn Môn: Quản Lý Công Nghiệp

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp docx Số trang Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp 42 Cỡ tệp Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp 336 KB Lượt tải Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp 0 Lượt đọc Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp 57 Đánh giá Bài tập lớn môn: Quản lý công nghiệp 5 ( 12 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Quản trị sản xuất Bài tập lớn môn quản lý công nghiệp Công suất máy móc Thiết bị máy móc Phương tiện vận tải bán thành phẩm

Nội dung

1|quản trị sản xuất BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ BỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP ------------ BÀI TẬP LỚN Họ và tên sinh viên: Mã số sinh viên: Ngày/ tháng/ năm sinh: Đinh Thị Thoa 20114166 25/07/1993 Mã học phần: Mã Lớp Học: Số thứ tự trong danh sách EM4417 75856 lớp: 69 Ngày nộp: 5/12/2014 Điểm đạt: Đinh Thị Thoa 20114166 Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng viên: 2|quản trị sản xuất Hà Nội, tháng 12 năm 2014 IV. PHẦN BÀI TẬP...................................................................................................................................2 1. Tính hiệu quả sử dụng công suất máy móc, thiết bị...................................................................2 Bài 2. Tính nhu cầu về phương tiện vận tải bán thành phẩm- tổ chức sản xu ất ph ụ tr ợ...........3 Bài 3. Tính chu kỳ sản xuất...............................................................................................................4 Bài 5. Tính chu kì sản xuất cho quá trình sản xuất phức tạp- lắp ráp .........................................11 Bài 6. Tính diện tích, thể tích kho- tổ chức sản xuất phụ tr ợ......................................................13 Bài 7. Tính số lượng băng tải cho dây chuyền. Tổ chức sản xuất phụ tr ợ. .................................13 Bài 8. Xác định nhu cầu nén khí cho sản xuất. ...............................................................................14 Bài 9. Tính nhu cầu nước làm nguội dụng cụ cắt kim loại...........................................................16 Bài 10. Tính nhu cầu điện năng tiêu thụ của các máy móc thiết bị trong phân xưởng....16 Bài 11. Tính nhu cầu điện năng phục vụ chiếu sáng sản xu ất. ....................................................17 Bài 12. Tính nhu cầu về vật liệu cho sản xuất:.............................................................................18 14. Kế hoạch sản xuất trung hạn (năm)...........................................................................................21 V. PHẦN LÝ THUYẾT.............................................................................................................................28 Đinh Thị Thoa 20114166 2|quản trị sản xuất IV. PHẦN BÀI TẬP 1. Tính hiệu quả sử dụng công suất máy móc, thiết bị. Phòng kế hoạch đưa ra kế hoạch sử dụng một thiết bị gia công cơ khí với thời gian là 3 tháng đầu tiên đưa vào khai thác. Quy định làm việc : 2 ca/ ngày ; 5 ngày/ tuần. Mỗi tháng tính bình quân 30 ngày. Thời gian dừng thiết bị để khởi động và làm nguội máy mất 7 giờ. Thời gian dừng thiết bị do trục trặc kỹ thuật mất 69 giờ. Thời gian dừng thiết bị do cho chờ đợi bán thành phẩm từ công đoạn công nghệ trước là 25 giờ. Chế độ làm việc của thiết bị được lắp đặt ở chế độ bằng 75% của chế độ làm việc bình thường của thiết bị. Tỷ lệ sản phẩm hỏng là: 17%. Hãy tính: Hệ số sẵn sàng vận hành của thiết bị? Hệ số năng suất của thiết bị? Hệ số về chất lượng làm việc của thiết bị? Hệ số hiệu quả tòan phần sử dụng thiết bị ? ( ký hiệu: OEE- Overall Equipment Effectiveness Bài làm: Thời gian làm việc theo quy định Thời gian nghỉ lễ, tết thời gian cường độ Thời gian dừng Kĩ thuật thời gian sẵn sàng Thời gian dùng cn Thời gian dừng, nguội: 7h Thời gian sửa chữa: 69h Thời gian đợi bán thành phẩm: 25h Tỷ lệ phế phẩm: 17% Chế độ làm việc: 75%, ngày làm việc: 22 ngày Đinh Thị Thoa 20114166 thời gian năng suất 3|quản trị sản xuất Quy định làm việc: 2ca/ngày, 8h/ca Thời gian làm việc theo quy định là: 3 x 8 x 2 x 22 x 0.83= 792(h) Thời gian dừng kỹ thuật: 7+ 69 = 76 (h) Thời gian sẵn sàng: 792 – 76 = 716 (h) a, hệ số sẵn sàng vận hành thiết bị là: a= t h ờ i gian s ẵ n s à ng 716 = = 0.9040 = 90.40% t h ờ i gian c ư ờ ng đ ộ 792 b, hệ số chất lượng làm việc của thiết bị: thời gian công nghệ = 25 => thời gian năng suất = 716 – 25 = 691 (h) t h ờ i gian n ă ng su ấ t 691 b = t h ờ i gian s ẵ n s à ng = 716 = 0.9650 = 96.50% c, hệ số chất lượng làm việc của thiết bị: c = 1- 0.17= 0.83 = 83% d, hệ số hiệu quả toàn phần sử dụng thiết bị: OEE = a x b x c = 0.9040 x 0.9650 x 0.83 = 0.7240 = 72.40% Bài 2. Tính nhu cầu về phương tiện vận tải bán thành phẩm- t ổ ch ức sản xuất phụ trợ Một bộ phận cơ khí sử dụng xe cầu trực điện để vận chuyển bán thành phẩm sang bộ phận khác với quãng đường có khoảng cách là 140m. Số lượng sản phẩm cần vận chuyển trong một ngày là 250 chiếc sản phẩm. Vận tốc xe cầu trục nay là 20m/ phút. Trọng lượng một sản phẩm là 30 kg, biết thời gian bốc dỡ hàng là 69 phút. Chế độ làm việc của bộ phận này là 2ca/ ngày và 8h/ca. Thời gian sửa chữa phương tiện vận chuyển này mất 7%. a, xác định số phương tiện vận chuyển cần thiết nếu mỗi sản phẩm vận chuyển/ lần b, xác định số phương tiện vận chuyển cần thiết nếu trọng lượng cho phép vận chuyển của xe cầu trục là 130 kg? Bài làm Thời gian vận chuyển bán thành phẩm sang bộ phận khác là: 140/20 + 69 = 76 (phút) Số sản phẩm vận chuyển 1 lần là: 8∗2∗60∗0.93 ≈ 11.7 (sản phẩm ) 76  Số phương tiện vận chuyển cần thiết: 250/ 11.7 ≈ 21.36 = 22 xe cầu trục Đinh Thị Thoa 20114166 4|quản trị sản xuất Bài 3. Tính chu kỳ sản xuất. Tính chu kỳ sản xuất theo ba dạng chuyển động: nối tiếp, song song, kết hợp? Vẽ đ ồ thị minh họa? Quy trình công nghệ từ nguyên công 1 đến nguyên công 6. ( Dữ kiện trong bảng số 1). Nếu thời gian vận chuyển; kiểm tra cho bằng 0. № Phương án của bạn là số thứ tự của bạn trong danh sách lớp. Phươn Sản lượng Kích cỡ lô Thời gian định mức gia công 1 chi tiết trên g án sản xuất sản xuất P 69 N(chiếc) 36 (chiếc) 9 từng nguyên công ( phút ) 2 3 4 5 1 8 3 5 3 4 Sơ đồ nối tiếp Ta có: Nguyê Ti(phút) Ci( máy) Ti/ci N* ti/ci n công 1 2 3 4 5 6 8 3 5 3 4 3 1 1 1 1 1 1 8 3 5 3 4 3 288 108 180 108 144 108 Đinh Thị Thoa 20114166 6 3 5|quản trị sản xuất Sơ đồ chu kỳ sản xuất nối tiếp 6 T ck=n∗∑ 1 ti = 36 x (8 + 3 + 5 + 3 + 4 + 3 ) ci = 36 x 26 = 936 (h) Sơ đồ song song Nguyê Ti(phút) Ci( máy) Ti/ci P x ti/ci n công 1 2 3 4 5 6 8 3 5 3 4 3 1 1 1 1 1 1 8 3 5 3 4 3 72 27 45 27 36 27 Đinh Thị Thoa 20114166 6|quản trị sản xuất 6 T ck= p∗∑ 1 ti ti +(n−p) ⌈ ⌉ max ci ci = 9 x ( 8 + 3 + 5 + 3 + 4 + 3 ) + (36 – 9 ) x 8 =9 x 26 + 27 x 8 = 450 (h) 4 T gđ =(n− p) ∑ (R− 1 ti ) ci ¿ ( 36−9 )∗( 0+5+3+5+ 4+ 5 ) ¿ 594 (phút ) Đinh Thị Thoa 20114166 7|quản trị sản xuất Sơ đồ kết hợp: 5 T kh=N∗∑ 1 5 ti ti −¿ ( n− p ) ∑ [ ] ¿ ci ci min 1 = 36 x 26 – 27 x ( 3 + 3 + 3 + 3 + 3) = 936 – 405 = 531 (h) Bài 4. Tổ chức sản xuất theo dây chuyền gián đoạn. Số thứ tự phương án 69 Thời gian định mức/sản phẩm theo nguyên công, phút 1 2 3 4 5 3.8 2.2 4.6 1.2 Số phẩm/ngày, chiếc 2.2 800 Quy định làm việc của dây chuyền 1 ca/ 1 ngày và định mức phục vụ là 1 công nhân/ 1 máy. R = ½ ca = 240 phút - Tính số công nhân phục vụ dây chuyền/ 1 ngày làm việc? Hãy tính số chỗ làm việc trên từng nguyên công? Hệ số phụ tải từng nguyên công và trung bình tòan chuyền? - Tính lượng sản phẩm dở dang công nghệ? sản phẩm dở dang vận chuyển? sản phẩm dở dang bảo hiểm nếu lượng sản phẩm dở dang bảo hiểm bằng 5% kế hoạch sản xuất 1 ca ( đối với dây chuyền liên tục). - Tính số lượng sản phẩm dở dang lưu động ( đối với dây chuyền gián đoạn )? Đinh Thị Thoa 20114166 8|quản trị sản xuất - Vẽ sơ đồ chuẩn tắc của dây chuyền? Bài làm: Takt = Nguyên Ti Takt 240∗0.95 800 Ci = 0.57 ( phút) [ ci ] Hpt công 1 3.8 0.57 6.67 7 0.95 2 2.2 0.57 3.86 4 0.97 3 4.6 0.57 8.07 9 0.90 4 1.2 0.57 2.10 3 0.70 5 2.2 0.57 3.86 4 0.97 Tpt 240 240 240 240 240 240 160 240 240 240 206 240 240 240 240 240 240 240 240 17 240 240 24 240 240 240 206 Số chỗ làm việc 7 Tổng 9 3 4 27 - Tổng cộng có 27 máy => số chỗ làm việc trên từng nguyên công là 27 ( chỗ) - Hệ số phụ tải trung bình toàn chuyền là: - Sản phẩm dở dang công nghệ: N= - Sản phẩm dở dang vận chuyển: N – 1 = 27 – 1 = 26 (sản phẩm) - Sản phẩm dở dang bảo hiểm: (N + N – 1) x 5% = 2.65 => 3 (sản phẩm) - Sản phẩm dở dang lưu động: Đinh Thị Thoa 20114166 4 3.8+2.2+4.6+ 1.2+ 2.2 = 0.91 = 91% 0.57∗27 ∑ ci=7+ 4+ 9+3+4=27 (s ản phẩm ) 9|quản trị sản xuất Rij,i +1 R1,2 1 i ,i +1 , i+1 = Rj ZiLĐ ( ti ti+1 − ) ci ci+1 ( 3.87 − 2.23 )=16.1 34∗ 7 4 − )=3 3.8 2.2 6 4 R1,2 3 80∗( − ) = -19.1 3.8 2.2 2 R2,3 3 9 1 17∗ − =¿ -10 2.2 4.6 3 8 R2,3 2 17∗( − ) = -6.4 2.2 4.6 4 8 R2,3 3 206∗ − =¿ 16.4 2.2 4.6 9 2 3 R3,4 1 17∗( − )=4 4.6 1.2 3,4 8 2 R2 − =14 199 * 4.6 1.2 8 3 R3,4 3 24∗( − ) = -18 4.6 1.2 2 4 4 R4,5 1 206∗( − ) = -31 1.2 2.2 2 3 R4,5 2 10∗( − )=3 1.2 2.2 3 3 R4,5 3 24∗ − =28 1.2 2.2 Tổng sản phẩm dở dang lưu động 1 R1,2 2 126 * ( ( ) ( bình quân: So R , i+1 ZiLĐ , i+1 ZiLĐ dkkđk max đk (sản phẩm) 16∗34 + ( 16+19 )∗126+19∗80 = 2∗240 19 0 16 16 18 0 31 31 13.4 => 14 ( 16+6 )∗17+6∗17+16∗206 = 7.8 2∗240 => 8 ) ( ( , i+1 =∑ ŹiLĐ ) 4∗17+ ( 4+18 )∗199++18∗24 = 10 2∗240 31∗206+3∗10+ ( 3+31 )∗24 = 15 2∗240 ) 14+8+10+ 15 = 11.75 => 12 4 Tổng sản phẩm dở dang = lượng sản phẩm dở dang công nghệ + sản phẩm dở dang vận chuyển + sản phẩm dở dang bảo hiểm + sản phẩm dở dang lưu động 27 + 26 +3 + 12 = 68 (sản phẩm) Đinh Thị Thoa 20114166 10 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t - Sơ đồ chuẩn tắc Đinh Thị Thoa 20114166 11 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bài 5. Tính chu kì sản xuất cho quá trình sản xuất phức tạp- l ắp ráp Cho sơ đồ lắp ráp sản phẩm R trong hình sau. Hãy tính thời gian để lắp đặt sản phẩm đó. Sử dụng biểu đồ để tính toán thời gian cũng như nhu cầu sử dụng nhân lực theo thời gian. Tên nguyên công Chi phí thời gian lắp ráp (h) Số lượng công nhân định mức theo công việc, người Lắp ráp CE 1 Lắp ráp CE 2 Lắp ráp CE 3 Lắp ráp CE 4 Lắp ráp CE 5 Lắp ráp CE 6 Lắp ráp CE 7 Lắp ráp CE 8 Lắp ráp và điều chỉnh sp R 6 69 25 7 32 14 28 10 50 2 1 2 1 3 4 1 2 3 Sơ đồ lắp ráp sản phẩm Lắp ráp và điều chỉnh sp R Lắp ráp CE 8 Lắp ráp CE 4 Lắp ráp CE 5 Lắp ráp CE 7 Lắp ráp CE 6 Lắp ráp CE 1 Đinh Thị Thoa 20114166 Lắp ráp CE 3 Lắp ráp CE 2 12 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Khoảng thời gian Nguyên công đang thực Nhu cầu công nhân hiện 0h - 58h 58h – 63h 63h – 79h 69h – 79h 79h – 83h 83h – 104h 104 - 111h 111h – 121h 121h – 171h Tổng nhu cầu công nhân S ơ đồ Đinh Thị Thoa 20114166 CE 2 CE 2, CE 3 CE 2, CE 1, CE 3 CE 3, CE 6 CE 6, CE 3, CE 5 CE 7, CE 5 CE 7, CE 5, CE 4 CE 8 Hoàn thành sản phẩm R 1 3 5 6 9 5 6 2 3 40 13 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bài 6. Tính diện tích, thể tích kho- tổ chức sản xuất phụ trợ. Một nhà máy có nhu cầu sử dụng một năm là 2570 tấn đồng kim loại lá. Khối lượng riêng của đồng là: 11.4 kg/dm 3 .Cứ hai tháng nhà cung ứng cung một lần và số lượng mỗi lần là như nhau. Dự trữ bảo hiểm trong kho là 12 ngày. Kho làm việc 260 ngày/ năm. Đồng được bảo quản trên giá có kích thước 1.8m x 1.5m và chiều cao của giá đ ỡ là 2m (để giá một tầng). Hệ số sử dụng không gian có ích của các giá đỡ là 0.5. Hệ số d ử dụng diện tích sàn là 0.7. Trọng lượng cho phép của 1m 2 diện tích sàn là 2 tấn. a, tính nhu cầu về thể tích các giá đỡ cần để chứa đồng? b, tính nhu cầu về diện tích sàn kho? Bài làm: Cứ 2 tháng cung ứng một lần và dự trữ bảo hiểm 12 ngày nên s ố l ượng đ ồng m ỗi l ần cung ứng là : 2570 2570∗12 + ≈ 547 (tấn) 6 260 Thể tích của 547 tấn đồng: 547 =¿ 48 (m3) 11.4 Tổng các giá đỡ dùng để chứa đồng: 48 = 17.8 => Lấy 18 giá 1.8∗1.5∗2∗0.5 Nhu cầu thể tích các giá đỡ để chứa đồng: 18× 1,8× 1,5 =¿ 97.2 (m3) 0.5 b, Nhu cầu về diện tích sàn kho là: 97.2 x 2 x 0.7 = 136.08 (m2) Bài 7. Tính số lượng băng tải cho dây chuyền. Tổ chức sản xu ất phụ trợ. a, người ta sử dụng băng tải lắp đặt sát sàn phân xưởng lắp ráp để vận chuyển các chi tiết cho dây chuyền lắp ráp. Băng tải vận chuyển theo từng chiếc chi tiết. Một ngày khối lượng chi tiết được vận chuyển là 257 tấn, trọng lượng của mỗi chi tiết lắp ráp là 7 kg. Chiều dài của một bước băng tải là 0.85m. Vận tốc của băng tải là: 0.3 m/giây. Chế độ làm việc của dây chuyền lắp ráp là 2 ca/ ngày và 8h/ ca. Hệ số thời gian ngừng kỹ thuật của dây chuyền là 5%, xác định số băng tải cần dung và năng lực vận chuyển của băng tải trong 1h ( tấn/h)? Đinh Thị Thoa 20114166 14 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t b, Sử dụng băng tải treo trên trần nhà để vận chuyển phôi cho phân xưởng gia công cơ khí. Mỗi ca băng tải vận chuyển được 425 chiếc phôi. Trọng lượng của một chiếc phôi là 69 kg. Băng tải chuyển động với tốc độ 3m/phút. Chiều dài làm việc của băng tải là 78m. Trên mỗi vị trí móc hàng người tat reo 2 chiếc phôi. Thời gian làm việc theo chế độ là 1 ca/ 1 ngày và 8h/ 1 ca. Hệ số thời gian dừng kỹ thuật của băng tải là 7%. Tính số lượng vị trí móc hàng trên băng tải? Bước băng tải? Nhịp dây chuyền? Năng suất 1 h của băng tải? bài làm: 257∗1000 7 a, Số chi tiết lắp ráp: = 36 714 ( chi tiết) l 0.85 takt = = = 2.83 (s) v 0.3 Công suất của 1 băng tải trong 1 ngày là : 2∗8∗60∗60∗0.95 = 19 335.7 => 19 336 chi tiết 2.83 Số băng tải cần dung: 36 714 = 1.9 => 2 băng tải 19 336 Năng lực vận chuyển : b, Nhịp dây chuyền : Số chiếc phôi: 1.9 = 0.95 ( tấn/h) 2 78/2 3 = 13( phút) 25∗1000 = 6 159 chiếc 69 Công suất 1 băng tải là: 8∗60∗0.93 13 = 446.4 13 = 34.3 (phút) Số vị trí móc hàng trên băng tải: 6 159 = 179.6 => 180 vị trí 34.3  Năng suất = 180 = 13.85 ( phôi/phút) 13 Bài 8. Xác định nhu cầu nén khí cho sản xuất. Xác định nhu cầu nén khí để dùng cho phân xưởng có các dữ liệu trong bảng sau: 25 máy. Tỷ lệ thất thoát khí nén trong quá trình làm việc là 50%. Đinh Thị Thoa 20114166 15 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bảng: dữ liệu đầu vào để tính nhu cầu khí nén cho sản xuất tại phân xưởng: Mã Số máy máy Z-01 Z-02 25 7 Định mức H ệ số Số ca Hệ số thời Hệ số công sử dụng sử dụng làm gian ngừng suất lắp khí nén/ máy việc/ máy để sửa đặt máy 1h làm theo ngày chữa máy (%) việc ( thời (ca) m3 / h ¿ 4 7 gian 0.8 0.9 2 1 5 7 0.75 0.85 Bài làm: Xét mã máy Z-01, ta có : Định mức sử dụng khí nén/1h làm việc là 4 (m 3 /h ¿ nhưng hệ số sử dụng thời gian chỉ là 0.8, điều này nghĩ là trong quá trình làm việc không đủ công suất, t ương t ự hệ s ố công suất lắp đặt máy. Do vậy thực tế thì hệ số sử dụng cung cấp cho nhu cầu nén khí là 1,2, hệ số công suất lắp đặt máy là 1.25. Theo lập luận trên thì - Nhu cầu nén khí cho mã máy Z -01 là : 25 x 4 x 1.2 x 2 x 8 x 0.95 x 1.25 = 2 280 (m3) Tương tự đối với mã máy Z-02 ta cũng có như sau - Nhu cầu nén khí cho mã máy Z – 02 là: 7 x 7 x 1.1 x 8 x 0.93 x 1.15 = 461.12 (m3) Theo đầu bài ta có tỷ lệ thất thoát khí nén trong quá trình làm việc là 50%. Do đó nhu cầu nén khí sẽ tăng lên gấp đôi => Nhu cầu nén khí để dùng trong phân xưởng là : (2280 + 461.12) x 2 = 5 482.24 (m3) Đinh Thị Thoa 20114166 16 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bài 9. Tính nhu cầu nước làm nguội dụng cụ cắt kim lo ại . Bảng: Dữ liệu đầu vào để tính nhu cầu nước làm nguội dụng cụ cắt kim loại: Mã máy T – 001 T – 002 F - 005 Số máy Định mức sử Hệ số phụ Số ca Hệ số thời gian dụng nước/ 1h tải trung làm ngừng máy để làm việc (lít/h) bình của việc/ sửa chữa máy máy ngày (%) 0.8 0.9 0.6 (ca) 2 1 1 5 7 8 25 7 69 1.3 1.1 1.4 Biết thời gian làm việc 1 năm của phân xưởng là 260 ngày. Bài làm: Nhu cầu nước làm nguội dụng cụ cắt kim loại trong 1 năm là: - Máy T -001: 25 x 1.3 x 0.8 x 2 x 8 x 0.95 x 260 = 102752 (lít) - Máy T -002: 7 x 1.1 x 0.9 x 8 x 0.93 x 260 = 13405.6 ( lít) - Máy F -005: 69 x 1.4 x 0.6 x 8 x 0.92 x 260 = 110913.4 (lít) Bài 10. Tính nhu cầu điện năng tiêu thụ của các máy móc thi ết b ị trong phân xưởng. Trong phân xưởng có những loại máy trong bảng. Thời gian làm việc quy định là 260 ngày/ năm, 2 ca/ 1 ngày và 8h/ 1 ca. Thời gian ngừng máy để sửa chữa máy là 5%, tính nhu cầu điện năng sử dụng các máy trong phân xưởng (Kwh) cho mục đích sản xuất? Bảng: dữ liệu đầu vào để tính nhu cầu điện năng tiêu thụ của các máy móc thiết bị: Mã máy Số lượng máy T – 01 T – 02 T - 03 25 7 69 Công suất lắp Hệ số công Hệ số thời đặt của động suất hữu ích gian làm việc cơ, Kw của động cơ của máy 40 36 25 (cos φ) 0.8 0.7 0.8 0.7 0.8 0.8 Bài làm: Nhu cầu điện năng trong 1 năm của phân xưởng là: Đinh Thị Thoa 20114166 17 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t - Máy T – 01: 25 x 40 x 0.8 x 0.7 x 2 x 8 x 260 x 0.95 = 2 213 120 (Kwh) - Máy T – 02: 7 x 36 x 0.7 x 0.8 x 2 x 8 x 260 x 0.95 = 557 706.24 (Kwh) - Máy T – 03: 69 x 25 x 0.8 x 2 x 8 x 260 x 0.95 = 4 363 008 (Kwh) Bài 11. Tính nhu cầu điện năng phục vụ chiếu sáng sản xuất. a, Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất. Biết thời gian làm việc bình quân của bóng đèn là 800 giờ làm việc liên tục. Xưởng làm 2 ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc/ 1 năm. Trong các ngày làm việc đèn đ ược bật sáng trong suốt thời gian làm việc. Hệ số đồng thời chiếu sáng của các bóng đèn là 0.75. b, Xác định nhu cầu điện năng để thắp sáng bóng đèn (Kwh) ? bảng: dữ liệu đầu vào để tính nhu cầu điện năng tiêu thụ cho chiếu sáng sản xuất: Lọại bóng Số điểm Loại bóng Số điểm Loại bóng Số điểm đèn – công treo đèn đèn – công treo đèn đèn – công treo đèn suất (W) 100 690 suất (W) 150 350 suất (W) 25 270 Bài làm: a, nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng là: 2∗8∗260∗0.75 800 = 3120 = 3.9 => 4 bóng đèn 800 b, Loại Số Tổng số Hệ số chiếu Tổng thời Nhu cầu điện bóng đèn điểm bóng đèn sáng đồng gian năng (kwh) 100 150 25 treo 690 350 270 cần dung thời 2760 0.75 1400 0.75 1080 0.75 Tổng nhu cầu điện năng Đinh Thị Thoa 20114166 (h) 3120 3120 3120 800 611 200 674 100 000 86 670 000 1 561 381 200 18 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bài 12. Tính nhu cầu về vật liệu cho sản xuất: Tính nhu cầu vật tư cho sản xuất 1000 sản phẩm hoàn chỉnh và nhu cầu vật tư cho chênh lệch sản phẩm dở dang giữa cuối kỳ so với đầu kỳ kế hoạch. Cấu tạo sản phẩm hoàn chỉnh và mức tiêu hao vật tư trong bảng sau: Bảng: các thông tin đầu vào để lập kế hoạch nguyên vật liệu cho sản xuất: No chi Mức tiêu Số lượng chi tiết trong 1 tiết hao vật tư sản phẩm hoàn chỉnh m3 (chiếc) 0.010 0.007 0.005 0.004 0.002 0.003 4 3 5 4 6 3 18 25 37 48 73 96 Lượng tồn sản phẩm dở dang (chiếc) Đầu kỳ kế hoạch Cuối kỳ kế 250 500 270 200 300 350 hoạch 200 70 600 1040 690 700 Bài làm: Nhu cầu cho 1000 sản phẩm = số chi tiết x mức tiêu hao vật tư x sô lượng chi tiết trong 1 sản phẩm hoàn thành x tổng lượng sản phẩm sản xuất Trong đó: tổng lượng sản phẩm sản xuất là: 1000 + tồn cuối kỳ kế hoạch - tồn đầu kỳ kế hoạch Theo đó, ta có bảng sau: Đinh Thị Thoa 20114166 19 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t No Mức Số lượng chi Lượng tồn sản phẩm dở dang chi tiêu tiết trong 1 (chiếc) tiết hao sản phẩm v ật t ư hoàn chỉnh 3 m 0.010 0.007 0.005 0.004 0.002 0.003 18 25 37 48 73 96 (chiếc) 4 3 5 4 6 3 Đầu kỳ Cuối kỳ kế Chênh kế hoạch hoạch lệch 250 500 270 200 300 350 200 70 600 1040 690 700 -50 -430 +330 +840 +390 +350 Nhu Nhu cầu cầu cho chênh 1000 sp lệch (m 3 ¿ 684 300 123 1413 1218 1166 -36 -226 305 645 342 303 Bài 13. Nhà máy cơ khí chế tạo sản xuất ra hai sản phẩm là máy tiện P và Q. Trong năm nhà máy có kế hoạch đưa vào sản xuất sản phẩm máy tiện loại R. Chương trìh sản xuất trong năm máy tiện P là 25 000 (chiếc); máy tiện Q là 700 ( chiếc); máy tiện R là 690 (chiếc). Kế hoạch về chênh lệch sản phẩm dở dang trong kỳ kế hoạch (d ở dang cuối kỳ - dở dang đầu kỳ) của sản phẩm lần lượt là: P là +70, Q là -69, R là +250. Thông tin về định mức vật tư cho sản xuất hai loại máy tiện P và Q là: Bảng 14. Định mức vật tư cho sản xuất các sản phẩm Mã vật liệu No 1 (Gang đúc) No 2 (Gang cầu) No 3 (Hợp kim sắt và silic) No 4 (Gang xám mác P1) No 5 (Cát thạch anh) Sản phẩm P 0.4 0.008 0.01 0.1 0.08 Sản phẩm Q 0.25 0.005 0.007 0.06 0.08 Loại R cùng loại với P, tuy nhiên trọng lượng nhỏ hơn P là 10%. Nhu cầu để sửa chữa và bảo dưỡng máy năm ngoái đã chi khoảng 5% vật liệu so với tổng nhu cầu để sản xuất sản phẩm đối với hai sản phẩm P và Q. Năm nay kế hoạch tiết kiệm vật tư cho sửa chữa, bảo dưỡng và dự tính là 3% tổng nhu cầu cho sản xuất sản phẩm. a- Tính nhu cầu vật liệu cho sản xuất? b- Nhu cầu cho bảo dưỡng và sửa chữa? Bài làm: a, Nhu cầu vật liệu cho sản xuất Sản Sản phẩm phẩm cần sản xuất Đinh Thị Thoa 20114166 Gang đúc Gang cầu Hợp kim Gang xám sắt và mác P1 Cát thạch anh 20 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t P Q R Tổng 25 070 631 940 26 641 10 028.0 157.8 338.4 10524.2 200.6 3.2 6.8 210.6 silic 250.7 4.4 8.5 263.6 2 507.0 37.9 84.6 2629.5 2 005.6 50.5 67.7 2123.8 nhu cầu b, nhu cầu cho bảo dưỡng Ta có nhu cầu để sửa chữa và bảo dưỡng máy năm ngoái đã chi khoảng 5% vật liệu so với tổng nhu cầu để sản xuất 25000 + 700 = 25700 ( sản phẩm) => nhu cầu sửa chữa năm ngoái là 25700 x 5% = 1285 ( sản phẩm ) Nhu cầu cho bảo dưỡng và sửa chữa năm nay là: (25000 + 700 + 690 ) x 3% = 791.7 => 792 (sản phẩm) Đinh Thị Thoa 20114166 21 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 14. Kế hoạch sản xuất trung hạn (năm). Bảng sau đây là thông tin từ phòng kinh tế- kế hoạch và các bộ phận chức năng khác trong doanh nghiệp. a) Trên cơ sở thông tin tổng hợp trên, hãy tính chỉ tiêu số lượng tồn kho đầu năm kế hoạch và số lượng sản phẩm sản xuất trong năm kế hoạch cho từng sản phẩm A và B? b) Lên phương án kế hoạch sản xuất cho các quý cho sản phẩm A đó nếu chiến lược lập kế hoạch sản xuất là cầu là bao nhiêu thì cung ngần nấy ( Chase Demand)? c) Lên phương án kế hoạch sản xuất cho các quý cho sản phẩm A đó nếu chiến lược lập kế hoạch sản xuất là giữ ổn định một mức công suất cho các quý trong năm?(Level Capacity) d) So sánh hai phương án kế hoạch sản xuất cho sản phẩm A đó (câu b và c) theo từng tiêu chí độc lập trong các tiêu chí dưới đây: - Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho? - Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề? - Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho? - Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng? e) Lên phương án kế hoạch sản xuất theo các quý cho sản phẩm B nếu chiến lược lập kế hoạch cho B là đảm bảo kế hoạch cung hàng theo dự báo, ngoài ra dự trữ tồn kho cuối các quý từ quý 1 đến quý 3 là 20% của nhu cầu trong mỗi quý đã được dự báo để giảm rủi do thiếu hàng cung cấp cho thị trường khi dự báo không chính xác? Đinh Thị Thoa 20114166 22 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bảng: Thông tin đầu vào cho quá trình lập kế hoạch sản xuất năm: No Chỉ tiêu Sản phẩm A Sản phẩm B 1 Nhu cầu trong năm kế hoạch, chiếc 6.000 1.600 nhu cầu quý 1, chiếc: 1.200 500 nhu cầu quý 2, chiếc: 1.800 2.00 nhu cầu quý 3, chiếc: 2.000 5.00 nhu cầu quý 4, chiếc: 1.000 4.00 Nguồn tin thông Phòng Marketing 2 Kế hoạch tồn kho cuối năm kế hoạch, chiếc 250 - Phòng Marketing 3 Lượng tồn kho thực tế được kiểm định vào ngày 01 tháng 10 năm trước năm kế hoạch 70 69 Phòng kế toán 4 Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch, chiếc 850 120 Bộ phận kiểm soát sản xuất 5 Kế hoạch xuất hàng cho khách vào quý 4 năm trước năm kế hoạch, chiếc 500 100 Phòng Marketing 6 Công suất bình quân năm trong năm kế hoạch, chiếc 7.200 3.000 Phòng công nghệ Bài làm: a, *Chỉ tiêu số lượng tồn kho đầu năm kế hoạch và sản lượng sản phẩm sản xuất trong năm kế hoạch cho sản phẩm A: Đinh Thị Thoa 20114166 23 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Chỉ tiêu tồn kho đầu năm kế hoạch = lượng tồn kho thực tế được kiểm định vào ngày 01 tháng 10 năm trước năm kế hoạch + kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch – kế hoạch xuất hàng cho khách vào quý 4 năm trước năm kế hoạch : 70 + 850 – 500 = 420 (chiếc) - Sản lượng sản phấm sản xuất trong năm kế hoạch = nhu cầu trong năm kế hoạch + kế hoạch tồn kho cuối năm kế hoạch – tồn kho đầu năm kế hoạch: 6 000 + 250 – 420 = 5 830 (chiếc) *Chỉ tiêu số lượng tồn kho đầu năm kế hoạch và sản lượng sản phẩm sản xuất trong năm kế hoạch cho sản phẩm B: - Chỉ tiêu tồn kho đầu năm kế hoạch= lượng tồn kho thực tế được kiểm định vào ngày 01 tháng 10 năm trước năm kế hoạch + kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch – kế hoạch xuất hàng cho khách vào quý 4 năm trước năm kế hoạch : 69 + 120 – 100 = 89 (chiếc) - Sản lượng sản phấm sản xuất trong năm kế hoạch = nhu cầu trong năm kế hoạch + kế hoạch tồn kho cuối năm kế hoạch – tồn kho đầu năm kế hoạch: 1 600 – 89 = 1 511 (chiếc) b, lập kế hoạch sản phẩm A với chiến lược Chase Demand No chỉ Chỉ tiêu Năm tiêu Trong đó, theo các quý cụ thể Quý I Quý II Quý III Quý IV 1 Nhu cầu, chiếc 6 000 1 200 1 800 2 000 1 000 2 Kế hoạch cung, 6 000 1 200 1 800 2 000 1 000 chiếc 3 Kế hoạch sản xuất 5 830 780 1 800 2 000 1 250 4 Kế hoạch tồn đầu 420 420 0 0 0 250 0 0 0 250 335 210 0 0 125 kỳ, chiếc 5 Kế hoạch tồn cuối kỳ, chiếc 6 Tồn bình quân Đinh Thị Thoa 20114166 24 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 2500 2000 1500 nhu cầu kế hoạch sản xuất Series 3 1000 500 0 Quý I Quý II Quý III Quý IV c, Kế hoạch sản xuất sản phẩm A nếu chiến lược là Level Capacity No chỉ Chỉ tiêu Năm Quý I Quý II Quý III Quý IV 6 000 1 200 1 800 2 000 1 000 6 000 1 200 1 800 2 000 1 000 7 200 1 800 1 800 1 800 1 800 420 420 1 020 1 020 820 250 1 020 1 020 820 250 335 720 1020 920 535 tiêu 1 Nhu cầu, Trong đó, theo các quý cụ thể chiếc 2 Kế hoạch cung, chiếc 3 Kế hoạch sản xuất 4 Kế hoạch tồn đầu kỳ, chiếc 5 Kế hoạch tồn cuối kỳ, chiếc 6 Tồn bình quân Đinh Thị Thoa 20114166 25 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 2500 2000 1500 nhu cầu kế hoạch sản xuất Series 3 1000 500 0 Quý I Quý II Quý III Quý IV d, so sánh 2 phương pháp Chỉ tiêu so sánh Số lượng sản phẩm dự Chase Demand Ít, chỉ có trong đầu kỳ và cuối Level Capacity luôn có ở mỗi kỳ trữ bình quân trong kho Điều kiện thuận lợi cho kỳ kế hoạch Kém hơn do k ổn định, trong Có điều kiện hơn do tính ổn định việc giữ chân những lao kỳ sản xuất ít sản phẩm có thể sản lượng sản xuất động có tay nghề Nhu cầu về diện tích kho đuổi việc bớt CN Không tốn diện tích do sản Lớn, do quý nào cũng có sản để chứa sản phẩm tồn phầm tổn kho ít phẩm tồn kho kho Mức độ áp dụng nhu cầu Cao hơn do sản xuất theo Thấp hơn do lượng sản xuất là khách hàng cung nhu cầu thị trường không đổi, nếu nhu cầu tăng đột biến dễ dẫn đến thiếu sản phẩm Đinh Thị Thoa 20114166 26 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t e, No chỉ Chỉ tiêu Năm tiêu Trong đó, theo các quý cụ thể Quý I Quý II Quý III Quý IV 1 Nhu cầu, chiếc 1 600 500 200 500 400 2 Kế hoạch 1 600 500 200 500 400 1 751 511 140 560 300 89 89 100 40 100 240 100 40 100 _ 165 95 70 70 50 cung, chiếc 3 Kế hoạch sản xuất 4 Kế hoạch tồn đầu kỳ, chiếc 5 Kế hoạch tồn cuối kỳ, chiếc 6 Tồn bình quân 15. Kế hoạch sản xuất ngắn hạn ( Master Production Schedule). Hãy lên kế hoạch sản xuất trong quý 4 năm 2014, theo hai phương pháp đặt hàng sau: a)Nếu mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 200 sản phẩm/ 1 đơn và thời gian sản xuất là 1 tuần(phương pháp đặt hàng là Fixed Quantity)? b) Nếu phương pháp đặt hàng là cần bao nhiêu đặt ngần nấy (Lot For Lot) và thời gian sản xuất là 1 tuần? c) So sánh mức tồn kho trong hai phương án kế hoạch a và b? Đinh Thị Thoa 20114166 27 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bảng: Thông tin đầu vào để lập kế hoạch sản xuất ngắn hạn cho quý 4/2014: Tháng Tuần 9 4 10 11 12 Nhu cầu dự báo, chiếc Tồn kho cuối tuần, chiếc Đơn đặt hàng của khách(Fixed), chiếc Nhu cầu để trưng bày tại Show room, chiếc 10 30 1 250 50 2 120 40 3 70 60 4 70 40 1 1040 60 2 80 50 3 90 70 4 150 90 1 690 80 2 50 70 3 60 80 4 350 40 Nguồn thông tin Đinh Thị Thoa 20114166 Bộ phận dự báo Bộ phận kiểm soát Bộ phận tiếp nhận đơn đặt hàng 20 10 20 10 Bộ phận bán hàng 28 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Bài làm: a, đơn đặt hàng là 200 sp/đơn, thời gian là 1 tuần và theo phương pháp Fixed Quantity T9 4 Tháng 10 2 3 4 12 70 70 Tháng 11 1 2 3 104 80 90 4 15 0 60 Dự báo 1 25 KH đặt KH triển 0 50 10 0 40 60 40 20 lãm Tồn kho ĐK 30 17 50 180 90 50 10 70 0 90 0 80 20 70 80 10 50 16 70 12 10 14 15 0 0 20 0 Tồn kho CK KH giao 30 MPS 40 0 23 -50 0 20 -90 950 20 100 200 0 0 Tháng 12 1 2 3 4 69 50 60 35 40 0 -70 80 59 60 50 20 60 0 20 20 20 0 0 0 0 0 0 0 40 0 b, phương pháp đặt hàng là Lot For Lot và thời gian sản xuất là 1 tuần T9 4 1 Tháng 10 2 3 4 1 Dự báo 25 12 70 104 KH đặt KH triển 0 50 10 0 40 60 40 20 23 12 70 90 23 0 12 0 70 90 104 0 0 lãm Tồn kho ĐK Tồn kho CK KH giao MPS 70 Tháng 11 2 3 Tháng 12 2 3 4 1 90 15 69 50 10 70 0 90 0 80 20 70 80 10 104 90 90 15 71 70 90 0 90 90 15 0 71 0 70 90 35 0 0 0 60 80 50 60 35 0 40 30 30 0 0 1. Trong nhà máy cơ khí chế tạo thì các phân xưởng, bộ phận sản xuất nào sau đây là chính? Phụ? Phụ trợ? ( diễn ra quá trình sản xuất chính) ? Tên phân xưởng Phân xưởng vận tải Đinh Thị Thoa 20114166 35 0 V. PHẦN LÝ THUYẾT Số TT 1 4 Phương án trả lời Phụ 29 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 2 3 4 5 6 7 8 Phân xưởng sản xuất dụng cụ Phân xưởng gia công cơ khí Phân xưởng sửa chữa cơ khí Phân xưởng sơn Phân xưởng lắp ráp Phân xưởng bao bì Các kho Phụ Chính Phụ Chính Phụ Phụ trợ Phụ 2. Ưu điểm của hệ thống sản xuất theo lô so với sản xuất đơn chiếc là: Số Tên chỉ tiêu đánh giá TT 1 2 3 4 5. 6 Phương án trả lời (Đúng/ Sai) Giá thành sản phẩm thấp hơn Chi phí đào tạo công nhân thấp hơn Tính đa dạng hóa sản phẩm cao hơn Năng suất lao động cao hơn Đầu tư ban đầu vào công nghệ thấp hơn Tổng hợp của tất cả các ưu điểm trên Đúng Đúng Sai Đúng Sai Sai 3. Theo các bạn để xác định hệ số phụ tải kế hoạch cho một đơn vị máy móc, thiết bị công nghệ thì cần những thông tin nào trong các thông tin sau: Số TT Tên chỉ tiêu Phương án trả lời 1 Chế độ làm việc tại nơi đặt máy, thiết bị (Cần/ Không cần) Không cần 2 đó Định mức tiêu hao nguyên vật liệu trên Không cần 3 máy, thiết bị đó Sản lượng sản xuất theo kế hoạch sẽ thực Cần 4 hiện trên máy, thiết bị đó Định mức thời gian dừng kỹ thuật của Cần 5 máy, thiết bị đó theo kế hoạch Thời gian định mức sản xuất một sản Cần 6 7 phẩm trên máy, thiết bị đó Số liệu tồn kho tại phân xưởng đó Định mức phục vụ của công nhân trên Không cần Cần máy, thiết bị đó 4. Nội dung kế hoạch sản xuất trung hạn của nhà máy có thể cần những nội dung nào sau đây: Đinh Thị Thoa 20114166 30 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Số TT Tên chỉ tiêu 1 2 Danh mục các sản phẩm sẽ sản xuất Số lượng của từng loại sản phẩm sẽ sản 3 4 5 6 7 8 xuất Thời gian sản xuất Kế hoạch đầu tư phát triển công nghệ Kế hoạch phát triển sản phẩm mới Giá thành sản xuất kế hoạch Kế hoạch bán hàng Kế hoạch huy động vốn cho sản xuất Phương án trả lời (Cần/ Không cần) Cần Cần Cần Không cần Cần Không cần Cần Không cần 5. Đưa một sản phẩm nào đó vào danh mục sản xuất, doanh nghiệp cần tính đến những yếu tố nào trong các yếu tố sau đây: Số TT 1 2 Tên chỉ tiêu Phương án trả lời Nhu cầu thị trường về sản phẩm đó Năng lực cạnh tranh về sản xuất sản phẩm đó (Cần/ Không cần) Cần Cần (công nghệ, lao động có tay nghề, có nhà cung cấp tin cậy, có khả năng sử dụng các nguồn lực rẻ 3 4 hơn...) Sứ mệnh của doanh nghiệp Ảnh hưởng tiềm ẩn đến chiến lược phát triển của Cần Không cần 5 nhà máy sau này Quy hoạch phát triển sản xuất sản phẩm đó của Không cần Địa phương, Chính phủ Đinh Thị Thoa 20114166 31 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 6. Hãy chọn những điều kiện thích hợp trong điều kiện sau để đưa một sản phẩm- không có lợi nhuận vào chương trình sản xuất: Số TT Tên chỉ tiêu Phương án trả lời (Thích hợp/ Không 1 Chưa đủ phụ tải công suất của hệ thống thích hợp) Thích hợp 2 sản xuất Sản phẩm không có lợi nhuận mới ở giai Thích hợp 3 đoạn đầu của chu kỳ sống sản phẩm Việc loại bỏ ngay lập tức các sản phẩm Khồng thích hợp không có lợi nhuận ra khỏi chương trình sản xuất sẽ ảnh hương tiêu cực đến tiêu 4 thụ các sản phẩm khác Tăng thu nhập cho người lao động trong K thích hợp 5 6 thời gian trung hạn Tăng trình độ tay nghề cho công nhân Tăng sự hài lòng cho khách hàng Thích hợp Thích hợp 8. Những yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến năng suất lao động của công nhân trực tiếp sản xuất tại phân xưởng: Số TT Tên nhân tố Phương án trả lời (Ảnh hưởng/ Không ảnh 1 2 3 Nội dung công việc Trình độ tay nghề của công nhân Khả năng tự kiểm soát quá trình thực hưởng) Không ảnh hưởng Có ảnh hưởng Không ảnh hưởng 4 hiện công việc Khả năng phát huy sáng kiến cá nhân Có ảnh hưởng vào quá trình thực hiện kế hoạch sản 5 6 xuất Chiến lược sản xuất Chiến lược lập kế hoạch hoạch sản xuất Production Planning strategy-PPS Đinh Thị Thoa 20114166 Không ảnh hưởng ảnh hưởng 32 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 9. Phục vụ công tác kiểm soát quản lý sản xuất tại mỗi phân xưởng, cần những thông tin nào trong những thông tin thống kê sau đây để: a) phân tích về tình hình đảm bảo nguyên vật liệu cho sản xuất? b) phân tích về sử dụng thiết bị máy móc? c) Phân tích về thực trạng công tác chuẩn bị sản xuất? d) Phân tích về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo sản lượng? f) Phân tích về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo chất lượng? Số TT Tên thông tin Phương án trả lời 1 Số lượng còn lại thực tế các loại: (Cần cho mục đích...) Phân tích về tình hình đảm nguyên vật liệu, bán thành phẩm, chi bảo nguyên vật liệu cho sản tiết, sản phẩm dở dang Thời gian gián đoạn sản xuất vì thiếu xuất Phân tích về tình hình thực nguyên vật liệu hiện kê hoạch sản xuất theo Năng suất lao động sản lượng Phân tích về tình hình thực 2 3 hiện kế hoạch sản xuất theo 4 5 Thời gian dừng máy vì lý do kỹ thuật chất lượng Phân tích về sử dụng thiết bị, Số lượng sản phẩm được sản xuất máy móc Phân tích về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo 6 Số sản phẩm hỏng sản lượng Phân tích về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo chất lượng Phân tích về sử dụng thiết bị, 7 Thời gian dừng máy 8 máy móc Có hay không tại các chỗ làm việc các tài Phân tích về thực trạng công 9 liệu kỹ thuật Có hay không tại các chỗ làm việc các tác chuẩn bị sản xuất Phân tích về thực trạng công 10 nhiệm vụ sản xuất theo ca, ngày Số máy được đưa vào sửa chữa, bảo tác chuẩn bị sản xuất Phân tích về sử dụng thiết bị, 11 dưỡng Thời gian dừng máy vì lý do kỹ thuật máy móc Phân tích về thực trạng công Đinh Thị Thoa 20114166 33 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t 12 Thời gian dừng máy của thiết bị, máy tác chuẩn bị sản xuất Phân tích về sử dụng thiết bị, 13 móc Hệ số sử dụng năng lực của thiết bị máy móc Phân tích về sử dụng thiết bị, Hao phí điện năng máy móc Phân tích về thực trạng công Tổng sản lượng sản xuất tại phân tác chuẩn bị sản xuất Phân tích tình hình thực hiện xưởng trong kỳ kế hoạch kế hoạch sản xuất theo sản Sô lượng sản phẩm sản xuất lượng Phân tích về thực trạng công Mức độ hoàn thành kế hoạch sản xuất tác chuẩn bị sản xuất Phân tích tình hình thực hiện theo chủng loại sản phẩm kế hoạch sản xuất theo sản Giá trị tổng sản lượng/ 1 công nhân lượng Phân tích tình hình thực hiện 14 15 16 17 18 kế hoạch sản xuất the chất 19 Số sản phẩm hỏng lượng Phân tích về tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo chất lượng 20 Tỷ lệ sản phẩm hỏng Phân tích về thực trạng công tác chuẩn bị sản xuất, tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo sản lượng, chất lượng 21 Giá thành sản phẩm Phân tích về tình hình đảm bảo nguyên vật liệu, tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo sản lượng, chất lượng 10. Những nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể ảnh hưởng đến chỉ tiêu lãng phí năng lực máy móc thiết bị: Đinh Thị Thoa 20114166 34 | q u ả n t r ị s ả n x u ấ t Số TT Tên nguyên nhân 1 2 3 4 5 5 6 7 8 Thiếu công nhân Mất điện Thiếu vật liệu Hỏng dụng cụ sản xuất Thay đổi chủng loại nguyên vật liệu Thay đổi chủng loại sản phẩm Thay đổi kế hoạch sản xuất Thay đổi giá bán sản phẩm Thay đổi tài liệu kỹ thuật trong thiết kế sản Phương án trả lời (Chọn) phẩm Đinh Thị Thoa 20114166     This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Lý thuyết Dow Mẫu sơ yếu lý lịch Đề thi mẫu TOEIC Giải phẫu sinh lý Đơn xin việc Atlat Địa lí Việt Nam Trắc nghiệm Sinh 12 Bài tiểu luận mẫu Tài chính hành vi Thực hành Excel Hóa học 11 Đồ án tốt nghiệp adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Bài Tập Lớn Quản Trị Sản Xuất Có Lời Giải